Bảng giá đất Huyện Mường Khương Lào Cai

Giá đất cao nhất tại Huyện Mường Khương là: 10.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Mường Khương là: 7.000
Giá đất trung bình tại Huyện Mường Khương là: 765.367
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Mường Khương Đường Sảng Chải - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ công viên - Đến ngã ba nối đường lên Tả Chư Phùng 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
102 Huyện Mường Khương Đường Sảng Chải - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngã tư bệnh viện đa khoa huyện - Đến ngã tư nối đường lên Tả Chư Phùng 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
103 Huyện Mường Khương Phố Thanh Niên - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ đường Giải Phóng 11-11 - Đến trường THPT Mường Khương 2.500.000 1.250.000 875.000 500.000 - Đất TM-DV đô thị
104 Huyện Mường Khương Phố Thanh Niên - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ hết trạm vật tư cũ - Đến trường THPT số 1 Mường Khương 2.250.000 1.125.000 787.500 450.000 - Đất TM-DV đô thị
105 Huyện Mường Khương Đường nội thị theo trục đường mới mở - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ cầu thác Sảng Chải - Đến quốc lộ 4D (chân núi cô tiên) 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
106 Huyện Mường Khương Đường nội thị theo trục đường mới mở - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ đường Giải Phóng 11-11 (giáp trường tiểu học số 1 thị trấn) - Đến đường sau hồ Na Đẩy 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
107 Huyện Mường Khương Đường nội thị theo trục đường mới mở - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ Cầu Na Khui - Đến giáp đất sau trụ sở công an huyện 2.250.000 1.125.000 787.500 450.000 - Đất TM-DV đô thị
108 Huyện Mường Khương Đường nội thị theo trục đường mới mở - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Đường bờ hồ: từ sau trụ sở công an huyện - Đến đường Giải Phóng 11-11 2.750.000 1.375.000 962.500 550.000 - Đất TM-DV đô thị
109 Huyện Mường Khương Đường nội thị theo trục đường mới mở - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ nhà ông Dũng Lan - Đến sân vận động 3.250.000 1.625.000 1.137.500 650.000 - Đất TM-DV đô thị
110 Huyện Mường Khương Đường nội thị theo trục đường mới mở - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Đường P5 theo quy hoạch nay sửa đổi là Đường P5 theo quy hoạch (Khu Tùng Lâu -Na Đẩy) 550.000 275.000 192.500 110.000 - Đất TM-DV đô thị
111 Huyện Mường Khương Đường nội thị theo trục đường mới mở - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ cầu đập tràn Tùng Lâu chạy sau trường PTTH số 1 Mường Khương - Đến hồ Na Đẩy nay sửa đổi là Từ cầu đập tràn Tùng Lâu chạy sau trường PTTH số 1 Mường Khương Đến hồ Na Đẩy (Sân vận động trung tâm huyện) 2.750.000 1.375.000 962.500 550.000 - Đất TM-DV đô thị
112 Huyện Mường Khương Đường nội thị theo trục đường mới mở - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Tuyến T2 theo quy hoạch 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
113 Huyện Mường Khương Đường nội thị theo trục đường mới mở - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Tuyến T3 theo quy hoạch 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
114 Huyện Mường Khương Đường nội thị theo trục đường mới mở - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Tuyến T4 theo quy hoạch 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
115 Huyện Mường Khương Đường nội thị theo trục đường mới mở - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Khu Bến xe cũ 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
116 Huyện Mường Khương Đường nội thị theo trục đường mới mở - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ đường tỉnh lộ ĐT 154 qua Trung tâm Chính trị, - Đến chân dốc Trung tâm Y tế 750.000 375.000 262.500 150.000 - Đất TM-DV đô thị
117 Huyện Mường Khương Đường nội thị theo trục đường mới mở - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngã tư giáp nhà ông Vương Tiến Sung - Đến giao với đoạn từ cầu đập tràn Tùng Lâu chạy sau trường PTTH số 1 Mường Khương Đến hồ Na Đẩy 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
118 Huyện Mường Khương Phố Tùng Lâu - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Hai bên đường từ ngã tư bệnh viện đa khoa huyện - Đến hết đất trạm vật tư cũ 4.500.000 2.250.000 1.575.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
119 Huyện Mường Khương Phố Tùng Lâu - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ trạm vật tư - Đến đất nhà ông Vương Tiến Sung 3.500.000 1.750.000 1.225.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
120 Huyện Mường Khương Phố Tùng Lâu - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ đất nhà ông Vương Tiến Sung - Đến cầu Tùng Lâu 5.000.000 2.500.000 1.750.000 1.000.000 - Đất TM-DV đô thị
121 Huyện Mường Khương Phố Na Bủ - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngã ba chợ trung tâm huyện (cổng nhà ông Vương Tiến Sung) - Đến ngã tư rẽ vào đường Giải phóng 11-11 5.000.000 2.500.000 1.750.000 1.000.000 - Đất TM-DV đô thị
122 Huyện Mường Khương Phố Na Bủ - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Đoạn nối tiếp đường sau chợ - Đến cầu Hàm Rồng (Phố Hàm Rồng) 3.750.000 1.875.000 1.312.500 750.000 - Đất TM-DV đô thị
123 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngã ba thứ nhất đường Thanh Niên (nhà Nga Cương) - Đến ngã ba xóm chợ vào trường THPT số 1 1.750.000 875.000 612.500 350.000 - Đất TM-DV đô thị
124 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Đường nối từ đường Giải Phóng 11-11 (giáp trụ sở kho bạc) - Đến đường Sảng Chải nay sửa đổi là Đường nối từ đường Giải Phóng 11-11 (giáp trụ sở kho bạc cũ) Đến đường Sảng Chải 500.000 250.000 175.000 100.000 - Đất TM-DV đô thị
125 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Ngã ba đầu tiên đường rẽ lên UBND huyện Mường Khương (ngõ sau phòng Tài Chính) - Đến hết đất nhà Dung Bình + nhánh nhà Dũng Duyên 750.000 375.000 262.500 150.000 - Đất TM-DV đô thị
126 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ sau BQL rừng phòng hộ - Đến nối ra đường giải phóng 11-11 (nhà ông Chung Dư) 2.500.000 1.250.000 875.000 500.000 - Đất TM-DV đô thị
127 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ đường rẽ ra đường giải phóng 11-11 (nhà ông Chung Dư) - Đến xí nghiệp nước 2.100.000 1.050.000 735.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
128 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Đường nối từ QL4 (đầu cầu Tùng Lâu) - Đến chân dốc trung tâm y tế nay sửa đổi là Đường nối từ QL4 (đầu cầu Tùng Lâu) Đến giáp Bệnh viện đa khoa mới 750.000 375.000 262.500 150.000 - Đất TM-DV đô thị
129 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ nghĩa trang đi điểm dân cư Na Chảy - Đến QL 4 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
130 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ đường Giải Phóng 11-11 - Đến hết đất nhà ông Duyên Lèng 700.000 350.000 245.000 140.000 - Đất TM-DV đô thị
131 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngõ rẽ số nhà 253 đường Giải Phóng 11-11 - Đến hết đất nhà ông Đề Quân 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
132 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngõ rẽ số nhà 363 đường Giải Phóng 11-11 (nhà ông Khôi) - Đến nhà Thu Tỷ (xóm mới) 650.000 325.000 227.500 130.000 - Đất TM-DV đô thị
133 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngõ rẽ số nhà 345 đường Giải Phóng 11-11 - Đến hết nhà ông Lê Văn Hưng (thôn xóm mới) 550.000 275.000 192.500 110.000 - Đất TM-DV đô thị
134 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngõ rẽ số nhà 373 đường Giải Phóng 11-11 - Đến hết nhà ông La Ngọc Sinh 550.000 275.000 192.500 110.000 - Đất TM-DV đô thị
135 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngõ rẽ số nhà 383 đường Giải Phóng 11-11 (nhà ông Lù Chẩn Pháng) - Đến hết nhà ông Lù A Sáu 550.000 275.000 192.500 110.000 - Đất TM-DV đô thị
136 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngõ rẽ số nhà 401 đường Giải Phóng 11-11 (nhà Nhung Bình) - Đến nhà Thu Tỷ (xóm mới) 550.000 275.000 192.500 110.000 - Đất TM-DV đô thị
137 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngõ rẽ số nhà 409 - Đến hết đất nhà bà Lục Thị Ngọc 750.000 375.000 262.500 150.000 - Đất TM-DV đô thị
138 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngõ rẽ số nhà 423 (cửa hàng dược) - Đến hết đất nhà ông Lù Văn Khay (Giá) 900.000 450.000 315.000 180.000 - Đất TM-DV đô thị
139 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Đường nối từ cầu Trắng - Đến phố Na Khui 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
140 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Đường từ trụ sở công an thị trấn - Đến hết trường mầm non số 1 thị trấn 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
141 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngõ rẽ số nhà 481 đường Giải Phóng 11-11 (ngõ nhà Giang Phấn) - Đến hết đất tiểu khu cũ 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
142 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngõ rẽ số nhà 489 đường Giải Phóng 11-11 (ngõ nhà ông Đỗ Văn Phóng) - Đến hết khu chăn nuôi cũ 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
143 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngã tư Na Bủ Hàm Rồng - Đến thủy lợi Thu Bồ 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
144 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ đất nhà bà Chúc - Đến hết nhà ông Sang (gần cầu Na Bủ) 525.000 262.500 183.750 105.000 - Đất TM-DV đô thị
145 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ sân kho Na Bủ qua cầu Na Đẩy - Đến ngã ba trung tâm chính trị + 100m về phía đi Nấm Lư 750.000 375.000 262.500 150.000 - Đất TM-DV đô thị
146 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngã ba trung tâm chính trị + 100m về phía đi Nấm Lư - Đến hết khu dân cư Na Đẩy (đường đi Nấm Lư) 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
147 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Điểm dân cư Na Ản của TDP Na Đẩy 400.000 200.000 140.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
148 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Thôn Nhân Giống 500.000 250.000 175.000 100.000 - Đất TM-DV đô thị
149 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Thôn Sả Hồ 250.000 125.000 87.500 50.000 - Đất TM-DV đô thị
150 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Điểm dân cư Ngam A 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất TM-DV đô thị
151 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Điểm dân cư Na Pủ Sáo thuộc thôn Na Khui 250.000 125.000 87.500 50.000 - Đất TM-DV đô thị
152 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ cầu trắng - Đến Quốc lộ 4 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
153 Huyện Mường Khương Đường bê tông TDP Mã Tuyển - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ điểm nối với đường Giải phóng (tiểu công viên) - Đến đường Gốc Vải 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
154 Huyện Mường Khương Các thôn và điểm dân cư còn lại không thuộc các đoạn đường, ngõ phố ở trên - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất TM-DV đô thị
155 Huyện Mường Khương Quốc lộ 4D - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ cổng chào thị trấn - Đến hết đất nghĩa trang liệt sỹ huyện Mường Khương 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất SX-KD đô thị
156 Huyện Mường Khương Quốc lộ 4D - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ hết đất nghĩa trang liệt sỹ huyện Mường Khương - Đến ngã ba Hải quan 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất SX-KD đô thị
157 Huyện Mường Khương Quốc lộ 4D - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngã ba Hải quan - Đến đường rẽ đi thôn Nhân Giống (chân núi cô Tiên) 560.000 280.000 196.000 112.000 - Đất SX-KD đô thị
158 Huyện Mường Khương Quốc lộ 4D - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Vị trí 1 đường Mường Khương - Sín Tẻn đoạn từ ngã ba đi thôn Choán Ván - Đến hết thôn Lao Chải 400.000 200.000 140.000 80.000 - Đất SX-KD đô thị
159 Huyện Mường Khương Quốc lộ 4D - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ đường rẽ đi thôn Nhân Giống (chân núi cô Tiên) - Đến cầu đường rẽ lên thôn Choán Ván 400.000 200.000 140.000 80.000 - Đất SX-KD đô thị
160 Huyện Mường Khương Quốc lộ 4 - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ giao đường Di Thàng - Đến đỉnh dốc Hàm Rồng (giáp danh xã Tung Chung Phố) 500.000 250.000 175.000 100.000 - Đất SX-KD đô thị
161 Huyện Mường Khương Quốc lộ 4 - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ giao điểm QL4 và QL4D - Đến cổng trụ sở UBND thị trấn 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
162 Huyện Mường Khương Quốc lộ 4 - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ cổng trụ sở UBND thị trấn - Đến đập tràn Tùng Lâu (đoạn tránh quốc lộ 4) 1.440.000 720.000 504.000 288.000 - Đất SX-KD đô thị
163 Huyện Mường Khương Quốc lộ 4 - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ cầu đập tràn Tùng Lâu - Đến cầu Tùng Lâu (cầu vào chợ trung tâm huyện) 1.920.000 960.000 672.000 384.000 - Đất SX-KD đô thị
164 Huyện Mường Khương Quốc lộ 4 - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ cầu Tùng Lâu (cầu vào chợ trung tâm huyện) - Đến cầu mới Hàm Rồng 2.400.000 1.200.000 840.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
165 Huyện Mường Khương Quốc lộ 4 - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ cầu mới Hàm Rồng - Đến hết đất số nhà 620 2.520.000 1.260.000 882.000 504.000 - Đất SX-KD đô thị
166 Huyện Mường Khương Phố Mã Tuyển 1 - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ Quốc lộ 4D - Đến Quốc lộ 4 (đường gốc Vải nối QL4 đoạn tránh thị trấn) 1.400.000 700.000 490.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
167 Huyện Mường Khương Đường Giải phóng 11-11 - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ Hải quan - Đến cầu Trắng (Phố cũ 1) 2.400.000 1.200.000 840.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
168 Huyện Mường Khương Đường Giải phóng 11-11 - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ cầu Trắng - Đến đường Thanh Niên 2.600.000 1.300.000 910.000 520.000 - Đất SX-KD đô thị
169 Huyện Mường Khương Đường Giải phóng 11-11 - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ đường rẽ vào trường THPT Mường Khương - Đến đường rẽ vào khu chợ cũ 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
170 Huyện Mường Khương Đường Giải phóng 11-11 - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ đường rẽ vào khu chợ cũ - Đến hết ngã tư Na Bủ Hàm Rồng rẽ vào Na Đẩy (hết đất nhà Thu Tiềm) 2.640.000 1.320.000 924.000 528.000 - Đất SX-KD đô thị
171 Huyện Mường Khương Đường Giải phóng 11-11 - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngã tư Na Bủ Hàm Rồng rẽ Na Đẩy - Đến cầu Na Bủ 2.640.000 1.320.000 924.000 528.000 - Đất SX-KD đô thị
172 Huyện Mường Khương Đường Giải phóng 11-11 - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ cầu Na Bủ - Đến giao đường Dì Thàng 2.400.000 1.200.000 840.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
173 Huyện Mường Khương Đường Giải phóng 11-11 - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngõ rẽ số nhà 555 - Đến hết ngõ (TDP Na Bảo-Hàm Rồng) 480.000 240.000 168.000 96.000 - Đất SX-KD đô thị
174 Huyện Mường Khương Phố Na Khui - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ nhà khách UB huyện - Đến Quốc lộ 4 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
175 Huyện Mường Khương Phố Sao Đỏ - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ đường Giải Phóng 11-11 - Đến ngã ba đường Sảng Chải 1.040.000 520.000 364.000 208.000 - Đất SX-KD đô thị
176 Huyện Mường Khương Phố Sao Đỏ - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngã ba Sảng Chải - Đến cầu thác Sảng Chải 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất SX-KD đô thị
177 Huyện Mường Khương Phố Sao Đỏ - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngã ba Sảng Chải - Đến ngã ba nối đường Tả Chư Phùng 640.000 320.000 224.000 128.000 - Đất SX-KD đô thị
178 Huyện Mường Khương Đường Sảng Chải - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ công viên - Đến ngã ba nối đường lên Tả Chư Phùng 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất SX-KD đô thị
179 Huyện Mường Khương Đường Sảng Chải - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngã tư bệnh viện đa khoa huyện - Đến ngã tư nối đường lên Tả Chư Phùng 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất SX-KD đô thị
180 Huyện Mường Khương Phố Thanh Niên - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ đường Giải Phóng 11-11 - Đến trường THPT Mường Khương 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
181 Huyện Mường Khương Phố Thanh Niên - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ hết trạm vật tư cũ - Đến trường THPT số 1 Mường Khương 1.800.000 900.000 630.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
182 Huyện Mường Khương Đường nội thị theo trục đường mới mở - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ cầu thác Sảng Chải - Đến quốc lộ 4D (chân núi cô tiên) 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất SX-KD đô thị
183 Huyện Mường Khương Đường nội thị theo trục đường mới mở - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ đường Giải Phóng 11-11 (giáp trường tiểu học số 1 thị trấn) - Đến đường sau hồ Na Đẩy 2.400.000 1.200.000 840.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
184 Huyện Mường Khương Đường nội thị theo trục đường mới mở - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ Cầu Na Khui - Đến giáp đất sau trụ sở công an huyện 1.800.000 900.000 630.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
185 Huyện Mường Khương Đường nội thị theo trục đường mới mở - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Đường bờ hồ: từ sau trụ sở công an huyện - Đến đường Giải Phóng 11-11 2.200.000 1.100.000 770.000 440.000 - Đất SX-KD đô thị
186 Huyện Mường Khương Đường nội thị theo trục đường mới mở - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ nhà ông Dũng Lan - Đến sân vận động 2.600.000 1.300.000 910.000 520.000 - Đất SX-KD đô thị
187 Huyện Mường Khương Đường nội thị theo trục đường mới mở - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Đường P5 theo quy hoạch nay sửa đổi là Đường P5 theo quy hoạch (Khu Tùng Lâu -Na Đẩy) 440.000 220.000 154.000 88.000 - Đất SX-KD đô thị
188 Huyện Mường Khương Đường nội thị theo trục đường mới mở - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ cầu đập tràn Tùng Lâu chạy sau trường PTTH số 1 Mường Khương - Đến hồ Na Đẩy nay sửa đổi là Từ cầu đập tràn Tùng Lâu chạy sau trường PTTH số 1 Mường Khương Đến hồ Na Đẩy (Sân vận động trung tâm huyện) 2.200.000 1.100.000 770.000 440.000 - Đất SX-KD đô thị
189 Huyện Mường Khương Đường nội thị theo trục đường mới mở - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Tuyến T2 theo quy hoạch 1.600.000 800.000 560.000 320.000 - Đất SX-KD đô thị
190 Huyện Mường Khương Đường nội thị theo trục đường mới mở - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Tuyến T3 theo quy hoạch 1.600.000 800.000 560.000 320.000 - Đất SX-KD đô thị
191 Huyện Mường Khương Đường nội thị theo trục đường mới mở - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Tuyến T4 theo quy hoạch 1.600.000 800.000 560.000 320.000 - Đất SX-KD đô thị
192 Huyện Mường Khương Đường nội thị theo trục đường mới mở - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Khu Bến xe cũ 1.600.000 800.000 560.000 320.000 - Đất SX-KD đô thị
193 Huyện Mường Khương Đường nội thị theo trục đường mới mở - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ đường tỉnh lộ ĐT 154 qua Trung tâm Chính trị, - Đến chân dốc Trung tâm Y tế 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
194 Huyện Mường Khương Đường nội thị theo trục đường mới mở - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngã tư giáp nhà ông Vương Tiến Sung - Đến giao với đoạn từ cầu đập tràn Tùng Lâu chạy sau trường PTTH số 1 Mường Khương Đến hồ Na Đẩy 1.600.000 800.000 560.000 320.000 - Đất SX-KD đô thị
195 Huyện Mường Khương Phố Tùng Lâu - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Hai bên đường từ ngã tư bệnh viện đa khoa huyện - Đến hết đất trạm vật tư cũ 3.600.000 1.800.000 1.260.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
196 Huyện Mường Khương Phố Tùng Lâu - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ trạm vật tư - Đến đất nhà ông Vương Tiến Sung 2.800.000 1.400.000 980.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
197 Huyện Mường Khương Phố Tùng Lâu - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ đất nhà ông Vương Tiến Sung - Đến cầu Tùng Lâu 4.000.000 2.000.000 1.400.000 800.000 - Đất SX-KD đô thị
198 Huyện Mường Khương Phố Na Bủ - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngã ba chợ trung tâm huyện (cổng nhà ông Vương Tiến Sung) - Đến ngã tư rẽ vào đường Giải phóng 11-11 4.000.000 2.000.000 1.400.000 800.000 - Đất SX-KD đô thị
199 Huyện Mường Khương Phố Na Bủ - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Đoạn nối tiếp đường sau chợ - Đến cầu Hàm Rồng (Phố Hàm Rồng) 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
200 Huyện Mường Khương Đường nội thị - THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG Từ ngã ba thứ nhất đường Thanh Niên (nhà Nga Cương) - Đến ngã ba xóm chợ vào trường THPT số 1 1.400.000 700.000 490.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị