STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị | Phía sau nhà bà Gấm - tiếp giáp Trung tâm dạy nghề | 380.000 | 250.000 | 230.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
102 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị | Phía sau nhà ông Hải - Hết ranh giới đất nhà VH khu 5 | 380.000 | 250.000 | 230.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
103 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị | Phía sau nhà ông Phà - Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Po | 380.000 | 250.000 | 230.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
104 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị | Phía sau nhà ông Phong- Thúy - Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Đại Cà | 380.000 | 250.000 | 230.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
105 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị | Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Pa - Đến nhà Lỳ Ma Xá | 400.000 | 270.000 | 220.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
106 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị | Phía sau nhà ông Lưu Dung - Hết ranh giới đất Trạm BVTV (cũ) | 380.000 | 250.000 | 230.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
107 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị | Phía sau nhà bà Vìn - Hết ranh giới đất Quán phố mới | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
108 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị | Giáp vị trí 1 đường đôi - Giáp bờ kè suối Nậm Cấu | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
109 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị (đường giáp núi) | Ngã ba giáp khu TĐC phía Đông Nam thị trấn - Ngã ba đi trung tâm xã Vang San | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
110 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị | Tiếp giáp cầu Nậm Cấu - Tiếp giáp NVH khu phố 12 | 550.000 | 300.000 | 240.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
111 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị (đường đi qua trung tâm thị trấn) | Ngã ba giáp khu TĐC phía Đông Nam thị trấn - Ngã ba đi trung tâm xã Vàng San | 300.000 | 230.000 | 180.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
112 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị | Đầu cầu TĐC khu phố 1 - Hết ranh giới trường tiểu học (Khu 11) | 500.000 | 290.000 | 240.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
113 | Huyện Mường Tè | Đường 32m | Giáp đất nhà bà Hoa Anh - Ngã ba đi cầu TĐC khu phố 1 | 700.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
114 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị (đường vòng bờ kè suối Nậm Cấu) | Cầu Nậm Cấu mới - Giao với đường 32m (gần cầu TĐC khu phố 1) | 550.000 | 300.000 | 280.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
115 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị | Ngã ba cầu Mường Tè 1 - Trung tâm y tế huyện | 380.000 | 250.000 | 230.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
116 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị (Khu tái định cư đông nam thị trấn) | Từ nhà ông Phiên - Ngã ba đi Vàng San | 650.000 | 350.000 | 280.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
117 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị nhánh B2, B3, B4; nhánh 6 (Khu tái định cư thị trấn) | Ngã ba phía sau nhà ông Thọ - Hết đất nhà bà Châm | 600.000 | 330.000 | 260.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
118 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị nhánh 1 (Khu tái định cư thị trấn) | Ngã tư từ nhà ông Hà - Ngã ba hết đất nhà ông Thảo | 700.000 | 370.000 | 280.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
119 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị | Ngã ba Ban quản lý rừng phòng hộ trung tâm - Hết đất Công ty THHH MTV số 15 | 500.000 | 290.000 | 230.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
120 | Huyện Mường Tè | Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn | 80.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
121 | Huyện Mường Tè | Đường Võ Nguyên Giáp | Giáp đất nhà bà Hoa Anh - Ngã ba đi cầu TĐC khu phố 1 | 700.000 | 375.000 | 275.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
122 | Huyện Mường Tè | Khu vực 1 - Các xã: Can Hồ, Mường Tè, Bum Nưa | 140.000 | 100.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
123 | Huyện Mường Tè | Khu vực 1 - Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao | 124.000 | 80.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
124 | Huyện Mường Tè | Khu vực 1 - Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ | 100.000 | 70.000 | 50.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
125 | Huyện Mường Tè | Khu vực 2 - Các xã: Can Hồ, Mường Tè, Bum Nưa | 100.000 | 60.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
126 | Huyện Mường Tè | Khu vực 2 - Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao | 80.000 | 50.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
127 | Huyện Mường Tè | Khu vực 2 - Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ | 80.000 | 44.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
128 | Huyện Mường Tè | Khu vực 3 - Các xã: Can Hồ, Mường Tè, Bum Nưa | 60.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
129 | Huyện Mường Tè | Khu vực 3 - Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao | 50.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
130 | Huyện Mường Tè | Khu vực 3 - Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ | 44.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
131 | Huyện Mường Tè | Khu vực 1 - Các xã: Can Hồ, Mường Tè, Bum Nưa | 100.000 | 70.000 | 50.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
132 | Huyện Mường Tè | Khu vực 1 - Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao | 90.000 | 60.000 | 40.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
133 | Huyện Mường Tè | Khu vực 1 - Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ | 70.000 | 50.000 | 40.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
134 | Huyện Mường Tè | Khu vực 2 - Các xã: Can Hồ, Mường Tè, Bum Nưa | 70.000 | 40.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
135 | Huyện Mường Tè | Khu vực 2 - Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao | 60.000 | 40.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
136 | Huyện Mường Tè | Khu vực 2 - Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ | 60.000 | 30.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
137 | Huyện Mường Tè | Khu vực 3 - Các xã: Can Hồ, Mường Tè, Bum Nưa | 40.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
138 | Huyện Mường Tè | Khu vực 3 - Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao | 40.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
139 | Huyện Mường Tè | Khu vực 3 - Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ | 30.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
140 | Huyện Mường Tè | Khu vực 1 - Các xã: Can Hồ, Mường Tè, Bum Nưa | 70.000 | 50.000 | 40.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
141 | Huyện Mường Tè | Khu vực 1 - Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao | 60.000 | 40.000 | 30.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
142 | Huyện Mường Tè | Khu vực 1 - Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ | 50.000 | 40.000 | 30.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
143 | Huyện Mường Tè | Khu vực 2 - Các xã: Can Hồ, Mường Tè, Bum Nưa | 50.000 | 30.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
144 | Huyện Mường Tè | Khu vực 2 - Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao | 40.000 | 30.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
145 | Huyện Mường Tè | Khu vực 2 - Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ | 40.000 | 20.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
146 | Huyện Mường Tè | Khu vực 3 - Các xã: Can Hồ, Mường Tè, Bum Nưa | 30.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
147 | Huyện Mường Tè | Khu vực 3 - Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao | 30.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
148 | Huyện Mường Tè | Khu vực 3 - Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ | 20.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
149 | Huyện Mường Tè | Thị trấn Mường Tè | Đất trồng lúa nước 2 vụ | 37.000 | 34.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng lúa |
150 | Huyện Mường Tè | Các xã: Can Hồ, Mường Tè, Bum Nưa | Đất trồng lúa nước 2 vụ | 37.000 | 34.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng lúa |
151 | Huyện Mường Tè | Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao | Đất trồng lúa nước 2 vụ | 35.000 | 33.000 | 28.000 | - | - | Đất trồng lúa |
152 | Huyện Mường Tè | Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ | Đất trồng lúa nước 2 vụ | 33.000 | 29.000 | 27.000 | - | - | Đất trồng lúa |
153 | Huyện Mường Tè | Thị trấn Mường Tè | Đất trồng lúa nước 1 vụ | 35.000 | 31.000 | 26.000 | - | - | Đất trồng lúa |
154 | Huyện Mường Tè | Các xã: Can Hồ, Mường Tè, Bum Nưa | Đất trồng lúa nước 1 vụ | 35.000 | 31.000 | 26.000 | - | - | Đất trồng lúa |
155 | Huyện Mường Tè | Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao | Đất trồng lúa nước 1 vụ | 31.000 | 29.000 | 24.000 | - | - | Đất trồng lúa |
156 | Huyện Mường Tè | Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ | Đất trồng lúa nước 1 vụ | 29.000 | 27.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng lúa |
157 | Huyện Mường Tè | Thị trấn Mường Tè | 33.000 | 30.000 | 24.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
158 | Huyện Mường Tè | Các xã: Can Hồ, Mường Tè, Bum Nưa | 33.000 | 30.000 | 24.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
159 | Huyện Mường Tè | Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao | 31.000 | 27.000 | 23.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
160 | Huyện Mường Tè | Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ | 28.000 | 25.000 | 20.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
161 | Huyện Mường Tè | Thị trấn Mường Tè | 35.000 | 31.000 | 26.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
162 | Huyện Mường Tè | Các xã: Can Hồ, Mường Tè, Bum Nưa | 35.000 | 31.000 | 26.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
163 | Huyện Mường Tè | Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao | 31.000 | 29.000 | 24.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
164 | Huyện Mường Tè | Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ | 29.000 | 27.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
165 | Huyện Mường Tè | Thị trấn Mường Tè | 35.000 | 31.000 | 26.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
166 | Huyện Mường Tè | Các xã: Can Hồ, Mường Tè, Bum Nưa | 35.000 | 31.000 | 26.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
167 | Huyện Mường Tè | Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao | 31.000 | 29.000 | 24.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
168 | Huyện Mường Tè | Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ | 29.000 | 27.000 | 22.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
169 | Huyện Mường Tè | Thị trấn Mường Tè | Đất nương rẫy | 28.000 | 25.000 | 20.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
170 | Huyện Mường Tè | Các xã: Can Hồ, Mường Tè, Bum Nưa | Đất nương rẫy | 28.000 | 25.000 | 20.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
171 | Huyện Mường Tè | Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao | Đất nương rẫy | 25.000 | 22.000 | 18.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
172 | Huyện Mường Tè | Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ | Đất nương rẫy | 22.000 | 20.000 | 16.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
173 | Huyện Mường Tè | Thị trấn Mường Tè | 6.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
174 | Huyện Mường Tè | Các xã: Can Hồ, Mường Tè, Bum Nưa, Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao, Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ | 6.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
175 | Huyện Mường Tè | Thị trấn Mường Tè | 3.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
176 | Huyện Mường Tè | Các xã: Can Hồ, Mường Tè, Bum Nưa, Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao, Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ | 3.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
177 | Huyện Mường Tè | Thị trấn Mường Tè | 3.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
178 | Huyện Mường Tè | Các xã: Can Hồ, Mường Tè, Bum Nưa, Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao, Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ | 3.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
179 | Huyện Mường Tè | Thị trấn Mường Tè | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 21.000 | 18.600 | 15.600 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
180 | Huyện Mường Tè | Các xã: Can Hồ, Mường Tè, Bum Nưa | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 21.000 | 18.600 | 15.600 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
181 | Huyện Mường Tè | Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 18.600 | 17.400 | 14.400 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
182 | Huyện Mường Tè | Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 17.400 | 16.200 | 13.200 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
Bảng Giá Đất Huyện Mường Tè, Tỉnh Lai Châu: Đoạn Đường Nội Thị (Giáp Núi), Loại Đất SX-KD Đô Thị
Bảng giá đất của huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu cho đoạn đường nội thị (giáp núi) thuộc loại đất sản xuất - kinh doanh đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường nội thị (giáp núi) có mức giá 300.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực từ ngã ba giáp khu TĐC phía Đông Nam thị trấn đến ngã ba đi trung tâm xã Vang San thường là nơi có hoạt động sản xuất và kinh doanh, mặc dù gần núi nhưng vẫn giữ được giá trị đất cao nhờ vào sự phát triển của khu vực xung quanh.
Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất sản xuất - kinh doanh đô thị tại đoạn đường nội thị giáp núi, huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Mường Tè, Tỉnh Lai Châu: Đoạn Đường Nội Thị (Đi Qua Trung Tâm Thị Trấn), Loại Đất SX-KD Đô Thị
Bảng giá đất của huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu cho đoạn đường nội thị (đi qua trung tâm thị trấn) thuộc loại đất sản xuất - kinh doanh đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc quyết định đầu tư và sử dụng đất.
Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường nội thị có mức giá 300.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực từ ngã ba giáp khu TĐC phía Đông Nam thị trấn đến ngã ba đi trung tâm xã Vàng San thường là nơi có hoạt động kinh doanh và hạ tầng phát triển tốt, làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 230.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 230.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá khá cao. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển kinh doanh và hạ tầng tương đối ổn định.
Vị trí 3: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 180.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Khu vực này có thể nằm ở vị trí xa hơn từ các tiện ích chính và cơ sở hạ tầng, làm giảm giá trị đất.
Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất sản xuất - kinh doanh đô thị tại đoạn đường nội thị, huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Mường Tè, Tỉnh Lai Châu: Đoạn Đường 32m, Loại Đất SX-KD Đô Thị
Bảng giá đất của huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu cho đoạn đường 32m thuộc loại đất sản xuất - kinh doanh đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư.
Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường 32m có mức giá 700.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực từ giáp đất nhà bà Hoa Anh đến ngã ba đi cầu TĐC khu phố 1 có thể nằm ở vị trí thuận lợi với điều kiện phát triển sản xuất và kinh doanh tốt, làm tăng giá trị đất tại đây.
Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất sản xuất - kinh doanh đô thị tại đoạn đường 32m thuộc huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể
Bảng Giá Đất Huyện Mường Tè, Tỉnh Lai Châu: Đoạn Đường Nội Thị (Khu Tái Định Cư Đông Nam Thị Trấn), Loại Đất SX-KD Đô Thị
Bảng giá đất của huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu cho đoạn đường nội thị (khu tái định cư đông nam thị trấn) thuộc loại đất sản xuất - kinh doanh đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 650.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường nội thị có mức giá 650.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực từ nhà ông Phiên đến ngã ba đi Vàng San thường là nơi có hạ tầng và tiện ích phát triển tốt, làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 350.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 350.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá khá cao. Khu vực này gần các tiện ích và giao thông chính, dù không đắc địa bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 280.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 280.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Khu vực này có thể nằm xa hơn từ các tiện ích và hạ tầng chính nhưng vẫn có tiềm năng phát triển.
Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất sản xuất - kinh doanh đô thị tại đoạn đường nội thị khu tái định cư đông nam thị trấn, huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Mường Tè, Tỉnh Lai Châu: Khu Vực 1 - Các Xã Can Hồ, Mường Tè, Bum Nưa, Loại Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất của huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu cho khu vực 1, bao gồm các xã Can Hồ, Mường Tè, và Bum Nưa, thuộc loại đất ở nông thôn đã được cập nhật theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 140.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 140.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực này. Khu vực này có thể nằm gần các cơ sở hạ tầng quan trọng hoặc các tiện ích công cộng, làm tăng giá trị đất ở nông thôn.
Vị trí 2: 100.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá ổn định, phản ánh sự phát triển và nhu cầu tại khu vực.
Vị trí 3: 70.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 70.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu vực này. Dù giá thấp hơn, đây vẫn là khu vực có tiềm năng cho những dự án phát triển dài hạn hoặc đầu tư đất đai trong tương lai.
Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực 1, huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể.