Bảng giá đất Huyện Mường Tè Lai Châu

Giá đất cao nhất tại Huyện Mường Tè là: 1.400.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Mường Tè là: 3.000
Giá đất trung bình tại Huyện Mường Tè là: 450.989
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 của UBND tỉnh Lai Châu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Mường Tè Đường Điện Biên Phủ Tiếp giáp nhà ông Sung Giang - Hết ranh giới bến xe khách huyện 1.100.000 600.000 430.000 - - Đất ở đô thị
2 Huyện Mường Tè Đường Điện Biên Phủ Cầu Mường Tè 1 - Nhà ông Sung Giang 900.000 550.000 470.000 - - Đất ở đô thị
3 Huyện Mường Tè Đường Điện Biên Phủ Tiếp giáp bến xe - Dốc Phiêng Ban (Hết ranh giới ông Phan văn Thái) 900.000 550.000 470.000 - - Đất ở đô thị
4 Huyện Mường Tè Đường Điện Biên Phủ Tiếp giáp nhà ông Linh - Giáp địa phận xã Bum Nưa 750.000 500.000 450.000 - - Đất ở đô thị
5 Huyện Mường Tè Đường Điện Biên Phủ Nhà ông Quang Thiều - Hết nhà ông Linh 1.000.000 570.000 450.000 - - Đất ở đô thị
6 Huyện Mường Tè Đường Chu Văn An Giao với đường Điện Biên Phủ (Km 280+00) - Hết ranh giới công ty Thương Mại 1.000.000 570.000 450.000 - - Đất ở đô thị
7 Huyện Mường Tè Đường Trần Phú Đường Điện Biên Phủ (Km 280+00) - Phố 25/1 1.000.000 570.000 450.000 - - Đất ở đô thị
8 Huyện Mường Tè Đường Hồ Tùng Mậu Đường Điện Biên Phủ Km 279+800 - Đường Điện Biên Phủ Km 280+500 1.000.000 570.000 450.000 - - Đất ở đô thị
9 Huyện Mường Tè Đường Chu Văn An Ranh giới đất Đài truyền hình - Ngã tư đường Võ Nguyên Giáp 1.000.000 570.000 450.000 - - Đất ở đô thị
10 Huyện Mường Tè Đường Chu Văn An Ngã tư đường Võ Nguyên Giáp - Đường Điện Biên Phủ (Km 280+800) 1.000.000 570.000 450.000 - - Đất ở đô thị
11 Huyện Mường Tè Đường Điện Biên Phủ Tiếp giáp nhà ông Phan Văn Thái - Tiếp giáp Nhà ông Quang Thiều 1.000.000 570.000 450.000 - - Đất ở đô thị
12 Huyện Mường Tè Đường nội thị Đường Chu Văn An - Hết đường bê tông tiếp giáp khu phố 9 750.000 500.000 450.000 - - Đất ở đô thị
13 Huyện Mường Tè Đường nội thị Đường Điện Biên Phủ - Đến bờ kè tam cấp 750.000 500.000 450.000 - - Đất ở đô thị
14 Huyện Mường Tè Đường Chu Văn An Tiếp giáp với công ty Thương Mại - Tiếp giáp Đài truyền hình 950.000 550.000 450.000 - - Đất ở đô thị
15 Huyện Mường Tè Phố Ngô Quyền Đường Điện Biên Phủ (Km 283+200) - Km 0+330 (hết tuyến đường bê tông) 750.000 500.000 450.000 - - Đất ở đô thị
16 Huyện Mường Tè Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm Đường Điện Biên Phủ (Km 282+900) - Hết ranh giới đất TTGDTX huyện 750.000 500.000 450.000 - - Đất ở đô thị
17 Huyện Mường Tè Đường nội thị Tiếp giáp cổng trung tâm GDTX - Hết đất nhà bà Chim 800.000 540.000 440.000 - - Đất ở đô thị
18 Huyện Mường Tè Phố Đào Trọng Lịch Đường Điện Biên Phủ (Km 282+800) - Tiếp giáp ranh giới đất BCH quân sự huyện 750.000 500.000 450.000 - - Đất ở đô thị
19 Huyện Mường Tè Phố Lý Thường Kiệt Đường Điện Biên Phủ (Km 282+700) - Nhà Văn hóa khu 2 750.000 500.000 450.000 - - Đất ở đô thị
20 Huyện Mường Tè Phố Phạm Ngũ Lão Đường Điện Biên Phủ (Km 281+200) - Trung tâm GDTX cũ 750.000 500.000 450.000 - - Đất ở đô thị
21 Huyện Mường Tè Phố Lý Tự Trọng Đường Điện Biên Phủ (Km 281+300) - Nhà VH khu phố 3 750.000 500.000 450.000 - - Đất ở đô thị
22 Huyện Mường Tè Phố Lê Quý Đôn Đường Điện Biên Phủ (Km 281+100) - Km 00+550 (hết tuyến đường nhựa) 750.000 500.000 450.000 - - Đất ở đô thị
23 Huyện Mường Tè Phố Kim Đồng Đường Điện Biên Phủ (Km 281+500) - Trường THCS thị trấn 750.000 500.000 450.000 - - Đất ở đô thị
24 Huyện Mường Tè Đường nội thị Trường THCS thị trấn - Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Đại Cà 750.000 500.000 450.000 - - Đất ở đô thị
25 Huyện Mường Tè Đường nội thị Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Pa - Đến nhà Lỳ Ma Xá 800.000 540.000 440.000 - - Đất ở đô thị
26 Huyện Mường Tè Đường nội thị Đường Điện Biên Phủ - Đường Võ Nguyên Giáp 750.000 500.000 450.000 - - Đất ở đô thị
27 Huyện Mường Tè Phố Trần Văn Thọ Đường Điện Biên Phủ (Km 281+150) - Đường Điện Biên Phủ (Km 281+100) 600.000 - - - - Đất ở đô thị
28 Huyện Mường Tè Đường nội thị Đường Chu Văn An - Giáp bờ kè suối Nậm Cấu 600.000 - - - - Đất ở đô thị
29 Huyện Mường Tè Đường Nậm Bum Đường Chu Văn An (Vị trí - Trại tạm giam công an huyện) - Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai 600.000 - - - - Đất ở đô thị
30 Huyện Mường Tè Đường nội thị Đường Võ Nguyên Giáp - Tiếp giáp NVH khu phố 12 1.100.000 600.000 480.000 - - Đất ở đô thị
31 Huyện Mường Tè Đường Nậm Bum Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai - Ngã ba đi trung tâm xã Vàng San 600.000 450.000 360.000 - - Đất ở đô thị
32 Huyện Mường Tè Đường Lê Đại Hành Giao với đường Điện Biên Phủ (VT vòng xuyến khu phố 12) - Đường Nậm Bum (VT trường mầm non thị trấn) 1.000.000 570.000 470.000 - - Đất ở đô thị
33 Huyện Mường Tè Đường Võ Nguyên Giáp Giao với đường Điện Biên Phủ (nhà Hoa-Anh) - Giao với đường Điện Biên Phủ (Km283+700) 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
34 Huyện Mường Tè Đường nội thị (Đường vòng bờ kè suối Nậm Cấu) Cầu Nậm Cấu mới - Giao với đường 32m (Gần cầu TĐC khu phố 1) 1.100.000 600.000 550.000 - - Đất ở đô thị
35 Huyện Mường Tè Phố Tôn Thất Tùng Đường Điện Biên Phủ (Km279+200) - Trung tâm y tế huyện 750.000 500.000 450.000 - - Đất ở đô thị
36 Huyện Mường Tè Phố Nguyễn Thị Minh Khai Phố Lê Đại Hành - Đường Nậm Bum 1.300.000 700.000 550.000 - - Đất ở đô thị
37 Huyện Mường Tè Đường nội thị nhánh B2, B3, B4; nhánh 6 (Khu tái định cư thị trấn) Ngã ba phía sau nhà ông Thọ - Hết đất nhà bà Châm 1.200.000 650.000 520.000 - - Đất ở đô thị
38 Huyện Mường Tè Đường nội thị nhánh 1 (Khu tái định cư thị trấn) Ngã tư từ nhà ông Hà - Ngã ba hết đất nhà ông Thảo 1.400.000 740.000 550.000 - - Đất ở đô thị
39 Huyện Mường Tè Đường nội thị Ngã ba Ban quản lý rừng phòng hộ trung tâm - Hết đất Công ty THHH MTV số 15 1.000.000 570.000 450.000 - - Đất ở đô thị
40 Huyện Mường Tè Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn 160.000 - - - - Đất ở đô thị
41 Huyện Mường Tè Đường Võ Nguyên Giáp Giáp đất nhà bà Hoa Anh - Ngã ba đi cầu TĐC khu phố 1 1.400.000 750.000 750.000 - - Đất ở đô thị
42 Huyện Mường Tè Đường Điện Biên Phủ Tiếp giáp nhà ông Sung Giang - Hết ranh giới bến xe khách huyện 770.000 420.000 300.000 - - Đất TM-DV đô thị
43 Huyện Mường Tè Đường Điện Biên Phủ Cầu Mường Tè 1 - Nhà ông Sung Giang 630.000 390.000 330.000 - - Đất TM-DV đô thị
44 Huyện Mường Tè Đường Điện Biên Phủ Tiếp giáp bến xe - Dốc Phiêng Ban (Hết ranh giới ông Phan Văn Thái) 630.000 390.000 330.000 - - Đất TM-DV đô thị
45 Huyện Mường Tè Đường Điện Biên Phủ Tiếp giáp nhà ông Linh - Giáp địa phận xã Bum Nưa 530.000 350.000 320.000 - - Đất TM-DV đô thị
46 Huyện Mường Tè Đường Điện Biên Phủ Nhà ông Quang Thiều - Hết nhà ông Linh 700.000 400.000 320.000 - - Đất TM-DV đô thị
47 Huyện Mường Tè Đường Chu Văn An Giao với đường Điện Biên Phủ (Km 280+00) - Hết ranh giới công ty Thương Mại 700.000 400.000 320.000 - - Đất TM-DV đô thị
48 Huyện Mường Tè Đường Trần Phú Đường Điện Biên Phủ (Km 280+00) - Phố 25/1 700.000 400.000 320.000 - - Đất TM-DV đô thị
49 Huyện Mường Tè Đường Hồ Tùng Mậu Đường Điện Biên Phủ Km 279+800 - Đường Điện Biên Phủ Km 280+500 700.000 400.000 320.000 - - Đất TM-DV đô thị
50 Huyện Mường Tè Đường Chu Văn An Ranh giới đất Đài truyền hình - Ngã tư đường Võ Nguyên Giáp 700.000 400.000 320.000 - - Đất TM-DV đô thị
51 Huyện Mường Tè Đường Chu Văn An Ngã tư đường Võ Nguyên Giáp - Đường Điện Biên Phủ (Km 280+800) 700.000 400.000 320.000 - - Đất TM-DV đô thị
52 Huyện Mường Tè Đường Điện Biên Phủ Tiếp giáp nhà ông Phan Văn Thái - Tiếp giáp Nhà ông Quang Thiều 700.000 400.000 320.000 - - Đất TM-DV đô thị
53 Huyện Mường Tè Đường nội thị Đường Chu Văn An - Hết đường bê tông tiếp giáp khu phố 9 530.000 350.000 320.000 - - Đất TM-DV đô thị
54 Huyện Mường Tè Đường nội thị Đường Điện Biên Phủ - Đến bờ kè tam cấp 530.000 350.000 320.000 - - Đất TM-DV đô thị
55 Huyện Mường Tè Đường Chu Văn An Tiếp giáp với công ty Thương Mại - Tiếp giáp Đài truyền hình 670.000 390.000 320.000 - - Đất TM-DV đô thị
56 Huyện Mường Tè Phố Ngô Quyền Đường Điện Biên Phủ (Km 283+200) - Km 0+330 (hết tuyến đường bê tông) 530.000 350.000 320.000 - - Đất TM-DV đô thị
57 Huyện Mường Tè Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm Đường Điện Biên Phủ (Km 282+900) - Hết ranh giới đất TTGDTX huyện 530.000 350.000 320.000 - - Đất TM-DV đô thị
58 Huyện Mường Tè Đường nội thị Tiếp giáp cổng trung tâm GDTX - Hết đất nhà bà Chim 560.000 380.000 310.000 - - Đất TM-DV đô thị
59 Huyện Mường Tè Phố Đào Trọng Lịch Đường Điện Biên Phủ (Km 282+800) - Tiếp giáp ranh giới đất BCH quân sự huyện 530.000 350.000 320.000 - - Đất TM-DV đô thị
60 Huyện Mường Tè Phố Lý Thường Kiệt Đường Điện Biên Phủ (Km 282+700) - Nhà Văn hóa khu 2 530.000 350.000 320.000 - - Đất TM-DV đô thị
61 Huyện Mường Tè Phố Phạm Ngũ Lão Đường Điện Biên Phủ (Km 281+200) - Trung tâm GDTX cũ 530.000 350.000 320.000 - - Đất TM-DV đô thị
62 Huyện Mường Tè Phố Lý Tự Trọng Đường Điện Biên Phủ (Km 281+300) - Nhà VH khu phố 3 530.000 350.000 320.000 - - Đất TM-DV đô thị
63 Huyện Mường Tè Phố Lê Quý Đôn Đường Điện Biên Phủ (Km 281+100) - Km 00+550 (hết tuyến đường nhựa) 530.000 350.000 320.000 - - Đất TM-DV đô thị
64 Huyện Mường Tè Phố Kim Đồng Đường Điện Biên Phủ (Km 281+500) - Trường THCS thị trấn 530.000 - 320.000 - - Đất TM-DV đô thị
65 Huyện Mường Tè Đường nội thị Trường THCS thị trấn - Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Đại Cà 530.000 350.000 320.000 - - Đất TM-DV đô thị
66 Huyện Mường Tè Đường nội thị Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Pa - Đến nhà Lỳ Ma Xá 560.000 380.000 310.000 - - Đất TM-DV đô thị
67 Huyện Mường Tè Đường nội thị Đường Điện Biên Phủ - Đường Võ Nguyên Giáp 530.000 350.000 320.000 - - Đất TM-DV đô thị
68 Huyện Mường Tè Phố Trần Văn Thọ Đường Điện Biên Phủ (Km 281+150) - Đường Điện Biên Phủ (Km 281+100) 420.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
69 Huyện Mường Tè Đường nội thị Đường Chu Văn An - Giáp bờ kè suối Nậm Cấu 420.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
70 Huyện Mường Tè Đường Nậm Bum Đường Chu Văn An (Vị trí - Trại tạm giam công an huyện) - Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai 420.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
71 Huyện Mường Tè Đường nội thị Đường Võ Nguyên Giáp - Tiếp giáp NVH khu phố 12 800.000 420.000 340.000 - - Đất TM-DV đô thị
72 Huyện Mường Tè Đường Nậm Bum Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai - Ngã ba đi trung tâm xã Vàng San 420.000 320.000 250.000 - - Đất TM-DV đô thị
73 Huyện Mường Tè Đường Lê Đại Hành Giao với đường Điện Biên Phủ (VT vòng xuyến khu phố 12) - Đường Nậm Bum (VT trường mầm non thị trấn) 700.000 400.000 330.000 - - Đất TM-DV đô thị
74 Huyện Mường Tè Đường Võ Nguyên Giáp Giao với đường Điện Biên Phủ (nhà Hoa-Anh) - Giao với đường Điện Biên Phủ (Km283+700) 1.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
75 Huyện Mường Tè Đường nội thị (đường vòng bờ kè suối Nậm Cấu) Cầu Nậm Cấu mới - Giao với đường 32m (gần cầu TĐC khu phố 1) 800.000 420.000 390.000 - - Đất TM-DV đô thị
76 Huyện Mường Tè Phố Tôn Thất Tùng Đường Điện Biên Phủ (Km279+200) - Trung tâm y tế huyện 530.000 350.000 320.000 - - Đất TM-DV đô thị
77 Huyện Mường Tè Phố Nguyễn Thị Minh Khai Phố Lê Đại Hành - Đường Nậm Bum 910.000 490.000 390.000 - - Đất TM-DV đô thị
78 Huyện Mường Tè Đường nội thị nhánh B2, B3, B4; nhánh 6 (Khu tái định cư thị trấn) Ngã ba phía sau nhà ông Thọ - Hết đất nhà bà Châm 840.000 460.000 360.000 - - Đất TM-DV đô thị
79 Huyện Mường Tè Đường nội thị nhánh 1 (Khu tái định cư thị trấn) Ngã tư từ nhà ông Hà - Ngã ba hết đất nhà ông Thảo 1.000.000 520.000 390.000 - - Đất TM-DV đô thị
80 Huyện Mường Tè Đường nội thị Ngã ba Ban quản lý rừng phòng hộ trung tâm - Hết đất Công ty THHH MTV số 15 700.000 400.000 320.000 - - Đất TM-DV đô thị
81 Huyện Mường Tè Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn 110.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
82 Huyện Mường Tè Đường Võ Nguyên Giáp Giáp đất nhà bà Hoa Anh - Ngã ba đi cầu TĐC khu phố 1 1.000.000 525.000 385.000 - - Đất TM-DV đô thị
83 Huyện Mường Tè Đường nội thị (QL4H) Cầu Mường Tè 1 - Nhà ông Sung Giang 550.000 300.000 220.000 - - Đất SX-KD đô thị
84 Huyện Mường Tè Đường nội thị (QL4H) Tiếp giáp nhà ông Sung Giang - Hết gianh giới bến khách của Huyện 450.000 280.000 240.000 - - Đất SX-KD đô thị
85 Huyện Mường Tè Đường nội thị (QL4H) Tiếp giáp bến xe - Dốc Phiêng Ban (Hết ranh giới ông Phan văn Thái) 450.000 280.000 240.000 - - Đất SX-KD đô thị
86 Huyện Mường Tè Đường nội thị (QL4H) Tiếp giáp nhà ông Linh - Giáp địa phận xã Bum Nưa 380.000 250.000 230.000 - - Đất SX-KD đô thị
87 Huyện Mường Tè Đường nội thị (QL4H) Nhà ông Quang Thiều - Hết nhà ông Linh 500.000 290.000 230.000 - - Đất SX-KD đô thị
88 Huyện Mường Tè Đường nội thị Ngã tư khu phố 8 - Hết ranh giới công ty Thương Mại 500.000 290.000 230.000 - - Đất SX-KD đô thị
89 Huyện Mường Tè Đường nội thị Ngã tư khu phố 8 - Trụ sở UBND huyện 500.000 290.000 230.000 - - Đất SX-KD đô thị
90 Huyện Mường Tè Đường nội thị Sau Công ty THHH MTV số 15 - Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Phú 500.000 290.000 230.000 - - Đất SX-KD đô thị
91 Huyện Mường Tè Đường nội thị Ranh giới đất Đài truyền hình - Ngã ba Bến xe khách 500.000 290.000 230.000 - - Đất SX-KD đô thị
92 Huyện Mường Tè Đường nội thị (QL4H) Tiếp giáp nhà ông Phan Văn Thái - Tiếp giáp Nhà ông Quang Thiều 500.000 290.000 230.000 - - Đất SX-KD đô thị
93 Huyện Mường Tè Đường nội thị Sau công ty Thương Mại - Hết đường bê tông tiếp giáp khu phố 9 380.000 250.000 230.000 - - Đất SX-KD đô thị
94 Huyện Mường Tè Đường nội thị Phía sau nhà ông Dũng-Hạnh - Đến bờ kè tam cấp 380.000 250.000 230.000 - - Đất SX-KD đô thị
95 Huyện Mường Tè Đường vòng qua Đảo Tiếp giáp với công ty Thương Mại - Tiếp giáp Đài truyền hình 480.000 280.000 230.000 - - Đất SX-KD đô thị
96 Huyện Mường Tè Đường nội thị Phía sau cây xăng Bảo Toàn - Trước cửa nhà ông Đại 380.000 250.000 230.000 - - Đất SX-KD đô thị
97 Huyện Mường Tè Đường nội thị Ranh giới đất nhà ông Bắc - Hết ranh giới đất TTGDTX huyện 380.000 250.000 230.000 - - Đất SX-KD đô thị
98 Huyện Mường Tè Đường nội thị Tiếp giáp cổng trung tâm GDTX - Hết đất nhà bà Chim 400.000 270.000 220.000 - - Đất SX-KD đô thị
99 Huyện Mường Tè Đường nội thị Ranh giới đất NH chính sách -  Tiếp giáp ranh giới đất BCH quân sự huyện 380.000 250.000 230.000 - - Đất SX-KD đô thị
100 Huyện Mường Tè Đường nội thị Phía sau Công ty Thương Mại - Hết gianh giới nhà ông Sách 380.000 250.000 230.000 - - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Mường Tè, Tỉnh Lai Châu: Đoạn Đường Điện Biên Phủ, Loại Đất Ở Đô Thị

Bảng giá đất của huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu cho đoạn đường Điện Biên Phủ thuộc loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất ở đô thị.

Vị trí 1: 1.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Điện Biên Phủ có mức giá 1.100.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực từ tiếp giáp nhà ông Sung Giang đến hết ranh giới bến xe khách huyện thường nằm ở vị trí thuận lợi với hạ tầng phát triển và tiện ích xung quanh, làm tăng giá trị đất tại đây.

Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao. Khu vực này có thể gần các tiện ích và hạ tầng tốt, nhưng không đạt được mức giá cao nhất như vị trí 1.

Vị trí 3: 430.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 430.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Khu vực này có thể ít thuận tiện hơn về mặt vị trí hoặc hạ tầng, nhưng vẫn là một lựa chọn hợp lý cho nhu cầu đất ở đô thị.

Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường Điện Biên Phủ, huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Mường Tè, Tỉnh Lai Châu: Đoạn Đường Chu Văn An, Loại Đất Ở Đô Thị

Bảng giá đất của huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu cho đoạn đường Chu Văn An thuộc loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư bất động sản.

Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Chu Văn An có mức giá 1.000.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực từ giao với đường Điện Biên Phủ (Km 280+00) đến hết ranh giới công ty Thương Mại thường nằm ở vị trí thuận lợi với hạ tầng phát triển và tiện ích xung quanh, làm tăng giá trị đất tại đây.

Vị trí 2: 570.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 570.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn ở mức giá tương đối cao. Khu vực này có thể gần các tiện ích và hạ tầng tốt, nhưng không đắc địa bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 450.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Khu vực này có thể ít thuận tiện hơn về mặt vị trí hoặc hạ tầng, nhưng vẫn là một lựa chọn hợp lý cho nhu cầu đất ở đô thị.

Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường Chu Văn An, huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Mường Tè, Tỉnh Lai Châu: Đoạn Đường Trần Phú, Loại Đất Ở Đô Thị

Bảng giá đất của huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu cho đoạn đường Trần Phú thuộc loại đất ở đô thị đã được cập nhật theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư bất động sản.

Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Trần Phú, từ Đường Điện Biên Phủ (Km 280+00) đến Phố 25/1 có mức giá 1.000.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể có hạ tầng phát triển tốt và thuận tiện giao thông, làm tăng giá trị đất tại đây.

Vị trí 2: 570.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 570.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá khá cao. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích và giao thông chính, dù không đắc địa bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 450.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù không nằm ở điểm đắc địa nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư.

Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường Trần Phú, huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Mường Tè, Tỉnh Lai Châu: Đoạn Đường Hồ Tùng Mậu, Loại Đất Ở Đô Thị

Bảng giá đất của huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu cho đoạn đường Hồ Tùng Mậu thuộc loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất ở đô thị.

Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Hồ Tùng Mậu có mức giá 1.000.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực từ Đường Điện Biên Phủ Km 279+800 đến Đường Điện Biên Phủ Km 280+500 thường nằm ở vị trí thuận lợi với cơ sở hạ tầng phát triển và tiện ích xung quanh, làm tăng giá trị đất tại đây.

Vị trí 2: 570.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 570.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn ở mức giá khá cao. Khu vực này có thể gần các tiện ích và hạ tầng tốt, nhưng không đắc địa bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 450.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Khu vực này có thể ít thuận tiện hơn về mặt vị trí hoặc hạ tầng, nhưng vẫn là một lựa chọn hợp lý cho nhu cầu đất ở đô thị.

Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường Hồ Tùng Mậu, huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Mường Tè, Tỉnh Lai Châu: Đoạn Đường Nội Thị, Loại Đất Ở Đô Thị

Bảng giá đất của huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu cho đoạn đường nội thị thuộc loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác về giá trị đất đai.

Vị trí 1: 750.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường nội thị có mức giá 750.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực từ đường Chu Văn An đến hết đường bê tông tiếp giáp khu phố 9 thường nằm ở vị trí thuận lợi với hạ tầng phát triển và các tiện ích xung quanh, làm tăng giá trị đất tại đây.

Vị trí 2: 500.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá khá cao. Khu vực này có thể có các tiện ích và hạ tầng tương đối tốt, nhưng không đắc địa bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 450.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Khu vực này có thể ít thuận tiện hơn về mặt vị trí hoặc hạ tầng, nhưng vẫn là một lựa chọn hợp lý cho nhu cầu đất ở đô thị.

Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường nội thị, huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.