STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
601 | Huyện Đăk Tô | Các đường nhánh nối quốc lộ 14 - Xã Tân Cảnh | Các tuyến đường khu quy hoạch mới (sau UBND xã) | 170.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
602 | Huyện Đăk Tô | Các đường nhánh nối quốc lộ 14 - Xã Tân Cảnh | Làng Đăk RiZốp, làng Đăk RiPeng 1, làng Đăk RiPeng 2 | 40.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
603 | Huyện Đăk Tô | Các đường nhánh nối quốc lộ 14 - Xã Tân Cảnh | Các vị trí còn lại | 35.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
604 | Huyện Đăk Tô | Đường nhựa trung tâm xã - Xã Pô Kô | Đoạn từ tỉnh lộ 679 - Đến UBND xã Pô Kô | 60.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
605 | Huyện Đăk Tô | Đường tỉnh lộ 679 - Xã Pô Kô | Từ cầu Đăk Tuyên 2 - Hết thôn Kon Tu Peng | 50.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
606 | Huyện Đăk Tô | Đường tỉnh lộ 679 - Xã Pô Kô | Từ đầu Kon Tu Dốp 1 - Hết Kon Tu Dốp 2 | 40.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
607 | Huyện Đăk Tô | Các vị trí còn lại - Xã Pô Kô | Thôn Kon Tu Peng (vị trí còn lại) | 35.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
608 | Huyện Đăk Tô | Các vị trí còn lại - Xã Pô Kô | Các vị trí còn lại của các thôn | 32.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
609 | Huyện Đăk Tô | Quốc lộ 40B - Xã Kon Đào | Từ cầu 10 tấn - Cây xăng ông Võ Ngọc Thanh | 230.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
610 | Huyện Đăk Tô | Quốc lộ 40B - Xã Kon Đào | Từ Cây xăng ông Võ Ngọc Thanh - Cây Độc lập | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
611 | Huyện Đăk Tô | Quốc lộ 40B - Xã Kon Đào | Từ cây Độc lập - Đường nhà ông Vũ Văn Nam (thôn 7) | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
612 | Huyện Đăk Tô | Quốc lộ 40B - Xã Kon Đào | Đường nhà ông Vũ Văn Nam (thôn 7) - Đường vào trại sản xuất Sư 10 | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
613 | Huyện Đăk Tô | Quốc lộ 40B - Xã Kon Đào | Đường vào trại sản xuất Sư 10 - Ngã ba Ngọc Tụ | 230.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
614 | Huyện Đăk Tô | Đường Kon Đào - Văn Lem (Đường ĐH 51) - Xã Kon Đào | Ngã ba quốc lộ 40B - Nhà Nguyên liệu giấy | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
615 | Huyện Đăk Tô | Đường Kon Đào - Văn Lem (Đường ĐH 51) - Xã Kon Đào | Nhà Nguyên liệu giấy - Cống suối đá | 170.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
616 | Huyện Đăk Tô | Đường Kon Đào - Văn Lem (Đường ĐH 51) - Xã Kon Đào | Cống suối đá - Ngã ba đi suối nước nóng | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
617 | Huyện Đăk Tô | Đường Kon Đào - Văn Lem (Đường ĐH 51) - Xã Kon Đào | Ngã ba đi suối nước nóng - Giáp xã Văn Lem | 65.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
618 | Huyện Đăk Tô | Đường Kon Đào - Văn Lem (Đường ĐH 51) - Xã Kon Đào | Ngã ba đi suối nước nóng - Suối nước nóng | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
619 | Huyện Đăk Tô | Đường vào xóm tri Lễ - Xã Kon Đào | Đoạn từ Quốc lộ 40B - Đến Hết đường nhựa | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
620 | Huyện Đăk Tô | Đường đi cầu bà Thanh - Xã Kon Đào | Đoạn từ Quốc lộ 40B - Đến cầu bê tông | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
621 | Huyện Đăk Tô | Vị trí khác của thôn 6 và thôn 7 - Xã Kon Đào | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
622 | Huyện Đăk Tô | Vị trí khác của thôn 1, 2 và thôn 3 - Xã Kon Đào | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
623 | Huyện Đăk Tô | Vị trí khác của thôn Kon Đào 1, Kon Đào 2 và thôn Đăk Lung - Xã Kon Đào | 35.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
624 | Huyện Đăk Tô | Quốc lộ 40B - Xã Ngọc Tụ | 45.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
625 | Huyện Đăk Tô | Đường ĐH 53 - Xã Ngọc Tụ | Từ ngã ba Ngọc Tụ - Cầu Đăk No | 65.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
626 | Huyện Đăk Tô | Đường ĐH 53 - Xã Ngọc Tụ | Từ cầu Đăk Nơ - Hết đất thôn Đăk No (trường THCS Ngọk Tụ) | 50.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
627 | Huyện Đăk Tô | Đường ĐH 53 - Xã Ngọc Tụ | Từ trường THCS - Đến Hết thôn Đăk Nu | 75.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
628 | Huyện Đăk Tô | Đường ĐH 53 - Xã Ngọc Tụ | Từ thôn Đăk Nu - Đến giáp xã Đăk Rơ Nga | 60.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
629 | Huyện Đăk Tô | Đường bê tông thôn Kon Pring - Xã Ngọc Tụ | Từ đường ĐH 53 - Hết đất nhà ông A Nao | 50.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
630 | Huyện Đăk Tô | Đường bê tông thôn Kon Pring - Xã Ngọc Tụ | Từ đường ĐH 53 - Hết đất nhà ông A Khoa | 50.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
631 | Huyện Đăk Tô | Đường bê tông thôn Kon Pring - Xã Ngọc Tụ | Từ đường ĐH 53 - Hết đất nhà ông A On | 50.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
632 | Huyện Đăk Tô | Đường bê tông thôn Đăk Chờ - Xã Ngọc Tụ | Từ đường ĐH 53 - Hết đất nhà ông A Lương | 40.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
633 | Huyện Đăk Tô | Đường bê tông thôn Đăk Chờ - Xã Ngọc Tụ | Từ đường ĐH 53 - Hết đất nhà ông A Thiang | 40.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
634 | Huyện Đăk Tô | Đường bê tông thôn Đăk Chờ - Xã Ngọc Tụ | Từ đường ĐH 53 - Hết đất nhà ông A Khiên | 40.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
635 | Huyện Đăk Tô | Đường bê tông thôn Đăk Chờ - Xã Ngọc Tụ | Từ đường ĐH 53 - Hết đất nhà ông A Thiu | 40.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
636 | Huyện Đăk Tô | Đường bê tông thôn Đăk Chờ - Xã Ngọc Tụ | Từ đường ĐH 53 - Hết đất nhà ông A Hjan | 40.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
637 | Huyện Đăk Tô | Đường bê tông thôn Đăk No - Xã Ngọc Tụ | Từ đường ĐH 53 - Hết đất nhà ông Lê Văn Giai | 40.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
638 | Huyện Đăk Tô | Đường bê tông thôn Đăk Nu - Xã Ngọc Tụ | Từ đường ĐH 53 - Hết đất nhà ông A Yêu | 50.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
639 | Huyện Đăk Tô | Đường bê tông thôn Đăk Tông - Xã Ngọc Tụ | Từ đường ĐH 53 - Hết đất nhà rông | 40.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
640 | Huyện Đăk Tô | Đường bê tông thôn Đăk Tông - Xã Ngọc Tụ | Từ đường ĐH 53 - Hết đất cầu treo | 40.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
641 | Huyện Đăk Tô | Thôn Đăk Tăng - Xã Ngọc Tụ | Từ đường ĐH 52 - Hết đất trường tiểu học Đăk Tông | 37.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
642 | Huyện Đăk Tô | Thôn Đăk Tăng - Xã Ngọc Tụ | Từ thôn Đăk Nu - Hết Đăk Tông | 55.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
643 | Huyện Đăk Tô | Từ hồ 1 (đường ĐH 52) - Thôn Đăk Tăng - Xã Ngọc Tụ | Thôn Đăk Tăng - Ngã ba đi xã Đăk Rơ Nga (thôn Đăk Manh 1) | 37.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
644 | Huyện Đăk Tô | Các vị trí còn lại - Xã Ngọc Tụ | 35.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
645 | Huyện Đăk Tô | Đường ĐH 53 - Xã Đăk Rơ Nga | Ngọc Tụ - Hết thôn Đăk Manh 1 | 55.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
646 | Huyện Đăk Tô | Đường ĐH 53 - Xã Đăk Rơ Nga | Từ cuối thôn Đăk Manh 1 - Cuối thôn Đăk Dé | 65.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
647 | Huyện Đăk Tô | Đường ĐH 53 - Xã Đăk Rơ Nga | Từ cuối thôn Đăk Dé - Hết đất thôn Đăk Pung | 45.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
648 | Huyện Đăk Tô | Đường ĐH 53 - Xã Đăk Rơ Nga | Hết đất thôn Đăk pung - Hết xã Đăk Rơ Nga | 40.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
649 | Huyện Đăk Tô | Các vị trí còn lại của các thôn gồm (Đăk Manh 1, Đăk Manh 2, Đăk Dé) - Xã Đăk Rơ Nga | 40.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
650 | Huyện Đăk Tô | Các vị trí còn lại của các thôn gồm (Đăk Pung, Đăk Kon) - Xã Đăk Rơ Nga | 35.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
651 | Huyện Đăk Tô | Trục đường giao thông QL 40B - Xã Đăk Trăm | Mỏ đá Ngọk Tụ - Hết thôn Đăk Dring | 50.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
652 | Huyện Đăk Tô | Trục đường giao thông QL 40B - Xã Đăk Trăm | Từ thôn Đăk Dring - Cầu Đăk Rô Gia | 55.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
653 | Huyện Đăk Tô | Trục đường giao thông QL 40B - Xã Đăk Trăm | Từ cầu Đăk Rô Gia - Cống thôn Tê Pheo | 70.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
654 | Huyện Đăk Tô | Trục đường giao thông QL 40B - Xã Đăk Trăm | Từ cống thôn Tê Pheo - Cầu Văn Lem | 75.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
655 | Huyện Đăk Tô | Trục đường giao thông QL 40B - Xã Đăk Trăm | Từ cầu Văn Lem - Cống Tea Ro (Hết đất ông Tặng) | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
656 | Huyện Đăk Tô | Trục đường giao thông QL 40B - Xã Đăk Trăm | Từ Cống Tea Ro - Cầu Đăk Mông | 75.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
657 | Huyện Đăk Tô | Trục đường giao thông QL 40B - Xã Đăk Trăm | Từ Cầu Đăk Mông - Dốc Măng Rơi | 45.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
658 | Huyện Đăk Tô | Trục đường giao thông TL 678 - Xã Đăk Trăm | Ngã ba QL 40B (TL 678) - Ngã tư cuối trường Tiểu học (Lâm trường) | 95.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
659 | Huyện Đăk Tô | Trục đường giao thông TL 678 - Xã Đăk Trăm | Ngã tư cuối trường Tiểu học (Lâm trường) - Cầu Sắt | 60.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
660 | Huyện Đăk Tô | Trục đường giao thông TL 678 - Xã Đăk Trăm | Các đường trung tâm xã | 45.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
661 | Huyện Đăk Tô | Trục đường giao thông TL 678 - Xã Đăk Trăm | Đường đi từ thôn Đăk Mông - Hết đất thôn Đăk Hà (nghĩa địa) | 40.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
662 | Huyện Đăk Tô | Các vị trí còn lại - Xã Đăk Trăm | 35.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
663 | Huyện Đăk Tô | Đường Kon Đào - Văn Lem (ĐH51) toàn tuyến - Xã Văn Lem | 45.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
664 | Huyện Đăk Tô | Đường thôn Măng Rương, thôn Đăk Xanh, thôn Tê Pên, thôn Đăk Sing - Xã Văn Lem | 40.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
665 | Huyện Đăk Tô | Đường thôn Tê Hơ Ô, thôn Tê Rông - Xã Văn Lem | 38.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
666 | Huyện Đăk Tô | Các vị trí còn lại - Xã Văn Lem | 35.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
667 | Huyện Đăk Tô | Ranh giới thị trấn - Viền ngập (phía Bắc lòng hồ) - Trục đường giao thông chính QL14 - Xã Diên Bình | Phía Đông Quốc lộ 14 | 176.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
668 | Huyện Đăk Tô | Ranh giới thị trấn - Viền ngập (phía Bắc lòng hồ) - Trục đường giao thông chính QL14 - Xã Diên Bình | Phía Tây Quốc lộ 14 | 200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
669 | Huyện Đăk Tô | Trục đường giao thông chính QL14 - Xã Diên Bình | Viền ngập phía Nam - Đường 135 vào thôn Đăk Kang Peng | 216.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
670 | Huyện Đăk Tô | Trục đường giao thông chính QL14 - Xã Diên Bình | Từ đường 135 vào thôn Đăk Kang Peng - Đường Nhựa vào khu chiến tích | 200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
671 | Huyện Đăk Tô | Trục đường giao thông chính QL14 - Xã Diên Bình | Từ đường nhựa vào khu chiến tích - Giáp xã Đăk Hring | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
672 | Huyện Đăk Tô | Khu tái định cư - Khu vực thôn 8 - Xã Diên Bình | Trục A1-A2 (Lô 1 song song với Quốc lộ 14) | 128.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
673 | Huyện Đăk Tô | Khu tái định cư - Khu vực thôn 8 - Xã Diên Bình | Trục B1-B2 (Lô 2 song song với Quốc lộ 14) | 120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
674 | Huyện Đăk Tô | Khu tái định cư - Khu vực thôn 8 - Xã Diên Bình | Trục C1-C2 (Lô 3 song song với Quốc lộ 14) | 104.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
675 | Huyện Đăk Tô | Khu tái định cư - Khu vực thôn 8 - Xã Diên Bình | Trục D1-D2 (Lô 4 song song với Quốc lộ 14) | 96.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
676 | Huyện Đăk Tô | Khu tái định cư - Khu vực thôn 8 - Xã Diên Bình | Trục E1-E2 (Lô 5 song song với Quốc lộ 14) | 88.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
677 | Huyện Đăk Tô | Khu tái định cư - Khu vực thôn 8 - Xã Diên Bình | Trục G1-G2 (Lô 6 song song với Quốc lộ 14) | 76.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
678 | Huyện Đăk Tô | Khu vực thôn 8 - Xã Diên Bình | Đoạn từ Quốc lộ 14 - Đến đập C19 | 60.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
679 | Huyện Đăk Tô | Khu vực thôn 8 - Xã Diên Bình | Đoạn từ Quốc lộ 14 - Đến ngã ba đường vào thôn Đăk Kang Pêng | 60.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
680 | Huyện Đăk Tô | Khu vực thôn 8 - Xã Diên Bình | Các vị trí còn lại | 56.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
681 | Huyện Đăk Tô | Khu vực thôn 4 - Xã Diên Bình | Quốc lộ 14 - Cống mương thủy lợi C19 | 104.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
682 | Huyện Đăk Tô | Khu vực thôn 4 - Xã Diên Bình | Các đường nhánh còn lại | 52.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
683 | Huyện Đăk Tô | Khu vực thôn 2 - Xã Diên Bình | Từ QL 14 - Vào nghĩa địa thôn 2 | 88.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
684 | Huyện Đăk Tô | Khu vực thôn 2 - Xã Diên Bình | Từ QL 14 - Đi vào xóm chùa | 76.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
685 | Huyện Đăk Tô | Khu vực thôn 2 - Xã Diên Bình | Từ ngã tư (sân vận động thôn 2) - Hết đất nhà ông Hùng (thôn 2) | 60.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
686 | Huyện Đăk Tô | Khu vực thôn 2 - Xã Diên Bình | Từ ngã ba (nhà ông Mai Trợ thôn 2) - Hết đất nhà ông Quang (thôn 2) | 60.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
687 | Huyện Đăk Tô | Khu vực thôn 2 - Xã Diên Bình | Khu vực thôn 2 còn lại | 52.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
688 | Huyện Đăk Tô | Khu vực thôn 5 (thôn Kon Hring) - Xã Diên Bình | Quốc lộ 14 - Ngã ba Bia chiến tích (cả 2 tuyến) | 88.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
689 | Huyện Đăk Tô | Khu vực thôn 5 (thôn Kon Hring) - Xã Diên Bình | Từ ngã ba Bia chiến tích - Hết làng | 64.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
690 | Huyện Đăk Tô | Khu vực thôn 5 (thôn Kon Hring) - Xã Diên Bình | Các vị trí còn lại của thôn 5 | 32.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
691 | Huyện Đăk Tô | Khu vực thôn 1 và thôn 3 - Xã Diên Bình | Từ Quốc Lộ 14 - Hết đất nhà ông Phan Cảnh Đồng ( thôn 1) | 52.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
692 | Huyện Đăk Tô | Khu vực thôn 1 và thôn 3 - Xã Diên Bình | Từ Quốc Lộ 14 - Khu hầm đá cũ ( thôn 3) | 48.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
693 | Huyện Đăk Tô | Khu vực thôn 1 và thôn 3 - Xã Diên Bình | Các vị trí còn lại của thôn 1 và thôn 3 | 44.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
694 | Huyện Đăk Tô | Thôn Đăk Kang Pêng - Xã Diên Bình | 28.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
695 | Huyện Đăk Tô | Quốc lộ 14 - Xã Tân Cảnh | Từ thị trấn - Cống nhà ông Nguyễn Hồng Liên (thôn 1) | 304.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
696 | Huyện Đăk Tô | Quốc lộ 14 - Xã Tân Cảnh | Từ cống nhà ông Nguyễn Hồng Liên (thôn 1) - Cầu Tri Lễ | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
697 | Huyện Đăk Tô | Quốc lộ 14 - Xã Tân Cảnh | Cầu Tri Lễ - Cống nhà ông Mâu | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
698 | Huyện Đăk Tô | Quốc lộ 14 - Xã Tân Cảnh | Cống nhà ông Mâu - Cầu Đăk Mốt | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
699 | Huyện Đăk Tô | Các đường nhánh nối quốc lộ 14 - Xã Tân Cảnh | Đoạn từ quốc lộ 14 - Đến cổng nhà máy mì. | 160.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
700 | Huyện Đăk Tô | Các đường nhánh nối quốc lộ 14 - Xã Tân Cảnh | Đoạn từ quốc lộ 14 - Đến Trung đoàn 24 | 160.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Đăk Tô, Kon Tum: Đoạn Đường Nhựa Trung Tâm Xã - Xã Pô Kô
Bảng giá đất của huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum cho đoạn đường nhựa trung tâm xã - Xã Pô Kô, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trên đoạn đường, từ tỉnh lộ 679 đến UBND xã Pô Kô, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản cũng như hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai
Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường nhựa trung tâm xã - Xã Pô Kô có mức giá là 60.000 VNĐ/m². Đây là mức giá đất ở nông thôn cho toàn tuyến từ tỉnh lộ 679 đến UBND xã Pô Kô. Mức giá này phản ánh giá trị đất hiện tại trong khu vực và cung cấp thông tin quan trọng cho các giao dịch bất động sản, giúp định hướng đầu tư và mua bán đất hiệu quả hơn
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường nhựa trung tâm xã - Xã Pô Kô. Việc nắm rõ giá trị của khu vực này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị cụ thể của loại đất ở nông thôn.
Bảng Giá Đất Huyện Đăk Tô, Kon Tum: Đường Tỉnh Lộ 679 - Xã Pô Kô
Bảng giá đất của huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum cho đoạn đường tỉnh lộ 679 tại xã Pô Kô, loại đất ở nông thôn đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể dọc theo đoạn đường này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 50.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 dọc theo đoạn đường tỉnh lộ 679, từ cầu Đăk Tuyên 2 đến hết thôn Kon Tu Peng, có mức giá 50.000 VNĐ/m². Đây là mức giá duy nhất được áp dụng cho loại đất ở nông thôn trong khu vực này. Khu vực này có thể bao gồm nhiều khu vực nhỏ và có giá trị đất đồng nhất, phản ánh giá trị hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc mua bán trong khu vực nông thôn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất dọc theo đường tỉnh lộ 679, xã Pô Kô, huyện Đăk Tô. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Xã Pô Kô, Huyện Đăk Tô, Kon Tum
Bảng giá đất tại xã Pô Kô, huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum cho loại đất ở nông thôn đã được quy định theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Thông tin dưới đây cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và thực hiện các giao dịch liên quan đến bất động sản.
Vị trí 1: 35.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại xã Pô Kô, cụ thể là từ thôn Kon Tu Peng, có mức giá 35.000 VNĐ/m². Đây là mức giá chuẩn cho loại đất ở nông thôn trong khu vực, phản ánh sự phát triển và các yếu tố kinh tế tại đây.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại xã Pô Kô. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau là cần thiết để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Đăk Tô, Kon Tum: Quốc lộ 40B - Xã Kon Đào
Bảng giá đất của Huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum cho khu vực Quốc lộ 40B - Xã Kon Đào, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho vị trí cụ thể trong đoạn từ cầu 10 tấn đến cây xăng ông Võ Ngọc Thanh, phản ánh giá trị bất động sản tại khu vực và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 230.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn từ cầu 10 tấn đến cây xăng ông Võ Ngọc Thanh có mức giá là 230.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, thường nằm gần các tiện ích công cộng hoặc các điểm giao thông chính, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác trong khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Quốc lộ 40B - Xã Kon Đào, Huyện Đăk Tô, Kon Tum. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Đăk Tô, Kon Tum: Đường Kon Đào - Văn Lem (Đường ĐH 51) - Xã Kon Đào, Loại Đất ở Nông Thôn
Bảng giá đất của huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum cho đoạn đường Kon Đào - Văn Lem (Đường ĐH 51), loại đất ở nông thôn, từ ngã ba quốc lộ 40B đến nhà Nguyên liệu giấy đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể dọc theo đoạn đường này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 dọc theo đường Kon Đào - Văn Lem (Đường ĐH 51), từ ngã ba quốc lộ 40B đến nhà Nguyên liệu giấy, có mức giá 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mặc dù là khu vực nông thôn, mức giá này phản ánh sự quan tâm đến phát triển cơ sở hạ tầng và kết nối giao thông, tạo thuận lợi cho các hoạt động kinh tế và sinh hoạt.
Bảng giá đất theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất dọc theo đường Kon Đào - Văn Lem, xã Kon Đào. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể.