Bảng giá đất Huyện Gò Quao Kiên Giang

Giá đất cao nhất tại Huyện Gò Quao là: 7.700.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Gò Quao là: 35.000
Giá đất trung bình tại Huyện Gò Quao là: 779.965
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
701 Huyện Gò Quao Xã Định An Từ nhà ông Lưu Thủy - Đến Hết dãy phố nhà ông Mai bưu điện 525.000 262.500 131.250 65.625 32.813 Đất SX-KD nông thôn
702 Huyện Gò Quao Xã Định An Từ nhà bác sĩ Hùng - Đến Nhà ông Đẩu 330.000 165.000 82.500 41.250 24.000 Đất SX-KD nông thôn
703 Huyện Gò Quao Xã Định An Còn lại các tuyến trong chợ mới 330.000 165.000 82.500 41.250 24.000 Đất SX-KD nông thôn
704 Huyện Gò Quao Xã Định An Từ lộ nhựa - Đến Hãng nước đá ông Thành 385.000 192.500 96.250 48.125 24.063 Đất SX-KD nông thôn
705 Huyện Gò Quao Quy hoạch Khu dân cư và chợ Định An - Xã Định An 195.000 97.500 48.750 24.375 24.000 Đất SX-KD nông thôn
706 Huyện Gò Quao Tuyến Vĩnh Phú - Định An - Xã Định An Từ Quốc lộ 61 - Đến nhà ông Dương Trung Hiếu 385.000 192.500 96.250 48.125 24.063 Đất SX-KD nông thôn
707 Huyện Gò Quao Tuyến Vĩnh Phú - Định An - Xã Định An Từ nhà ông Dương Trung Hiếu - Đến Ngã tư kênh ông Xịu 195.000 97.500 48.750 24.375 24.000 Đất SX-KD nông thôn
708 Huyện Gò Quao Tuyến Vĩnh Phú - Định An - Xã Định An Từ ngã tư kênh ông Xịu - Đến Giáp ranh huyện Giồng Riềng 195.000 97.500 48.750 24.375 24.000 Đất SX-KD nông thôn
709 Huyện Gò Quao Tuyến đường đối diện Quốc lộ 61 (phía đường đan xi măng bên kênh đối diện Quốc lộ 61) - Xã Định An Từ đầu cầu Rạch Tìa - Đến Cầu Sóc Ven 385.000 192.500 96.250 48.125 24.063 Đất SX-KD nông thôn
710 Huyện Gò Quao Tuyến đường đối diện Quốc lộ 61 (phía đường đan xi măng bên kênh đối diện Quốc lộ 61) - Xã Định An Từ cống Huyện đội - Đến Hết mốc quy hoạch trung tâm xã 275.000 137.500 68.750 34.375 24.000 Đất SX-KD nông thôn
711 Huyện Gò Quao Tuyến đối diện Quốc lộ 61 - Xã Định An Từ mốc quy hoạch trung tâm xã - Đến Ngã ba lộ quẹo 350.000 175.000 87.500 43.750 24.000 Đất SX-KD nông thôn
712 Huyện Gò Quao Đường A - Cụm dân cư vượt lũ - Xã Định An Từ nền A11 - Đến nền D14 400.000 200.000 100.000 50.000 25.000 Đất SX-KD nông thôn
713 Huyện Gò Quao Các nền góc đường A - Cụm dân cư vượt lũ - Xã Định An Từ nền A11 - Đến nền D14 460.000 230.000 115.000 57.500 28.750 Đất SX-KD nông thôn
714 Huyện Gò Quao Đường B - Cụm dân cư vượt lũ - Xã Định An Từ nền A1-H1 - Đến D7-E7 500.000 250.000 125.000 62.500 31.250 Đất SX-KD nông thôn
715 Huyện Gò Quao Các nền góc đường B - Cụm dân cư vượt lũ - Xã Định An Từ nền A1-H1 - Đến D7-E7 575.000 287.500 143.750 71.875 35.938 Đất SX-KD nông thôn
716 Huyện Gò Quao Đường Số 1 - Cụm dân cư vượt lũ - Xã Định An Từ nền A2-B15 - Đến nền H15-G20 400.000 200.000 100.000 50.000 25.000 Đất SX-KD nông thôn
717 Huyện Gò Quao Các nền góc đường số 1 - Cụm dân cư vượt lũ - Xã Định An Từ nền A2-B15 - Đến nền H15-G20 460.000 230.000 115.000 57.500 28.750 Đất SX-KD nông thôn
718 Huyện Gò Quao Đường Số 2 - Cụm dân cư vượt lũ - Xã Định An Từ nền B12-C16 - Đến nền G19-F19 350.000 175.000 87.500 43.750 24.000 Đất SX-KD nông thôn
719 Huyện Gò Quao Đường Số 3 - Cụm dân cư vượt lũ - Xã Định An Từ nền C13-D16 - Đến nền F18-E19 350.000 175.000 87.500 43.750 24.000 Đất SX-KD nông thôn
720 Huyện Gò Quao Đường Số 4 - Cụm dân cư vượt lũ - Xã Định An Từ nền D13 - Đến nền E18 350.000 175.000 87.500 43.750 24.000 Đất SX-KD nông thôn
721 Huyện Gò Quao Các nền góc đường số 2 - Cụm dân cư vượt lũ - Xã Định An Từ nền B12-C16 - Đến nền G19-F19 402.500 201.250 100.625 50.313 25.156 Đất SX-KD nông thôn
722 Huyện Gò Quao Các nền góc đường số 3 - Cụm dân cư vượt lũ - Xã Định An Từ nền C13-D16 - Đến nền F18-E19 402.500 201.250 100.625 50.313 25.156 Đất SX-KD nông thôn
723 Huyện Gò Quao Các nền góc đường số 4 - Cụm dân cư vượt lũ - Xã Định An Từ nền D13 - Đến nền E18 402.500 201.250 100.625 50.313 25.156 Đất SX-KD nông thôn
724 Huyện Gò Quao Thị trấn Gò Quao 44.000 42.000 40.000 - - Đất trồng cây lâu năm
725 Huyện Gò Quao Thị trấn Gò Quao 40.000 37.000 35.000 - - Đất trồng hàng năm
726 Huyện Gò Quao Thị trấn Gò Quao 35.000 33.000 31.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
727 Huyện Gò Quao Các xã: Vĩnh Hòa Hưng Nam, Định An, Định Hòa 44.000 42.000 40.000 - - Đất trồng cây lâu năm
728 Huyện Gò Quao Các xã: Vĩnh Hòa Hưng Nam, Định An, Định Hòa 40.000 37.000 35.000 - - Đất trồng hàng năm
729 Huyện Gò Quao Các xã: Vĩnh Hòa Hưng Nam, Định An, Định Hòa 35.000 33.000 31.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
730 Huyện Gò Quao Các xã: Vĩnh Phước B, Vĩnh Phước A, Vĩnh Thắng, Vĩnh Tuy, Vĩnh Hòa Hưng Bắc, Thủy Liễu, Thới Quản 42.000 40.000 37.000 - - Đất trồng cây lâu năm
731 Huyện Gò Quao Các xã: Vĩnh Phước B, Vĩnh Phước A, Vĩnh Thắng, Vĩnh Tuy, Vĩnh Hòa Hưng Bắc, Thủy Liễu, Thới Quản 37.000 35.000 33.000 - - Đất trồng hàng năm
732 Huyện Gò Quao Các xã: Vĩnh Phước B, Vĩnh Phước A, Vĩnh Thắng, Vĩnh Tuy, Vĩnh Hòa Hưng Bắc, Thủy Liễu, Thới Quản 35.000 33.000 31.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản

Bảng Giá Đất Huyện Gò Quao, Kiên Giang: Thị Trấn Gò Quao - Đất Trồng Cây Lâu Năm

Bảng giá đất của Huyện Gò Quao, Kiên Giang cho loại đất trồng cây lâu năm tại thị trấn Gò Quao đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này đưa ra mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 44.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 44.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí đắc địa hơn, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, dẫn đến mức giá cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 42.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 42.000 VNĐ/m². Giá trị tại vị trí này vẫn cao nhưng thấp hơn một chút so với vị trí 1. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với vị trí 1, dẫn đến mức giá giảm nhẹ.

Vị trí 3: 40.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 40.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn giữ được giá trị khá cao, có thể là lựa chọn tốt cho những ai muốn đầu tư dài hạn hoặc tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng, giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại thị trấn Gò Quao, Huyện Gò Quao. Nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Trồng Cây Lâu Năm - Huyện Gò Quao, Kiên Giang

Bảng giá đất trồng cây lâu năm tại các xã Vĩnh Hòa Hưng Nam, Định An, và Định Hòa thuộc huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang, được công bố theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong khu vực này.

Vị trí 1: 44.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 44.000 VNĐ/m². Đây là giá trị đất trồng cây lâu năm tại khu vực có điều kiện đất đai và vị trí thuận lợi nhất trong các xã nêu trên.

Vị trí 2: 42.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 42.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại vị trí này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn được đánh giá cao nhờ vào điều kiện địa lý và tiềm năng phát triển.

Vị trí 3: 40.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá thấp nhất trong bảng là 40.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho các khu vực có giá trị thấp hơn, phản ánh điều kiện địa lý hoặc các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất.

Bảng giá đất trồng cây lâu năm theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại các xã Vĩnh Hòa Hưng Nam, Định An, và Định Hòa. Việc nắm rõ thông tin này sẽ hỗ trợ trong quyết định đầu tư và sử dụng đất hiệu quả.


Bảng Giá Đất Trồng Cây Lâu Năm Tại Các Xã: Vĩnh Phước B, Vĩnh Phước A, Vĩnh Thắng, Vĩnh Tuy, Vĩnh Hòa, Hưng Bắc, Thủy Liễu, Thới Quản - Huyện Gò Quao, Kiên Giang

Bảng giá đất trồng cây lâu năm tại các xã thuộc huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang đã được quy định trong văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023. Dưới đây là chi tiết mức giá theo từng vị trí trong khu vực.

Vị trí 1: 42.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá là 42.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được liệt kê, phản ánh giá trị và tiềm năng phát triển tốt của đất trồng cây lâu năm tại các xã trong huyện Gò Quao.

Vị trí 2: 40.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 40.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hợp lý, phù hợp cho các dự án trồng cây lâu năm, với chi phí thấp hơn một chút so với vị trí 1 nhưng vẫn đảm bảo giá trị tốt.

Vị trí 3: 37.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 37.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong ba vị trí. Đây là lựa chọn tối ưu cho những ai tìm kiếm đất trồng cây lâu năm với chi phí tiết kiệm.

Việc nắm rõ bảng giá đất trồng cây lâu năm theo các quy định nêu trên sẽ giúp bạn có cái nhìn toàn diện về giá trị đất trong khu vực các xã của huyện Gò Quao, từ đó đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán một cách hiệu quả.