STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
701 | Huyện Gò Quao | Xã Định An | Từ nhà ông Lưu Thủy - Đến Hết dãy phố nhà ông Mai bưu điện | 525.000 | 262.500 | 131.250 | 65.625 | 32.813 | Đất SX-KD nông thôn |
702 | Huyện Gò Quao | Xã Định An | Từ nhà bác sĩ Hùng - Đến Nhà ông Đẩu | 330.000 | 165.000 | 82.500 | 41.250 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
703 | Huyện Gò Quao | Xã Định An | Còn lại các tuyến trong chợ mới | 330.000 | 165.000 | 82.500 | 41.250 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
704 | Huyện Gò Quao | Xã Định An | Từ lộ nhựa - Đến Hãng nước đá ông Thành | 385.000 | 192.500 | 96.250 | 48.125 | 24.063 | Đất SX-KD nông thôn |
705 | Huyện Gò Quao | Quy hoạch Khu dân cư và chợ Định An - Xã Định An | 195.000 | 97.500 | 48.750 | 24.375 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
706 | Huyện Gò Quao | Tuyến Vĩnh Phú - Định An - Xã Định An | Từ Quốc lộ 61 - Đến nhà ông Dương Trung Hiếu | 385.000 | 192.500 | 96.250 | 48.125 | 24.063 | Đất SX-KD nông thôn |
707 | Huyện Gò Quao | Tuyến Vĩnh Phú - Định An - Xã Định An | Từ nhà ông Dương Trung Hiếu - Đến Ngã tư kênh ông Xịu | 195.000 | 97.500 | 48.750 | 24.375 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
708 | Huyện Gò Quao | Tuyến Vĩnh Phú - Định An - Xã Định An | Từ ngã tư kênh ông Xịu - Đến Giáp ranh huyện Giồng Riềng | 195.000 | 97.500 | 48.750 | 24.375 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
709 | Huyện Gò Quao | Tuyến đường đối diện Quốc lộ 61 (phía đường đan xi măng bên kênh đối diện Quốc lộ 61) - Xã Định An | Từ đầu cầu Rạch Tìa - Đến Cầu Sóc Ven | 385.000 | 192.500 | 96.250 | 48.125 | 24.063 | Đất SX-KD nông thôn |
710 | Huyện Gò Quao | Tuyến đường đối diện Quốc lộ 61 (phía đường đan xi măng bên kênh đối diện Quốc lộ 61) - Xã Định An | Từ cống Huyện đội - Đến Hết mốc quy hoạch trung tâm xã | 275.000 | 137.500 | 68.750 | 34.375 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
711 | Huyện Gò Quao | Tuyến đối diện Quốc lộ 61 - Xã Định An | Từ mốc quy hoạch trung tâm xã - Đến Ngã ba lộ quẹo | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
712 | Huyện Gò Quao | Đường A - Cụm dân cư vượt lũ - Xã Định An | Từ nền A11 - Đến nền D14 | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 25.000 | Đất SX-KD nông thôn |
713 | Huyện Gò Quao | Các nền góc đường A - Cụm dân cư vượt lũ - Xã Định An | Từ nền A11 - Đến nền D14 | 460.000 | 230.000 | 115.000 | 57.500 | 28.750 | Đất SX-KD nông thôn |
714 | Huyện Gò Quao | Đường B - Cụm dân cư vượt lũ - Xã Định An | Từ nền A1-H1 - Đến D7-E7 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 31.250 | Đất SX-KD nông thôn |
715 | Huyện Gò Quao | Các nền góc đường B - Cụm dân cư vượt lũ - Xã Định An | Từ nền A1-H1 - Đến D7-E7 | 575.000 | 287.500 | 143.750 | 71.875 | 35.938 | Đất SX-KD nông thôn |
716 | Huyện Gò Quao | Đường Số 1 - Cụm dân cư vượt lũ - Xã Định An | Từ nền A2-B15 - Đến nền H15-G20 | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 25.000 | Đất SX-KD nông thôn |
717 | Huyện Gò Quao | Các nền góc đường số 1 - Cụm dân cư vượt lũ - Xã Định An | Từ nền A2-B15 - Đến nền H15-G20 | 460.000 | 230.000 | 115.000 | 57.500 | 28.750 | Đất SX-KD nông thôn |
718 | Huyện Gò Quao | Đường Số 2 - Cụm dân cư vượt lũ - Xã Định An | Từ nền B12-C16 - Đến nền G19-F19 | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
719 | Huyện Gò Quao | Đường Số 3 - Cụm dân cư vượt lũ - Xã Định An | Từ nền C13-D16 - Đến nền F18-E19 | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
720 | Huyện Gò Quao | Đường Số 4 - Cụm dân cư vượt lũ - Xã Định An | Từ nền D13 - Đến nền E18 | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
721 | Huyện Gò Quao | Các nền góc đường số 2 - Cụm dân cư vượt lũ - Xã Định An | Từ nền B12-C16 - Đến nền G19-F19 | 402.500 | 201.250 | 100.625 | 50.313 | 25.156 | Đất SX-KD nông thôn |
722 | Huyện Gò Quao | Các nền góc đường số 3 - Cụm dân cư vượt lũ - Xã Định An | Từ nền C13-D16 - Đến nền F18-E19 | 402.500 | 201.250 | 100.625 | 50.313 | 25.156 | Đất SX-KD nông thôn |
723 | Huyện Gò Quao | Các nền góc đường số 4 - Cụm dân cư vượt lũ - Xã Định An | Từ nền D13 - Đến nền E18 | 402.500 | 201.250 | 100.625 | 50.313 | 25.156 | Đất SX-KD nông thôn |
724 | Huyện Gò Quao | Thị trấn Gò Quao | 44.000 | 42.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
725 | Huyện Gò Quao | Thị trấn Gò Quao | 40.000 | 37.000 | 35.000 | - | - | Đất trồng hàng năm | |
726 | Huyện Gò Quao | Thị trấn Gò Quao | 35.000 | 33.000 | 31.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
727 | Huyện Gò Quao | Các xã: Vĩnh Hòa Hưng Nam, Định An, Định Hòa | 44.000 | 42.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
728 | Huyện Gò Quao | Các xã: Vĩnh Hòa Hưng Nam, Định An, Định Hòa | 40.000 | 37.000 | 35.000 | - | - | Đất trồng hàng năm | |
729 | Huyện Gò Quao | Các xã: Vĩnh Hòa Hưng Nam, Định An, Định Hòa | 35.000 | 33.000 | 31.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
730 | Huyện Gò Quao | Các xã: Vĩnh Phước B, Vĩnh Phước A, Vĩnh Thắng, Vĩnh Tuy, Vĩnh Hòa Hưng Bắc, Thủy Liễu, Thới Quản | 42.000 | 40.000 | 37.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
731 | Huyện Gò Quao | Các xã: Vĩnh Phước B, Vĩnh Phước A, Vĩnh Thắng, Vĩnh Tuy, Vĩnh Hòa Hưng Bắc, Thủy Liễu, Thới Quản | 37.000 | 35.000 | 33.000 | - | - | Đất trồng hàng năm | |
732 | Huyện Gò Quao | Các xã: Vĩnh Phước B, Vĩnh Phước A, Vĩnh Thắng, Vĩnh Tuy, Vĩnh Hòa Hưng Bắc, Thủy Liễu, Thới Quản | 35.000 | 33.000 | 31.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
Bảng Giá Đất Huyện Gò Quao, Kiên Giang: Thị Trấn Gò Quao - Đất Trồng Cây Lâu Năm
Bảng giá đất của Huyện Gò Quao, Kiên Giang cho loại đất trồng cây lâu năm tại thị trấn Gò Quao đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này đưa ra mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 44.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 44.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí đắc địa hơn, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, dẫn đến mức giá cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 42.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 42.000 VNĐ/m². Giá trị tại vị trí này vẫn cao nhưng thấp hơn một chút so với vị trí 1. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với vị trí 1, dẫn đến mức giá giảm nhẹ.
Vị trí 3: 40.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 40.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn giữ được giá trị khá cao, có thể là lựa chọn tốt cho những ai muốn đầu tư dài hạn hoặc tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng, giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại thị trấn Gò Quao, Huyện Gò Quao. Nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Trồng Cây Lâu Năm - Huyện Gò Quao, Kiên Giang
Bảng giá đất trồng cây lâu năm tại các xã Vĩnh Hòa Hưng Nam, Định An, và Định Hòa thuộc huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang, được công bố theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong khu vực này.
Vị trí 1: 44.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 44.000 VNĐ/m². Đây là giá trị đất trồng cây lâu năm tại khu vực có điều kiện đất đai và vị trí thuận lợi nhất trong các xã nêu trên.
Vị trí 2: 42.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 42.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại vị trí này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn được đánh giá cao nhờ vào điều kiện địa lý và tiềm năng phát triển.
Vị trí 3: 40.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá thấp nhất trong bảng là 40.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho các khu vực có giá trị thấp hơn, phản ánh điều kiện địa lý hoặc các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất.
Bảng giá đất trồng cây lâu năm theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại các xã Vĩnh Hòa Hưng Nam, Định An, và Định Hòa. Việc nắm rõ thông tin này sẽ hỗ trợ trong quyết định đầu tư và sử dụng đất hiệu quả.
Bảng Giá Đất Trồng Cây Lâu Năm Tại Các Xã: Vĩnh Phước B, Vĩnh Phước A, Vĩnh Thắng, Vĩnh Tuy, Vĩnh Hòa, Hưng Bắc, Thủy Liễu, Thới Quản - Huyện Gò Quao, Kiên Giang
Bảng giá đất trồng cây lâu năm tại các xã thuộc huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang đã được quy định trong văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023. Dưới đây là chi tiết mức giá theo từng vị trí trong khu vực.
Vị trí 1: 42.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá là 42.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được liệt kê, phản ánh giá trị và tiềm năng phát triển tốt của đất trồng cây lâu năm tại các xã trong huyện Gò Quao.
Vị trí 2: 40.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 40.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hợp lý, phù hợp cho các dự án trồng cây lâu năm, với chi phí thấp hơn một chút so với vị trí 1 nhưng vẫn đảm bảo giá trị tốt.
Vị trí 3: 37.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 37.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong ba vị trí. Đây là lựa chọn tối ưu cho những ai tìm kiếm đất trồng cây lâu năm với chi phí tiết kiệm.
Việc nắm rõ bảng giá đất trồng cây lâu năm theo các quy định nêu trên sẽ giúp bạn có cái nhìn toàn diện về giá trị đất trong khu vực các xã của huyện Gò Quao, từ đó đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán một cách hiệu quả.