Bảng giá đất Huyện Diên Khánh Khánh Hoà

Giá đất cao nhất tại Huyện Diên Khánh là: 4.225.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Diên Khánh là: 3.000
Giá đất trung bình tại Huyện Diên Khánh là: 349.250
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
801 Huyện Diên Khánh Diên Thạnh - Các xã đồng bằng đến nhà ông Nguyễn Đình Tuấn 260.000 - - - - Đất ở nông thôn
802 Huyện Diên Khánh Diên Thạnh - Các xã đồng bằng đến thổ bà Bốn 260.000 - - - - Đất ở nông thôn
803 Huyện Diên Khánh Diên Thạnh - Các xã đồng bằng đến chùa Linh Nghĩa 260.000 - - - - Đất ở nông thôn
804 Huyện Diên Khánh Diên Thạnh - Các xã đồng bằng đến Tỉnh lộ 2 260.000 - - - - Đất ở nông thôn
805 Huyện Diên Khánh Diên Thạnh - Các xã đồng bằng đến giáp ranh xã Diên Toàn 260.000 - - - - Đất ở nông thôn
806 Huyện Diên Khánh Diên Thạnh - Các xã đồng bằng đến giáp ranh xã Diên Toàn 260.000 - - - - Đất ở nông thôn
807 Huyện Diên Khánh Diên Thạnh - Các xã đồng bằng đến nhà bà Hay 260.000 - - - - Đất ở nông thôn
808 Huyện Diên Khánh Diên Thạnh - Các xã đồng bằng đến nhà ông Trần Thảo 260.000 - - - - Đất ở nông thôn
809 Huyện Diên Khánh Diên Thạnh - Các xã đồng bằng đến nhà ông Tô Bảy 260.000 - - - - Đất ở nông thôn
810 Huyện Diên Khánh Diên Thạnh - Các xã đồng bằng đến nhà bà Vinh 260.000 - - - - Đất ở nông thôn
811 Huyện Diên Khánh Diên Thạnh - Các xã đồng bằng đến nhà ông Võ Huệ 260.000 - - - - Đất ở nông thôn
812 Huyện Diên Khánh Diên Thạnh - Các xã đồng bằng đến nhà ông Lê Thọ 260.000 - - - - Đất ở nông thôn
813 Huyện Diên Khánh Diên Thạnh - Các xã đồng bằng đến nhà ông Tân 260.000 - - - - Đất ở nông thôn
814 Huyện Diên Khánh Diên Thạnh - Các xã đồng bằng đến nhà bà Đẹt 260.000 - - - - Đất ở nông thôn
815 Huyện Diên Khánh Diên Thạnh - Các xã đồng bằng đến nhà bà Nguyễn Thị Diễm Châu 260.000 - - - - Đất ở nông thôn
816 Huyện Diên Khánh Diên Thạnh - Các xã đồng bằng đến nhà bà Vĩnh đến nhà ông Thìn 260.000 - - - - Đất ở nông thôn
817 Huyện Diên Khánh Diên Thạnh - Các xã đồng bằng 260.000 - - - - Đất ở nông thôn
818 Huyện Diên Khánh Diên Thạnh - Các xã đồng bằng 195.000 - - - - Đất ở nông thôn
819 Huyện Diên Khánh Tuyến Hương Lộ 62 (thôn Đồng Bé) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến giáp đường Quốc lộ 27C 293.000 - - - - Đất ở nông thôn
820 Huyện Diên Khánh Tuyến Hương Lộ 62 (thôn Đồng Bé) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến Công ty nước khoáng Đảnh Thạnh 293.000 - - - - Đất ở nông thôn
821 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ từ Hương Lộ 62 (thôn Đồng Bé) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến mương cấp 1 215.000 - - - - Đất ở nông thôn
822 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ từ Hương Lộ 62 (thôn Đồng Bé) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến nhà ông Trần Văn Hòa 156.000 - - - - Đất ở nông thôn
823 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ từ Hương Lộ 62 (thôn Đồng Bé) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến nhà ông Nguyễn Lai 156.000 - - - - Đất ở nông thôn
824 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ từ Hương Lộ 62 (thôn Đồng Bé) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng 156.000 - - - - Đất ở nông thôn
825 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ từ Hương Lộ 62 (thôn Đồng Bé) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến kho K52 156.000 - - - - Đất ở nông thôn
826 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ từ Hương Lộ 62 (thôn Đồng Bé) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến nhà ông Đặng Thành Tân (đường đất từ thửa 85 đến thửa 90 tờ 20) 117.000 - - - - Đất ở nông thôn
827 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ từ Hương Lộ 62 (thôn Đồng Bé) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến nhà ông Đỗ Văn Ngọc (đường bê tông từ thửa 735 đến thửa 741 tờ 20) 117.000 - - - - Đất ở nông thôn
828 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ từ Hương Lộ 62 (thôn Đồng Bé) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến nhà ông Vũ Hồng Dương (đường bê tông từ thửa 771 đến thửa 787 tờ 20) 117.000 - - - - Đất ở nông thôn
829 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ từ Hương Lộ 62 (thôn Đồng Bé) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến nhà ông Nguyễn Duy Đức đến mương cấp 1 (đường đất từ thửa 803 đến thửa 804 tờ 20) 117.000 - - - - Đất ở nông thôn
830 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ từ Hương Lộ 62 (thôn Đồng Bé) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến nhà ông Đỗ Đức Lộc (đường bê tông từ thửa 940 đến thửa 978 tờ 20) 117.000 - - - - Đất ở nông thôn
831 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến ngã tư đường xóm Suối 215.000 - - - - Đất ở nông thôn
832 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến ngã ba nhà ông Quýnh 215.000 - - - - Đất ở nông thôn
833 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến chùa Bửu Long 215.000 - - - - Đất ở nông thôn
834 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến nhà ông Đức (đường mỏ đá Á Châu ) 215.000 - - - - Đất ở nông thôn
835 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến quốc lộ 27C (đường bê tông kéo dài đường Lò đường đến ngã tư Xóm Suối) 215.000 - - - - Đất ở nông thôn
836 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến ngã ba đường vào đình Phước Lương 156.000 - - - - Đất ở nông thôn
837 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến ngã ba đường vào xóm Suối 156.000 - - - - Đất ở nông thôn
838 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến cầu Máng 156.000 - - - - Đất ở nông thôn
839 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến ngã ba nhà ông Tự 156.000 - - - - Đất ở nông thôn
840 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến ngã ba nhà ông Thắng 156.000 - - - - Đất ở nông thôn
841 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến ngã ba nhà bà Tộ 156.000 - - - - Đất ở nông thôn
842 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến nhà ông Hùng 156.000 - - - - Đất ở nông thôn
843 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến ngã ba đường vào chùa Bửu Long 156.000 - - - - Đất ở nông thôn
844 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến Gò Cày 156.000 - - - - Đất ở nông thôn
845 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến nghĩa trang Sơn Thạnh 156.000 - - - - Đất ở nông thôn
846 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến nhà ông Hồng 156.000 - - - - Đất ở nông thôn
847 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến nhà ông Hùng 156.000 - - - - Đất ở nông thôn
848 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến nhà ông Công 156.000 - - - - Đất ở nông thôn
849 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến nhà ông Trần Văn Quý (đường bê tông từ thửa 134 đến thửa 152, 157 tờ 16) 117.000 - - - - Đất ở nông thôn
850 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến nhà ông Nguyễn Mạnh (đường bê tông từ thửa 127 đến 709 tờ 15) 117.000 - - - - Đất ở nông thôn
851 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến nhà ông Đỗ Văn Thẻ (đường bê tông từ thửa 91 đến 93 tờ 15) 117.000 - - - - Đất ở nông thôn
852 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến nhà bà Huỳnh Thị Lý (đường bê tông từ thửa 129 đến 184 tờ 14) 117.000 - - - - Đất ở nông thôn
853 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến nhà ông Võ Văn Trôn (đường bê tông từ thửa 386 đến 392 tờ 7) 117.000 - - - - Đất ở nông thôn
854 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến nhà bà Đoàn Ngọc Thanh (đường bê tông từ thửa 376 đến 348 tờ 7) 117.000 - - - - Đất ở nông thôn
855 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng 117.000 - - - - Đất ở nông thôn
856 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến nhà bà Hồ Thị Màu (đường bê tông từ thửa 105 đến 110 tờ 7) 117.000 - - - - Đất ở nông thôn
857 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến ngã ba nhà Sáu rừng (đường cấp phối từ thửa 196 tờ 4 đi vào bên trong) 117.000 - - - - Đất ở nông thôn
858 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến nhà bà Hoa Tân (đường bê tông từ thửa 02, 08 đến thửa 11 tờ 4) 117.000 - - - - Đất ở nông thôn
859 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến nhà ông Cao Bá Nghĩa (đường bê tông từ thửa 34 đến thửa 42 tờ 3) 117.000 - - - - Đất ở nông thôn
860 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng 156.000 - - - - Đất ở nông thôn
861 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng 117.000 - - - - Đất ở nông thôn
862 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến Tuyến tránh Quốc lộ 1A 488.000 - - - - Đất ở nông thôn
863 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến cầu bà Nhu 488.000 - - - - Đất ở nông thôn
864 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến Tuyến tránh Quốc lộ 1A 488.000 - - - - Đất ở nông thôn
865 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến Trường Tiểu học Diên Toàn 488.000 - - - - Đất ở nông thôn
866 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến cầu bà Nai (giáp xã Diên An) 488.000 - - - - Đất ở nông thôn
867 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến giáp Diên An 488.000 - - - - Đất ở nông thôn
868 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến ấp Củ Chi 488.000 - - - - Đất ở nông thôn
869 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng 358.000 - - - - Đất ở nông thôn
870 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng 358.000 - - - - Đất ở nông thôn
871 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng 358.000 - - - - Đất ở nông thôn
872 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến nhà ông Biết - Miếu Củ Chi 358.000 - - - - Đất ở nông thôn
873 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến nhà Ông Thọ 358.000 - - - - Đất ở nông thôn
874 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến nhà ông Lắm 358.000 - - - - Đất ở nông thôn
875 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến nhà ông Sum 358.000 - - - - Đất ở nông thôn
876 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến nhà Ông Ngọc 358.000 - - - - Đất ở nông thôn
877 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến cầu vườn Đình 358.000 - - - - Đất ở nông thôn
878 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến nhà ông Hoàng rẽ qua nhà bà Non 358.000 - - - - Đất ở nông thôn
879 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến nhà Ông Tuyến 358.000 - - - - Đất ở nông thôn
880 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến nhà ông Bổng 358.000 - - - - Đất ở nông thôn
881 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến nhà Ông Tuấn 358.000 - - - - Đất ở nông thôn
882 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến nhà ông Nguyễn Văn Thịnh (thửa 948 tờ 1) 358.000 - - - - Đất ở nông thôn
883 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến đường liên xã Diên Thạnh 358.000 - - - - Đất ở nông thôn
884 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến nhà Ông Sâm rẽ qua nhà bà Nuôi 358.000 - - - - Đất ở nông thôn
885 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến nhà ông Cỏi 358.000 - - - - Đất ở nông thôn
886 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến giáp đường Cao Bá Quát - Cầu Lùng 358.000 - - - - Đất ở nông thôn
887 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến cầu Dĩ 358.000 - - - - Đất ở nông thôn
888 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến cầu Dĩ 358.000 - - - - Đất ở nông thôn
889 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến nhà bà Võ Thị Khanh 358.000 - - - - Đất ở nông thôn
890 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến cầu Đình 358.000 - - - - Đất ở nông thôn
891 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến cống thoát nước và đoạn đường nhánh đến nhà bà Ánh 358.000 - - - - Đất ở nông thôn
892 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến nhà ông Theo 358.000 - - - - Đất ở nông thôn
893 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến nhà ông Kiên đoạn nhánh qua nhà ông Lê Ngọc Em (thửa 302 tờ 2) 358.000 - - - - Đất ở nông thôn
894 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến nhà ông Thành 358.000 - - - - Đất ở nông thôn
895 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến nhà ông Mạnh 358.000 - - - - Đất ở nông thôn
896 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng 358.000 - - - - Đất ở nông thôn
897 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến nhà bà Vân 358.000 - - - - Đất ở nông thôn
898 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến nhà ông Khúc rẽ qua nhà ông Khuê 358.000 - - - - Đất ở nông thôn
899 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến nhà ông Xề 358.000 - - - - Đất ở nông thôn
900 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến nhà ông Phải đoạn nhánh qua nhà ông Lâm Thôn 358.000 - - - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Diên Khánh, Tỉnh Khánh Hòa: Tuyến Hương Lộ 62 (Thôn Đồng Bé) - Diên Thọ - Các Xã Đồng Bằng

Bảng giá đất của huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa cho tuyến Hương Lộ 62 (thôn Đồng Bé) - Diên Thọ, thuộc loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực từ Hương Lộ 62 đến giáp đường Quốc lộ 27C, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 293.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá là 293.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn tuyến Hương Lộ 62 (thôn Đồng Bé) - Diên Thọ, cho thấy khu vực này có giá trị đất cao hơn so với các khu vực khác. Mức giá này phản ánh sự thuận tiện về mặt vị trí, có thể là gần các tiện ích công cộng, giao thông chính, hoặc các yếu tố phát triển khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại tuyến Hương Lộ 62, huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác và hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Diên Khánh, Tỉnh Khánh Hòa: Các Nhánh Rẽ Từ Hương Lộ 62 (Thôn Đồng Bé) - Diên Thọ

Bảng giá đất của huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa cho các nhánh rẽ từ Hương Lộ 62 (thôn Đồng Bé) thuộc khu vực Diên Thọ, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 215.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 215.000 VNĐ/m². Đây là mức giá đất hiện tại cho các nhánh rẽ từ Hương Lộ 62 (thôn Đồng Bé) đến mương cấp 1 trong khu vực Diên Thọ. Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực gần mương cấp 1, điều này làm tăng giá trị đất tại đây.

Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở nông thôn tại các nhánh rẽ từ Hương Lộ 62 trong khu vực Diên Thọ, huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Diên Khánh, Tỉnh Khánh Hòa: Các Nhánh Rẽ Thuộc Tỉnh Lộ 2 (Thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ

Bảng giá đất của huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa cho các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (bao gồm thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn), đoạn từ đến ngã tư đường xóm Suối, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 215.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 215.000 VNĐ/m². Đây là mức giá đất hiện tại cho các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 trong khu vực Diên Thọ. Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực gần các nhánh rẽ quan trọng của Tỉnh Lộ 2, gần ngã tư đường xóm Suối, điều này làm tăng giá trị đất tại đây.

Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở nông thôn tại các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 trong khu vực Diên Thọ, huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Diên Khánh, Tỉnh Khánh Hòa: Đoạn Đường Diên Toàn - Các Xã Đồng Bằng

Bảng giá đất của huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa cho đoạn đường từ Diên Toàn đến Tuyến tránh Quốc lộ 1A, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị đất đai để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán.

Vị trí 1: 488.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 488.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ Diên Toàn đến Tuyến tránh Quốc lộ 1A. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích cơ bản và giao thông chính, làm cho giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác trong khu vực.

Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ hơn về giá trị đất tại khu vực từ Diên Toàn đến Tuyến tránh Quốc lộ 1A, huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất ở nông thôn trong khu vực.