STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9801 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 4 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN RANH PHÍA TÂY) |
-
3.000.000
|
-
1.500.000
|
-
1.200.000
|
-
960.000
|
- | Đất ở |
9802 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 14 (ĐƯỜNG SỐ 13 ĐẾN RANH PHÍA TÂY) |
-
3.000.000
|
-
1.500.000
|
-
1.200.000
|
-
960.000
|
- | Đất ở |
9803 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 24 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN RANH PHÍA TÂY) |
-
3.000.000
|
-
1.500.000
|
-
1.200.000
|
-
960.000
|
- | Đất ở |
9804 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 1 (AN PHÚ TÂY - HƯNG LONG ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 2) |
-
2.300.000
|
-
1.150.000
|
-
920.000
|
-
736.000
|
- | Đất ở |
9805 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 3 (AN PHÚ TÂY - HƯNG LONG ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 16) |
-
2.300.000
|
-
1.150.000
|
-
920.000
|
-
736.000
|
- | Đất ở |
9806 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 5 (ĐƯỜNG SỐ 4 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 10) |
-
2.300.000
|
-
1.150.000
|
-
920.000
|
-
736.000
|
- | Đất ở |
9807 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 7 (AN PHÚ TÂY - HƯNG LONG ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 24) |
-
2.300.000
|
-
1.150.000
|
-
920.000
|
-
736.000
|
- | Đất ở |
9808 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 9 (ĐƯỜNG SỐ 10 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 16) |
-
2.300.000
|
-
1.150.000
|
-
920.000
|
-
736.000
|
- | Đất ở |
9809 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 11 (ĐƯỜNG SỐ 6 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 8) |
-
2.300.000
|
-
1.150.000
|
-
920.000
|
-
736.000
|
- | Đất ở |
9810 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 15 (AN PHÚ TÂY - HƯNG LONG ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 28) |
-
2.300.000
|
-
1.150.000
|
-
920.000
|
-
736.000
|
- | Đất ở |
9811 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 17 (ĐƯỜNG SỐ 6 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 24) |
-
2.300.000
|
-
1.150.000
|
-
920.000
|
-
736.000
|
- | Đất ở |
9812 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 19 (ĐƯỜNG SỐ 24 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 32) |
-
2.300.000
|
-
1.150.000
|
-
920.000
|
-
736.000
|
- | Đất ở |
9813 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 23 (ĐƯỜNG SỐ 24 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 32) |
-
2.300.000
|
-
1.150.000
|
-
920.000
|
-
736.000
|
- | Đất ở |
9814 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 25 (ĐƯỜNG SỐ 14 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 22) |
-
2.300.000
|
-
1.150.000
|
-
920.000
|
-
736.000
|
- | Đất ở |
9815 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 27 (ĐƯỜNG SỐ 6 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 12) |
-
2.300.000
|
-
1.150.000
|
-
920.000
|
-
736.000
|
- | Đất ở |
9816 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 29 (ĐƯỜNG SỐ 2 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 32) |
-
2.300.000
|
-
1.150.000
|
-
920.000
|
-
736.000
|
- | Đất ở |
9817 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 31 (AN PHÚ TÂY - HƯNG LONG ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 14) |
-
2.300.000
|
-
1.150.000
|
-
920.000
|
-
736.000
|
- | Đất ở |
9818 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 2 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 29) |
-
2.300.000
|
-
1.150.000
|
-
920.000
|
-
736.000
|
- | Đất ở |
9819 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 6 (ĐƯỜNG SỐ 5 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 29) |
-
2.300.000
|
-
1.150.000
|
-
920.000
|
-
736.000
|
- | Đất ở |
9820 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 8 (ĐƯỜNG SỐ 5 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 11) |
-
2.300.000
|
-
1.150.000
|
-
920.000
|
-
736.000
|
- | Đất ở |
9821 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 10 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 13) |
-
2.300.000
|
-
1.150.000
|
-
920.000
|
-
736.000
|
- | Đất ở |
9822 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 12 (ĐƯỜNG SỐ 17 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 29) |
-
2.300.000
|
-
1.150.000
|
-
920.000
|
-
736.000
|
- | Đất ở |
9823 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 16 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 13) |
-
2.300.000
|
-
1.150.000
|
-
920.000
|
-
736.000
|
- | Đất ở |
9824 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 18 (ĐƯỜNG SỐ 29 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 31) |
-
2.300.000
|
-
1.150.000
|
-
920.000
|
-
736.000
|
- | Đất ở |
9825 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 20 (ĐƯỜNG SỐ 3 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 13) |
-
2.300.000
|
-
1.150.000
|
-
920.000
|
-
736.000
|
- | Đất ở |
9826 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 22 (ĐƯỜNG SỐ 17 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 31) |
-
2.300.000
|
-
1.150.000
|
-
920.000
|
-
736.000
|
- | Đất ở |
9827 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 26 (ĐƯỜNG SỐ 3 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 7) |
-
2.300.000
|
-
1.150.000
|
-
920.000
|
-
736.000
|
- | Đất ở |
9828 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 28 (ĐƯỜNG SỐ 15 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 19) |
-
2.300.000
|
-
1.150.000
|
-
920.000
|
-
736.000
|
- | Đất ở |
9829 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 30 (ĐƯỜNG SỐ 29 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 31) |
-
2.300.000
|
-
1.150.000
|
-
920.000
|
-
736.000
|
- | Đất ở |
9830 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 32 (ĐƯỜNG SỐ 15 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 31) |
-
2.300.000
|
-
1.150.000
|
-
920.000
|
-
736.000
|
- | Đất ở |
9831 | Huyện Bình Chánh | CÂY CÁM 2 (VĨNH LỘC B) | LIÊN ẤP 1-2-3 - RANH QUẬN BÌNH TÂN |
-
1.300.000
|
-
650.000
|
-
520.000
|
-
416.000
|
- | Đất ở |
9832 | Huyện Bình Chánh | LIÊN ẤP 1.2 (ĐA PHƯỚC) | TRỌN ĐƯỜNG |
-
1.400.000
|
-
700.000
|
-
560.000
|
-
448.000
|
- | Đất ở |
9833 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG 4C (ĐA PHƯỚC) | TRỌN ĐƯỜNG |
-
400.000
|
-
200.000
|
-
160.000
|
-
128.000
|
- | Đất ở |
9834 | Huyện Bình Chánh | KINH TRUNG ƯƠNG | VĨNH LỘC - RANH HUYỆN HÓC MÔN |
13.800.000
1.200.000
|
6.900.000
600.000
|
5.520.000
480.000
|
4.416.000
384.000
|
- | Đất ở |
9835 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG KINH 10 GIẢNG | BÌNH TRƯỜNG - MIẾU ÔNG ĐÁ |
-
1.500.000
|
-
750.000
|
-
600.000
|
-
480.000
|
- | Đất ở |
9836 | Huyện Bình Chánh | KINH 11 (TÂN NHỰT) | LÁNG LE - BÀU CÒ - KINH C |
-
900.000
|
-
450.000
|
-
360.000
|
-
288.000
|
- | Đất ở |
9837 | Huyện Bình Chánh | ĐÊ SỐ 1 (TÂN NHỰT) | TRƯƠNG VĂN ĐA - TÂN LONG |
-
1.100.000
|
-
550.000
|
-
440.000
|
-
352.000
|
- | Đất ở |
9838 | Huyện Bình Chánh | ĐÊ SỐ 3 (TÂN NHỰT) | ĐÊ SỐ 2 - BÀ TỴ |
-
900.000
|
-
450.000
|
-
360.000
|
-
288.000
|
- | Đất ở |
9839 | Huyện Bình Chánh | ĐÊ SỐ 4 (TÂN NHỰT) | ĐÊ SỐ 2 - BÀ TỴ |
-
900.000
|
-
450.000
|
-
360.000
|
-
288.000
|
- | Đất ở |
9840 | Huyện Bình Chánh | KINH 3 THƯỚC | TRỌN ĐƯỜNG |
-
800.000
|
-
400.000
|
-
320.000
|
-
256.000
|
- | Đất ở |
9841 | Huyện Bình Chánh | KINH 4 THƯỚC | TRỌN ĐƯỜNG |
-
800.000
|
-
400.000
|
-
320.000
|
-
256.000
|
- | Đất ở |
9842 | Huyện Bình Chánh | Ổ CU KIẾN VÀNG | TRỌN ĐƯỜNG |
-
800.000
|
-
400.000
|
-
320.000
|
-
256.000
|
- | Đất ở |
9843 | Huyện Bình Chánh | LÁNG CHÀ | BÔNG VĂN DĨA - NGUYỄN ĐÌNH KIÊN |
-
1.100.000
|
-
550.000
|
-
440.000
|
-
352.000
|
- | Đất ở |
9844 | Huyện Bình Chánh | BÀ TỴ (LƯƠNG KHÁNH THIỆN) | TRƯƠNG VĂN ĐA - TÂN LONG |
11.100.000
1.100.000
|
5.550.000
550.000
|
4.440.000
440.000
|
3.552.000
352.000
|
- | Đất ở |
9845 | Huyện Bình Chánh | BÀ MIÊU | LƯƠNG NGANG - SÁU OÁNH |
-
800.000
|
-
400.000
|
-
320.000
|
-
256.000
|
- | Đất ở |
9846 | Huyện Bình Chánh | ÔNG ĐỨC | ĐÊ SỐ 1 - ĐÊ SỐ 2 |
-
900.000
|
-
450.000
|
-
360.000
|
-
288.000
|
- | Đất ở |
9847 | Huyện Bình Chánh | KINH TẮC | TRỌN ĐƯỜNG |
-
800.000
|
-
400.000
|
-
320.000
|
-
256.000
|
- | Đất ở |
9848 | Huyện Bình Chánh | VÕ TRẦN CHÍ | NÚT GIAO THÔNG CHỢ ĐỆM - RANH XÃ TÂN KIÊN- TÂN NHỰT |
-
1.500.000
|
-
750.000
|
-
600.000
|
-
480.000
|
- | Đất ở |
9849 | Huyện Bình Chánh | VÕ TRẦN CHÍ | RANH XÃ TÂN KIÊN-TÂN NHỰT - TRẦN ĐẠI NGHĨA |
-
1.500.000
|
-
750.000
|
-
600.000
|
-
480.000
|
- | Đất ở |
9850 | Huyện Bình Chánh | LIÊN TỔ 5-8 ẤP 2 (TÂN KIÊN) | TRẦN ĐẠI NGHĨA - KHUẤT VĂN BỨC |
-
3.290.000
|
-
1.645.000
|
-
1.316.000
|
-
1.053.000
|
- | Đất ở |
9851 | Huyện Bình Chánh | NHÁNH RẼ DƯƠNG ĐÌNH KHÚC (TÂN KIÊN) | DƯƠNG ĐÌNH KHÚC - CỐNG TÂN KIÊN |
-
1.610.000
|
-
805.000
|
-
644.000
|
-
515.000
|
- | Đất ở |
9852 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG ẤP 2 NỐI DÀI (AN PHÚ TÂY) | AN PHÚ TÂY - HƯNG LONG - RANH XÃ TÂN QUÝ TÂY |
-
1.680.000
|
-
840.000
|
-
672.000
|
-
538.000
|
- | Đất ở |
9853 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG ĐÊ BAO RẠCH CẦU GIÀ (AN PHÚ TÂY) | AN PHÚ TÂY - HƯNG LONG - KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY - 47HA |
-
1.680.000
|
-
840.000
|
-
672.000
|
-
538.000
|
- | Đất ở |
9854 | Huyện Bình Chánh | NHÁNH 11 ĐƯỜNG CHÙA (AN PHÚ TÂY) | ĐƯỜNG CHÙA - CỤT |
6.900.000
840.000
|
3.450.000
420.000
|
2.760.000
336.000
|
2.208.000
269.000
|
- | Đất ở |
9855 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG CẦU ÔNG CHIẾM (QUI ĐỨC) | QUI ĐỨC (NGUYỄN VĂN THÊ) - LIÊN XÃ TÂN KIM - QUI ĐỨC |
-
560.000
|
-
280.000
|
-
224.000
|
-
179.000
|
- | Đất ở |
9856 | Huyện Bình Chánh | ĐÊ BAO KÊNH HỐC HƯU (QUI ĐỨC) | QUI ĐỨC (NGUYỄN VĂN THÊ) - HỐC HƯU |
-
560.000
|
-
280.000
|
-
224.000
|
-
179.000
|
- | Đất ở |
9857 | Huyện Bình Chánh | LIÊN XÃ TÂN KIM - QUI ĐỨC (QUI ĐỨC) | ĐOÀN NGUYỄN TUẤN - RANH XÃ TÂN KIM - CẦN GIUỘC |
8.000.000
1.010.000
|
4.000.000
505.000
|
3.200.000
404.000
|
2.560.000
323.000
|
- | Đất ở |
9858 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG ÔNG NIỆM (XÃ PHONG PHÚ) | QUỐC LỘ 50 - CẦU ÔNG NIỆM |
-
5.460.000
|
-
2.730.000
|
-
2.184.000
|
-
1.747.000
|
- | Đất ở |
9859 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG XƯƠNG CÁ 1 (XÃ PHONG PHÚ) | QUỐC LỘ 50 - THỬA 48 TỜ 77 (BĐĐC) |
-
5.460.000
|
-
2.730.000
|
-
2.184.000
|
-
1.747.000
|
- | Đất ở |
9860 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG XƯƠNG CÁ 2 (XÃ PHONG PHÚ) | QUỐC LỘ 50 - THỬA 81 TỜ 84 (BĐĐC) |
-
5.460.000
|
-
2.730.000
|
-
2.184.000
|
-
1.747.000
|
- | Đất ở |
9861 | Huyện Bình Chánh | HẺM HUY PHONG (XÃ PHONG PHÚ) | QUỐC LỘ 50 - CỤT |
-
5.460.000
|
-
2.730.000
|
-
2.184.000
|
-
1.747.000
|
- | Đất ở |
9862 | Huyện Bình Chánh | HẺM VĂN PHÒNG ẤP 5 (XÃ PHONG PHÚ) | QUỐC LỘ 50 - CỤT |
-
5.460.000
|
-
2.730.000
|
-
2.184.000
|
-
1.747.000
|
- | Đất ở |
9863 | Huyện Bình Chánh | HẺM THÀNH NHÂN (XÃ PHONG PHÚ) | QUỐC LỘ 50 - CỤT |
-
5.460.000
|
-
2.730.000
|
-
2.184.000
|
-
1.747.000
|
- | Đất ở |
9864 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG KÊNH RAU RĂM (BÌNH LỢI) | VƯỜN THƠM - RANH TỈNH LONG AN |
-
1.050.000
|
-
525.000
|
-
420.000
|
-
336.000
|
- | Đất ở |
9865 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG 1B (VĨNH LỘC B) | VÕ VĂN VÂN - RẠCH CẦU SUỐI |
-
2.170.000
|
-
1.085.000
|
-
868.000
|
-
694.000
|
- | Đất ở |
9866 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG 1C (VĨNH LỘC B) | VÕ VĂN VÂN - ĐƯỜNG 1A |
-
2.170.000
|
-
1.085.000
|
-
868.000
|
-
694.000
|
- | Đất ở |
9867 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 1-2 (VĨNH LỘC B) | LIÊN ẤP 1- 2-3 (BẾN LỘI) - RẠCH CẦU SUỐI |
-
1.120.000
|
-
560.000
|
-
448.000
|
-
358.000
|
- | Đất ở |
9868 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG 6B (VĨNH LỘC B) | ĐƯỜNG VĨNH LỘC - ĐƯỜNG 6A |
-
2.030.000
|
-
1.015.000
|
-
812.000
|
-
650.000
|
- | Đất ở |
9869 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG 6D (VĨNH LỘC B) | LẠI HÙNG CƯỜNG - KÊNH LIÊN VÙNG |
-
1.190.000
|
-
595.000
|
-
476.000
|
-
381.000
|
- | Đất ở |
9870 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG ĐÊ BAO ẤP 5 (VĨNH LỘC B) | VĨNH LỘC - ĐƯỜNG 20 ẤP 5 |
-
2.030.000
|
-
1.015.000
|
-
812.000
|
-
650.000
|
- | Đất ở |
9871 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG ĐÊ BAO ẤP 2-3 (VĨNH LỘC B) | VÕ VĂN VÂN - VÕ VĂN VÂN |
19.200.000
2.170.000
|
9.600.000
1.085.000
|
7.680.000
868.000
|
6.144.000
694.000
|
- | Đất ở |
9872 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG 5A (VĨNH LỘC B) | VĨNH LỘC - KINH TRUNG ƯƠNG |
-
2.030.000
|
-
1.015.000
|
-
812.000
|
-
650.000
|
- | Đất ở |
9873 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG 4A (VĨNH LỘC B) | VÕ VĂN VÂN - RẠCH CẦU SUỐI |
-
2.170.000
|
-
1.085.000
|
-
868.000
|
-
694.000
|
- | Đất ở |
9874 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG TỔ 7 - TỔ 2 ẤP 1 (TÂN QUÝ TÂY) | TỔ 7 ẤP 1 - TỔ 2 ẤP 1 |
-
910.000
|
-
455.000
|
-
364.000
|
-
291.000
|
- | Đất ở |
9875 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG TỔ 15 - TỔ 16. ẤP 1 (TÂN QUÝ TÂY) | TỔ 15 ẤP 1 - TỔ 16 ẤP 1 |
-
910.000
|
-
455.000
|
-
364.000
|
-
291.000
|
- | Đất ở |
9876 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG MƯƠNG 5 SUỐT ẤP 1 (TÂN QUÝ TÂY) | TỔ 17 ẤP 1 - TỔ 15 ẤP 1 |
5.400.000
490.000
|
2.700.000
245.000
|
2.160.000
196.000
|
1.728.000
157.000
|
- | Đất ở |
9877 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG TỔ 13.14.16 ẤP 1 (TÂN QUÝ TÂY) | TỔ 13 ẤP 1 - TỔ 16 ẤP 1 |
-
490.000
|
-
245.000
|
-
196.000
|
-
157.000
|
- | Đất ở |
9878 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG TỔ 3 - TỔ 5. ẤP 1 (TÂN QUÝ TÂY) | TỔ 3 ẤP 1 - TỔ 5 ẤP 1 |
-
910.000
|
-
455.000
|
-
364.000
|
-
291.000
|
- | Đất ở |
9879 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SÁU ĐÀO-AN PHÚ TÂY (TÂN QUÝ TÂY) | TỔ 13 ẤP 3 - XÃ AN PHÚ TÂY |
-
490.000
|
-
245.000
|
-
196.000
|
-
157.000
|
- | Đất ở |
9880 | Huyện Bình Chánh | HẺM SỐ 8 (PHẠM VĂN HAI) | VĨNH LỘC - ĐẾN RANH VĨNH LỘC B |
-
2.030.000
|
-
1.015.000
|
-
812.000
|
-
650.000
|
- | Đất ở |
9881 | Huyện Bình Chánh | HẺM SỐ 17 (PHẠM VĂN HAI) | TRẦN VĂN GIÀU - ẤP 1-2 |
-
1.820.000
|
-
910.000
|
-
728.000
|
-
582.000
|
- | Đất ở |
9882 | Huyện Bình Chánh | HẺM SỐ 29 (PHẠM VĂN HAI) | TRẦN VĂN GIÀU - LÔ B. ẤP 2 |
-
1.820.000
|
-
910.000
|
-
728.000
|
-
582.000
|
- | Đất ở |
9883 | Huyện Bình Chánh | HẺM SỐ 31 (PHẠM VĂN HAI) | TRẦN VĂN GIÀU - LÔ B. ẤP 2 |
-
1.820.000
|
-
910.000
|
-
728.000
|
-
582.000
|
- | Đất ở |
9884 | Huyện Bình Chánh | HẺM SỐ 45 (PHẠM VĂN HAI) | TRẦN VĂN GIÀU - LÔ B. ẤP 4 |
-
1.820.000
|
-
910.000
|
-
728.000
|
-
582.000
|
- | Đất ở |
9885 | Huyện Bình Chánh | HẺM SỐ 51 (PHẠM VĂN HAI) | TRẦN VĂN GIÀU - LÔ B. ẤP 5 |
-
1.820.000
|
-
910.000
|
-
728.000
|
-
582.000
|
- | Đất ở |
9886 | Huyện Bình Chánh | HẺM SỐ 58 (PHẠM VĂN HAI) | TRẦN VĂN GIÀU - LÔ B ẤP 3 |
-
1.820.000
|
-
910.000
|
-
728.000
|
-
582.000
|
- | Đất ở |
9887 | Huyện Bình Chánh | HẺM SỐ 59 (PHẠM VĂN HAI) | TRẦN VĂN GIÀU - LÔ B ẤP 3 |
-
1.820.000
|
-
910.000
|
-
728.000
|
-
582.000
|
- | Đất ở |
9888 | Huyện Bình Chánh | HẺM SỐ 91 (PHẠM VĂN HAI) | TRẦN VĂN GIÀU - LÔ B ẤP 3 |
-
1.820.000
|
-
910.000
|
-
728.000
|
-
582.000
|
- | Đất ở |
9889 | Huyện Bình Chánh | HẺM SỐ 92 (PHẠM VĂN HAI) | THANH NIÊN - LÔ B ẤP 3 |
-
1.050.000
|
-
525.000
|
-
420.000
|
-
336.000
|
- | Đất ở |
9890 | Huyện Bình Chánh | HẺM SỐ 93 (PHẠM VĂN HAI) | THANH NIÊN - LÔ B ẤP 3 |
-
1.050.000
|
-
525.000
|
-
420.000
|
-
336.000
|
- | Đất ở |
9891 | Huyện Bình Chánh | HẺM SỐ 94 (PHẠM VĂN HAI) | THANH NIÊN - LÔ B ẤP 3 |
-
1.050.000
|
-
525.000
|
-
420.000
|
-
336.000
|
- | Đất ở |
9892 | Huyện Bình Chánh | HẺM SỐ 95 (PHẠM VĂN HAI) | THANH NIÊN - LÔ B ẤP 3 |
-
1.050.000
|
-
525.000
|
-
420.000
|
-
336.000
|
- | Đất ở |
9893 | Huyện Bình Chánh | HẺM SỐ 96 (PHẠM VĂN HAI) | THANH NIÊN - LÔ B ẤP 3 |
-
1.050.000
|
-
525.000
|
-
420.000
|
-
336.000
|
- | Đất ở |
9894 | Huyện Bình Chánh | HẺM SỐ 97 (PHẠM VĂN HAI) | THANH NIÊN - LÔ B ẤP 3 |
-
1.050.000
|
-
525.000
|
-
420.000
|
-
336.000
|
- | Đất ở |
9895 | Huyện Bình Chánh | HẺM SỐ 98 (PHẠM VĂN HAI) | THANH NIÊN - LÔ B ẤP 3 |
-
1.050.000
|
-
525.000
|
-
420.000
|
-
336.000
|
- | Đất ở |
9896 | Huyện Bình Chánh | HẺM SỐ 99 (PHẠM VĂN HAI) | THANH NIÊN - LÔ B ẤP 3 |
-
1.050.000
|
-
525.000
|
-
420.000
|
-
336.000
|
- | Đất ở |
9897 | Huyện Bình Chánh | HẺM SỐ 100 (PHẠM VĂN HAI) | THANH NIÊN - LÔ B ẤP 3 |
-
1.050.000
|
-
525.000
|
-
420.000
|
-
336.000
|
- | Đất ở |
9898 | Huyện Bình Chánh | HẺM SỐ 101 (PHẠM VĂN HAI) | THANH NIÊN - LÔ B ẤP 3 |
-
1.050.000
|
-
525.000
|
-
420.000
|
-
336.000
|
- | Đất ở |
9899 | Huyện Bình Chánh | AN HẠ | TRẦN VĂN GIÀU - NGUYỄN VĂN BỨA |
1.200.000
1.200.000
|
600.000
600.000
|
480.000
480.000
|
384.000
384.000
|
- | Đất TM-DV |
9900 | Huyện Bình Chánh | AN PHÚ TÂY - HƯNG LONG | QUỐC LỘ 1 - CẦU RẠCH GIA |
1.920.000
1.920.000
|
960.000
960.000
|
768.000
768.000
|
614.000
614.000
|
- | Đất TM-DV |
Bảng Giá Đất Tại Khu Vực Cây Cám 2 (Vĩnh Lộc B), Huyện Bình Chánh
Theo quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất tại khu vực Cây Cám 2 (Vĩnh Lộc B), huyện Bình Chánh đã được công bố. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại từng vị trí trong đoạn từ Liên Ấp 1-2-3 đến Ranh Quận Bình Tân.
Vị trí 1: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá đất cao nhất là 0.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần các tuyến đường chính và có sự kết nối tốt với các tiện ích xung quanh. Mức giá này phản ánh sự thuận tiện về vị trí và khả năng phát triển trong tương lai. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn hoặc các hoạt động kinh doanh cần tiếp cận dễ dàng.
Vị trí 2: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá đất là 0.000 VNĐ/m². Khu vực này có mức giá trung bình, nằm ở vị trí gần các tiện ích nhưng không phải là khu vực chính yếu. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư muốn cân bằng giữa chi phí và tiềm năng phát triển.
Vị trí 3: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá đất là 0.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá thấp hơn một chút so với vị trí 2 và thường nằm xa hơn các tiện ích chính hoặc trên các đoạn đường phụ. Tuy nhiên, vẫn có tiềm năng tăng giá trong tương lai khi cơ sở hạ tầng trong khu vực được cải thiện.
Vị trí 4: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá đất thấp nhất là 0.000 VNĐ/m². Đây là lựa chọn phù hợp cho những nhà đầu tư có ngân sách hạn chế. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích và giao thông chính, nhưng vẫn là một cơ hội tốt cho các dự án dài hạn khi khu vực xung quanh được phát triển.
Tóm lại, bảng giá đất tại khu vực Cây Cám 2 (Vĩnh Lộc B) cho thấy sự phân hóa giá rõ rệt theo vị trí và tiềm năng phát triển của từng khu vực. Việc lựa chọn vị trí phù hợp sẽ giúp các nhà đầu tư cân nhắc được chi phí và cơ hội phát triển trong tương lai.
Bảng Giá Đất Tại Liên Ấp 1.2 (Đa Phước), Huyện Bình Chánh
Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về các mức giá cho loại đất ở khu vực Liên Ấp 1.2 (Đa Phước), thuộc Huyện Bình Chánh. Các mức giá được phân chia theo các vị trí từ Trọn Đường. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh.
Vị trí 1: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 0.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Đây là mức giá áp dụng cho các khu vực có vị trí thuận lợi nhất từ Trọn Đường. Khu vực này thường gần các tiện ích, cơ sở hạ tầng phát triển và có tiềm năng cao cho các dự án đầu tư lớn.
Vị trí 2: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 0.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cho các khu vực có vị trí tương đối thuận lợi nhưng không phải là khu vực trung tâm nhất. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư vừa phải hoặc xây dựng nhà ở với chi phí hợp lý.
Vị trí 3: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 0.000 VNĐ/m², áp dụng cho các khu vực có vị trí ít thuận lợi hơn so với các vị trí cao cấp. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư nhỏ hơn hoặc các công trình xây dựng nhà ở có ngân sách hạn chế.
Vị trí 4: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất là 0.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư với ngân sách hạn chế hoặc xây dựng nhà ở chi phí thấp.
Thông tin bảng giá đất tại Liên Ấp 1.2 (Đa Phước) cung cấp cái nhìn rõ ràng về các mức giá ở từng vị trí khác nhau trong khu vực. Điều này giúp bạn đưa ra quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất hiệu quả dựa trên nhu cầu và ngân sách của mình.
Bảng Giá Đất Tại Đường 4C (Đa Phước), Huyện Bình Chánh
Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại Đường 4C (Đa Phước), đoạn từ Trọn Đường.
Vị trí 1: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Đường 4C (Đa Phước) có giá đất là 0.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh vị trí gần các tiện ích chính hoặc các khu vực đang phát triển. Mức giá này thường áp dụng cho các khu đất có vị trí thuận lợi, gần các tuyến đường chính hoặc có tiềm năng phát triển cao.
Vị trí 2: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá đất là 0.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy vị trí này có giá trị trung bình trong khu vực. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư tìm kiếm sự cân bằng giữa chi phí và giá trị. Mức giá này có thể phù hợp với các dự án phát triển có quy mô vừa hoặc các khu đất đang trong giai đoạn đầu của phát triển.
Vị trí 3: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá đất là 0.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 và 2, cho thấy vị trí này có thể nằm xa hơn từ các tiện ích chính hoặc khu vực phát triển. Tuy mức giá thấp hơn, đây vẫn là một lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị đầu tư tốt với ngân sách hạn chế.
Vị trí 4: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá đất là 0.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực Đường 4C (Đa Phước), phản ánh vị trí có thể xa hơn từ các tiện ích và khu vực phát triển. Mức giá này phù hợp cho các nhà đầu tư có ngân sách hạn chế hoặc các dự án có kế hoạch phát triển dài hạn từ xa.
Tóm lại, bảng giá đất tại Đường 4C (Đa Phước) cung cấp cái nhìn tổng quan về mức giá theo từng vị trí, từ mức giá cao cho các vị trí gần tiện ích và hạ tầng phát triển, đến mức giá thấp hơn cho các vị trí xa hơn. Điều này giúp các nhà đầu tư dễ dàng lựa chọn vị trí phù hợp với ngân sách và mục tiêu phát triển của mình.
Bảng Giá Đất Tại Kinh Trung Ương, Huyện Bình Chánh
theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất tại khu vực Kinh Trung Ương, Huyện Bình Chánh đã được công bố với các mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn từ Vĩnh Lộc đến ranh huyện Hóc Môn. Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho các nhà đầu tư, doanh nghiệp và cá nhân có nhu cầu tìm hiểu về giá trị đất đai tại khu vực này.
Vị trí 1: Giá 13.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại Kinh Trung Ương là khu vực có giá cao nhất trong bảng giá. Đây là khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ do nằm gần các trục đường chính và các cơ sở hạ tầng quan trọng. Giá đất cao phản ánh sự hấp dẫn và giá trị của vị trí này, làm cho nó trở thành lựa chọn ưu tiên cho các dự án lớn và các hoạt động thương mại.
Vị trí 2: Giá 6.900.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá bằng một nửa so với vị trí 1. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn nằm trong phạm vi phát triển tiềm năng. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những nhà đầu tư và doanh nghiệp muốn giảm chi phí mà vẫn tận dụng được cơ hội đầu tư trong khu vực có triển vọng tốt.
Vị trí 3: Giá 5.520.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá thấp hơn so với vị trí 2. Khu vực này có thể nằm ở những vị trí xa hơn hoặc ít phát triển hơn so với các vị trí trước. Tuy nhiên, mức giá hợp lý và tiềm năng phát triển của khu vực vẫn làm cho đây là một lựa chọn đáng cân nhắc cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội dài hạn với ngân sách tiết kiệm.
Vị trí 4: Giá 4.416.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 là khu vực có mức giá thấp nhất trong bảng giá cho Kinh Trung Ương. Đây là lựa chọn tiết kiệm cho những ai có ngân sách hạn chế nhưng vẫn mong muốn đầu tư vào khu vực có tiềm năng phát triển trong tương lai. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có những cơ hội đáng giá cho các dự án nhỏ và các cá nhân đầu tư.
Bảng giá đất tại Kinh Trung Ương cung cấp cái nhìn toàn diện về giá trị đất đai trong khu vực từ Vĩnh Lộc đến ranh huyện Hóc Môn. Thông tin này hỗ trợ các quyết định đầu tư và mua bán đất, giúp các nhà đầu tư đưa ra những lựa chọn phù hợp với nhu cầu và mục tiêu của họ.
Bảng Giá Đất Tại Đường Kinh 10 Giảng, Huyện Bình Chánh
Bảng giá đất tại Đường Kinh 10 Giảng, huyện Bình Chánh, được quy định theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh. Dưới đây là chi tiết về giá đất cho từng vị trí trên đoạn đường từ Bình Trường đến Miếu Ông Đá.
Vị trí 1: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 0.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đẹp nhất, nằm gần các trục đường chính, thuận lợi cho việc di chuyển và kết nối với các khu vực khác. Vị trí này thường được đánh giá cao về tiềm năng phát triển, do đó giá đất ở đây cũng cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 0.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm cách xa vị trí 1, nhưng vẫn ở gần các trục giao thông quan trọng. Giá đất ở đây giảm một nửa so với vị trí 1, phản ánh sự khác biệt về giá trị và mức độ thuận tiện trong việc di chuyển.
Vị trí 3: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 0.000 VNĐ/m². Đất ở vị trí này ít thuận lợi hơn so với vị trí 1 và 2, tuy nhiên vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển. Đây là lựa chọn thích hợp cho những nhà đầu tư có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn sở hữu đất ở khu vực Bình Chánh.
Vị trí 4: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 0.000 VNĐ/m², thấp nhất trong bốn vị trí. Vị trí này nằm ở khu vực xa nhất, ít thuận tiện nhất và thường có ít tiềm năng phát triển hơn. Tuy nhiên, với mức giá thấp, đây là lựa chọn phù hợp cho những ai muốn đầu tư dài hạn hoặc sử dụng đất cho các mục đích không đòi hỏi vị trí thuận lợi.
Kết luận, bảng giá đất tại Đường Kinh 10 Giảng, Huyện Bình Chánh, phản ánh sự khác biệt về giá trị đất theo từng vị trí. Các nhà đầu tư và người mua có thể dựa vào bảng giá này để đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và tiềm năng phát triển của khu vực.