STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
401 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG XƯƠNG CÁ 2 (XÃ PHONG PHÚ) | QUỐC LỘ 50 - THỬA 81 TỜ 84 (BĐĐC) |
-
5.460.000
|
-
2.730.000
|
-
2.184.000
|
-
1.747.000
|
- | Đất ở |
402 | Huyện Bình Chánh | HẺM HUY PHONG (XÃ PHONG PHÚ) | QUỐC LỘ 50 - CỤT |
-
5.460.000
|
-
2.730.000
|
-
2.184.000
|
-
1.747.000
|
- | Đất ở |
403 | Huyện Bình Chánh | HẺM VĂN PHÒNG ẤP 5 (XÃ PHONG PHÚ) | QUỐC LỘ 50 - CỤT |
-
5.460.000
|
-
2.730.000
|
-
2.184.000
|
-
1.747.000
|
- | Đất ở |
404 | Huyện Bình Chánh | HẺM THÀNH NHÂN (XÃ PHONG PHÚ) | QUỐC LỘ 50 - CỤT |
-
5.460.000
|
-
2.730.000
|
-
2.184.000
|
-
1.747.000
|
- | Đất ở |
405 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG KÊNH RAU RĂM (BÌNH LỢI) | VƯỜN THƠM - RANH TỈNH LONG AN |
-
1.050.000
|
-
525.000
|
-
420.000
|
-
336.000
|
- | Đất ở |
406 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG 1B (VĨNH LỘC B) | VÕ VĂN VÂN - RẠCH CẦU SUỐI |
-
2.170.000
|
-
1.085.000
|
-
868.000
|
-
694.000
|
- | Đất ở |
407 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG 1C (VĨNH LỘC B) | VÕ VĂN VÂN - ĐƯỜNG 1A |
-
2.170.000
|
-
1.085.000
|
-
868.000
|
-
694.000
|
- | Đất ở |
408 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 1-2 (VĨNH LỘC B) | LIÊN ẤP 1- 2-3 (BẾN LỘI) - RẠCH CẦU SUỐI |
-
1.120.000
|
-
560.000
|
-
448.000
|
-
358.000
|
- | Đất ở |
409 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG 6B (VĨNH LỘC B) | ĐƯỜNG VĨNH LỘC - ĐƯỜNG 6A |
-
2.030.000
|
-
1.015.000
|
-
812.000
|
-
650.000
|
- | Đất ở |
410 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG 6D (VĨNH LỘC B) | LẠI HÙNG CƯỜNG - KÊNH LIÊN VÙNG |
-
1.190.000
|
-
595.000
|
-
476.000
|
-
381.000
|
- | Đất ở |
411 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG ĐÊ BAO ẤP 5 (VĨNH LỘC B) | VĨNH LỘC - ĐƯỜNG 20 ẤP 5 |
-
2.030.000
|
-
1.015.000
|
-
812.000
|
-
650.000
|
- | Đất ở |
412 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG ĐÊ BAO ẤP 2-3 (VĨNH LỘC B) | VÕ VĂN VÂN - VÕ VĂN VÂN |
19.200.000
2.170.000
|
9.600.000
1.085.000
|
7.680.000
868.000
|
6.144.000
694.000
|
- | Đất ở |
413 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG 5A (VĨNH LỘC B) | VĨNH LỘC - KINH TRUNG ƯƠNG |
-
2.030.000
|
-
1.015.000
|
-
812.000
|
-
650.000
|
- | Đất ở |
414 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG 4A (VĨNH LỘC B) | VÕ VĂN VÂN - RẠCH CẦU SUỐI |
-
2.170.000
|
-
1.085.000
|
-
868.000
|
-
694.000
|
- | Đất ở |
415 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG TỔ 7 - TỔ 2 ẤP 1 (TÂN QUÝ TÂY) | TỔ 7 ẤP 1 - TỔ 2 ẤP 1 |
-
910.000
|
-
455.000
|
-
364.000
|
-
291.000
|
- | Đất ở |
416 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG TỔ 15 - TỔ 16. ẤP 1 (TÂN QUÝ TÂY) | TỔ 15 ẤP 1 - TỔ 16 ẤP 1 |
-
910.000
|
-
455.000
|
-
364.000
|
-
291.000
|
- | Đất ở |
417 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG MƯƠNG 5 SUỐT ẤP 1 (TÂN QUÝ TÂY) | TỔ 17 ẤP 1 - TỔ 15 ẤP 1 |
5.400.000
490.000
|
2.700.000
245.000
|
2.160.000
196.000
|
1.728.000
157.000
|
- | Đất ở |
418 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG TỔ 13.14.16 ẤP 1 (TÂN QUÝ TÂY) | TỔ 13 ẤP 1 - TỔ 16 ẤP 1 |
-
490.000
|
-
245.000
|
-
196.000
|
-
157.000
|
- | Đất ở |
419 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG TỔ 3 - TỔ 5. ẤP 1 (TÂN QUÝ TÂY) | TỔ 3 ẤP 1 - TỔ 5 ẤP 1 |
-
910.000
|
-
455.000
|
-
364.000
|
-
291.000
|
- | Đất ở |
420 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SÁU ĐÀO-AN PHÚ TÂY (TÂN QUÝ TÂY) | TỔ 13 ẤP 3 - XÃ AN PHÚ TÂY |
-
490.000
|
-
245.000
|
-
196.000
|
-
157.000
|
- | Đất ở |
421 | Huyện Bình Chánh | HẺM SỐ 8 (PHẠM VĂN HAI) | VĨNH LỘC - ĐẾN RANH VĨNH LỘC B |
-
2.030.000
|
-
1.015.000
|
-
812.000
|
-
650.000
|
- | Đất ở |
422 | Huyện Bình Chánh | HẺM SỐ 17 (PHẠM VĂN HAI) | TRẦN VĂN GIÀU - ẤP 1-2 |
-
1.820.000
|
-
910.000
|
-
728.000
|
-
582.000
|
- | Đất ở |
423 | Huyện Bình Chánh | HẺM SỐ 29 (PHẠM VĂN HAI) | TRẦN VĂN GIÀU - LÔ B. ẤP 2 |
-
1.820.000
|
-
910.000
|
-
728.000
|
-
582.000
|
- | Đất ở |
424 | Huyện Bình Chánh | HẺM SỐ 31 (PHẠM VĂN HAI) | TRẦN VĂN GIÀU - LÔ B. ẤP 2 |
-
1.820.000
|
-
910.000
|
-
728.000
|
-
582.000
|
- | Đất ở |
425 | Huyện Bình Chánh | HẺM SỐ 45 (PHẠM VĂN HAI) | TRẦN VĂN GIÀU - LÔ B. ẤP 4 |
-
1.820.000
|
-
910.000
|
-
728.000
|
-
582.000
|
- | Đất ở |
426 | Huyện Bình Chánh | HẺM SỐ 51 (PHẠM VĂN HAI) | TRẦN VĂN GIÀU - LÔ B. ẤP 5 |
-
1.820.000
|
-
910.000
|
-
728.000
|
-
582.000
|
- | Đất ở |
427 | Huyện Bình Chánh | HẺM SỐ 58 (PHẠM VĂN HAI) | TRẦN VĂN GIÀU - LÔ B ẤP 3 |
-
1.820.000
|
-
910.000
|
-
728.000
|
-
582.000
|
- | Đất ở |
428 | Huyện Bình Chánh | HẺM SỐ 59 (PHẠM VĂN HAI) | TRẦN VĂN GIÀU - LÔ B ẤP 3 |
-
1.820.000
|
-
910.000
|
-
728.000
|
-
582.000
|
- | Đất ở |
429 | Huyện Bình Chánh | HẺM SỐ 91 (PHẠM VĂN HAI) | TRẦN VĂN GIÀU - LÔ B ẤP 3 |
-
1.820.000
|
-
910.000
|
-
728.000
|
-
582.000
|
- | Đất ở |
430 | Huyện Bình Chánh | HẺM SỐ 92 (PHẠM VĂN HAI) | THANH NIÊN - LÔ B ẤP 3 |
-
1.050.000
|
-
525.000
|
-
420.000
|
-
336.000
|
- | Đất ở |
431 | Huyện Bình Chánh | HẺM SỐ 93 (PHẠM VĂN HAI) | THANH NIÊN - LÔ B ẤP 3 |
-
1.050.000
|
-
525.000
|
-
420.000
|
-
336.000
|
- | Đất ở |
432 | Huyện Bình Chánh | HẺM SỐ 94 (PHẠM VĂN HAI) | THANH NIÊN - LÔ B ẤP 3 |
-
1.050.000
|
-
525.000
|
-
420.000
|
-
336.000
|
- | Đất ở |
433 | Huyện Bình Chánh | HẺM SỐ 95 (PHẠM VĂN HAI) | THANH NIÊN - LÔ B ẤP 3 |
-
1.050.000
|
-
525.000
|
-
420.000
|
-
336.000
|
- | Đất ở |
434 | Huyện Bình Chánh | HẺM SỐ 96 (PHẠM VĂN HAI) | THANH NIÊN - LÔ B ẤP 3 |
-
1.050.000
|
-
525.000
|
-
420.000
|
-
336.000
|
- | Đất ở |
435 | Huyện Bình Chánh | HẺM SỐ 97 (PHẠM VĂN HAI) | THANH NIÊN - LÔ B ẤP 3 |
-
1.050.000
|
-
525.000
|
-
420.000
|
-
336.000
|
- | Đất ở |
436 | Huyện Bình Chánh | HẺM SỐ 98 (PHẠM VĂN HAI) | THANH NIÊN - LÔ B ẤP 3 |
-
1.050.000
|
-
525.000
|
-
420.000
|
-
336.000
|
- | Đất ở |
437 | Huyện Bình Chánh | HẺM SỐ 99 (PHẠM VĂN HAI) | THANH NIÊN - LÔ B ẤP 3 |
-
1.050.000
|
-
525.000
|
-
420.000
|
-
336.000
|
- | Đất ở |
438 | Huyện Bình Chánh | HẺM SỐ 100 (PHẠM VĂN HAI) | THANH NIÊN - LÔ B ẤP 3 |
-
1.050.000
|
-
525.000
|
-
420.000
|
-
336.000
|
- | Đất ở |
439 | Huyện Bình Chánh | HẺM SỐ 101 (PHẠM VĂN HAI) | THANH NIÊN - LÔ B ẤP 3 |
-
1.050.000
|
-
525.000
|
-
420.000
|
-
336.000
|
- | Đất ở |
440 | Huyện Bình Chánh | AN HẠ | TRẦN VĂN GIÀU - NGUYỄN VĂN BỨA |
1.200.000
1.200.000
|
600.000
600.000
|
480.000
480.000
|
384.000
384.000
|
- | Đất TM-DV |
441 | Huyện Bình Chánh | AN PHÚ TÂY - HƯNG LONG | QUỐC LỘ 1 - CẦU RẠCH GIA |
1.920.000
1.920.000
|
960.000
960.000
|
768.000
768.000
|
614.000
614.000
|
- | Đất TM-DV |
442 | Huyện Bình Chánh | AN PHÚ TÂY - HƯNG LONG | CẦU RẠCH GIA - ĐOÀN NGUYỄN TUẤN |
1.440.000
1.440.000
|
720.000
720.000
|
576.000
576.000
|
461.000
461.000
|
- | Đất TM-DV |
443 | Huyện Bình Chánh | BÀ CẢ | QUỐC LỘ 50 - ĐƯỜNG LIÊN ẤP 4.5 |
320.000
320.000
|
160.000
160.000
|
128.000
128.000
|
102.000
102.000
|
- | Đất TM-DV |
444 | Huyện Bình Chánh | BÀ THAO | NGUYỄN CỬU PHÚ - XÃ TÂN NHỰT |
1.200.000
1.200.000
|
600.000
600.000
|
480.000
480.000
|
384.000
384.000
|
- | Đất TM-DV |
445 | Huyện Bình Chánh | BÀU GỐC | DƯƠNG ĐÌNH CÚC - HƯNG NHƠN |
1.200.000
1.200.000
|
600.000
600.000
|
480.000
480.000
|
384.000
384.000
|
- | Đất TM-DV |
446 | Huyện Bình Chánh | BẾN LỘI (LIÊN ẤP 1 2 3) | VÕ VĂN VÂN - RANH QUẬN BÌNH TÂN |
1.280.000
1.280.000
|
640.000
640.000
|
512.000
512.000
|
410.000
410.000
|
- | Đất TM-DV |
447 | Huyện Bình Chánh | BÌNH HƯNG | QUỐC LỘ 50 - NGUYỄN VĂN LINH |
2.640.000
2.640.000
|
1.320.000
1.320.000
|
1.056.000
1.056.000
|
845.000
845.000
|
- | Đất TM-DV |
448 | Huyện Bình Chánh | BÌNH HƯNG | NGUYỄN VĂN LINH - ĐỒN ÔNG VĨNH |
1.920.000
1.920.000
|
960.000
960.000
|
768.000
768.000
|
614.000
614.000
|
- | Đất TM-DV |
449 | Huyện Bình Chánh | BÌNH MINH | TRẦN VĂN GIÀU - THÍCH THIỆN HÒA |
880.000
880.000
|
440.000
440.000
|
352.000
352.000
|
282.000
282.000
|
- | Đất TM-DV |
450 | Huyện Bình Chánh | BÌNH TRƯỜNG | TRỌN ĐƯỜNG |
1.360.000
1.360.000
|
680.000
680.000
|
544.000
544.000
|
435.000
435.000
|
- | Đất TM-DV |
451 | Huyện Bình Chánh | BỜ HUỆ | QUỐC LỘ 1 - ĐƯỜNG NÔNG THÔN ẤP 2 |
1.040.000
1.040.000
|
520.000
520.000
|
416.000
416.000
|
333.000
333.000
|
- | Đất TM-DV |
452 | Huyện Bình Chánh | BÔNG VĂN DĨA | NGUYỄN CỬU PHÚ - SÀI GÒN-TRUNG LƯƠNG |
1.280.000
1.280.000
|
640.000
640.000
|
512.000
512.000
|
410.000
410.000
|
- | Đất TM-DV |
453 | Huyện Bình Chánh | BÔNG VĂN DĨA | SÀI GÒN - TRUNG LƯƠNG - RANH TÂN NHỰT |
1.280.000
1.280.000
|
640.000
640.000
|
512.000
512.000
|
410.000
410.000
|
- | Đất TM-DV |
454 | Huyện Bình Chánh | BÙI THANH KHIẾT | QUỐC LỘ 1 - NGUYỄN HỮU TRÍ |
2.400.000
2.400.000
|
1.200.000
1.200.000
|
960.000
960.000
|
768.000
768.000
|
- | Đất TM-DV |
455 | Huyện Bình Chánh | BÙI VĂN SỰ | ĐOÀN NGUYỄN TUẤN - HƯNG LONG - QUY ĐỨC |
640.000
640.000
|
320.000
320.000
|
256.000
256.000
|
205.000
205.000
|
- | Đất TM-DV |
456 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG ĐÁ ĐỎ. ĐÁ XANH. XIMĂNG CÒN LẠI TRONG HUYỆN | BỀ RỘNG MẶT ĐƯỜNG DƯỚI 2M |
560.000
560.000
|
280.000
280.000
|
224.000
224.000
|
179.000
179.000
|
- | Đất TM-DV |
457 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG ĐÁ ĐỎ. ĐÁ XANH. XIMĂNG CÒN LẠI TRONG HUYỆN | BỀ RỘNG MẶT ĐƯỜNG TỪ 2M TRỞ LÊN |
800.000
800.000
|
400.000
400.000
|
320.000
320.000
|
256.000
256.000
|
- | Đất TM-DV |
458 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG ĐẤT NÔNG THÔN CÒN LẠI TRONG HUYỆN | BỀ RỘNG MẶT ĐƯỜNG DƯỚI 2M |
320.000
320.000
|
160.000
160.000
|
128.000
128.000
|
102.000
102.000
|
- | Đất TM-DV |
459 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG ĐẤT NÔNG THÔN CÒN LẠI TRONG HUYỆN | BỀ RỘNG MẶT ĐƯỜNG TỪ 2M TRỞ LÊN |
320.000
320.000
|
160.000
160.000
|
128.000
128.000
|
102.000
102.000
|
- | Đất TM-DV |
460 | Huyện Bình Chánh | CÁI TRUNG | HƯNG NHƠN - TRẦN ĐẠI NGHĨA |
800.000
800.000
|
400.000
400.000
|
320.000
320.000
|
256.000
256.000
|
- | Đất TM-DV |
461 | Huyện Bình Chánh | CÂY BÀNG | HƯNG NHƠN - TRẦN ĐẠI NGHĨA |
800.000
800.000
|
400.000
400.000
|
320.000
320.000
|
256.000
256.000
|
- | Đất TM-DV |
462 | Huyện Bình Chánh | CÂY CÁM (VĨNH LỘC B) | LIÊN ẤP 1. 2. 3 - RANH BÌNH TÂN |
1.040.000
1.040.000
|
520.000
520.000
|
416.000
416.000
|
333.000
333.000
|
- | Đất TM-DV |
463 | Huyện Bình Chánh | PHẠM HÙNG | RANH QUẬN 8 - NGUYỄN VĂN LINH |
11.040.000
11.040.000
|
5.520.000
5.520.000
|
4.416.000
4.416.000
|
3.533.000
3.533.000
|
- | Đất TM-DV |
464 | Huyện Bình Chánh | PHẠM HÙNG | NGUYỄN VĂN LINH - CỐNG ĐỒN ÔNG VĨNH |
7.200.000
7.200.000
|
3.600.000
3.600.000
|
2.880.000
2.880.000
|
2.304.000
2.304.000
|
- | Đất TM-DV |
465 | Huyện Bình Chánh | PHẠM HÙNG | CỐNG ĐỒN ÔNG VĨNH - CÁCH RANH HUYỆN NHÀ BÈ 1KM |
5.280.000
5.280.000
|
2.640.000
2.640.000
|
2.112.000
2.112.000
|
1.690.000
1.690.000
|
- | Đất TM-DV |
466 | Huyện Bình Chánh | PHẠM HÙNG | CÁCH RANH HUYỆN NHÀ BÈ 1KM - RANH HUYỆN NHÀ BÈ |
2.880.000
2.880.000
|
1.440.000
1.440.000
|
1.152.000
1.152.000
|
922.000
922.000
|
- | Đất TM-DV |
467 | Huyện Bình Chánh | ĐA PHƯỚC | QUỐC LỘ 50 - SÔNG CẦN GIUỘC |
1.040.000
1.040.000
|
520.000
520.000
|
416.000
416.000
|
333.000
333.000
|
- | Đất TM-DV |
468 | Huyện Bình Chánh | ĐINH ĐỨC THIỆN | QUỐC LỘ 1 - RANH XÃ BÌNH CHÁNH - XÃ TÂN QUÝ TÂY |
2.400.000
2.400.000
|
1.200.000
1.200.000
|
960.000
960.000
|
768.000
768.000
|
- | Đất TM-DV |
469 | Huyện Bình Chánh | ĐINH ĐỨC THIỆN | RANH XÃ BÌNH CHÁNH - XÃ TÂN QUÝ TÂY - RANH TỈNH LONG AN |
1.760.000
1.760.000
|
880.000
880.000
|
704.000
704.000
|
563.000
563.000
|
- | Đất TM-DV |
470 | Huyện Bình Chánh | TÂN QUÝ TÂY (ĐOÀN NGUYỄN TUẤN) | QUỐC LỘ 1 - NGÃ BA HƯƠNG LỘ 11 - ĐOÀN NGUYỄN TUẤN |
1.440.000
1.440.000
|
720.000
720.000
|
576.000
576.000
|
461.000
461.000
|
- | Đất TM-DV |
471 | Huyện Bình Chánh | TÂN QUÝ TÂY (ĐOÀN NGUYỄN TUẤN) | NGÃ BA HƯƠNG LỘ 11 - ĐOÀN NGUYỄN TUẤN - RANH TỈNH LONG AN |
1.440.000
1.440.000
|
720.000
720.000
|
576.000
576.000
|
461.000
461.000
|
- | Đất TM-DV |
472 | Huyện Bình Chánh | ĐÊ SỐ 2 (TÂN NHỰT) | TRƯƠNG VĂN ĐA - TÂN LONG |
880.000
880.000
|
440.000
440.000
|
352.000
352.000
|
282.000
282.000
|
- | Đất TM-DV |
473 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG 1A (CÔNG NGHỆ MỚI) | VÕ VĂN VÂN - BẾN LỘI |
1.440.000
1.440.000
|
720.000
720.000
|
576.000
576.000
|
461.000
461.000
|
- | Đất TM-DV |
474 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG 6A | VĨNH LỘC - VÕ VĂN VÂN |
880.000
880.000
|
440.000
440.000
|
352.000
352.000
|
282.000
282.000
|
- | Đất TM-DV |
475 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG 11A. KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A | ĐƯỜNG SỐ 16 - ĐƯỜNG SỐ 14 |
8.160.000
8.160.000
|
4.080.000
4.080.000
|
3.264.000
3.264.000
|
2.611.000
2.611.000
|
- | Đất TM-DV |
476 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG 13A. KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A | ĐƯỜNG SỐ 18 - ĐƯỜNG SỐ 20 |
8.160.000
8.160.000
|
4.080.000
4.080.000
|
3.264.000
3.264.000
|
2.611.000
2.611.000
|
- | Đất TM-DV |
477 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG 18B | CHỢ BÌNH CHÁNH - ĐINH ĐỨC THIỆN |
2.240.000
2.240.000
|
1.120.000
1.120.000
|
896.000
896.000
|
717.000
717.000
|
- | Đất TM-DV |
478 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG ẤP 2 (AN PHÚ TÂY) | NGUYỄN VĂN LINH - AN PHÚ TÂY - HƯNG LONG |
560.000
560.000
|
280.000
280.000
|
224.000
224.000
|
179.000
179.000
|
- | Đất TM-DV |
479 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG ẤP 4 (KINH A) | TRẦN VĂN GIÀU - THÍCH THIỆN HÒA |
560.000
560.000
|
280.000
280.000
|
224.000
224.000
|
179.000
179.000
|
- | Đất TM-DV |
480 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG ĐÊ RẠCH ÔNG ĐỒ | QUỐC LỘ 1 - NGUYỄN HỮU TRÍ |
640.000
640.000
|
320.000
320.000
|
256.000
256.000
|
205.000
205.000
|
- | Đất TM-DV |
481 | Huyện Bình Chánh | DƯƠNG ĐÌNH CÚC | QUỐC LỘ 1 - CỐNG TÂN KIÊN |
1.840.000
1.840.000
|
920.000
920.000
|
736.000
736.000
|
589.000
589.000
|
- | Đất TM-DV |
482 | Huyện Bình Chánh | DƯƠNG ĐÌNH CÚC | CỐNG TÂN KIÊN - NGUYỄN CỬU PHÚ |
1.600.000
1.600.000
|
800.000
800.000
|
640.000
640.000
|
512.000
512.000
|
- | Đất TM-DV |
483 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG KINH T11 | QUỐC LỘ 1 - RẠCH CẦU GIA |
560.000
560.000
|
280.000
280.000
|
224.000
224.000
|
179.000
179.000
|
- | Đất TM-DV |
484 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG KINH T14 | ĐINH ĐỨC THIỆN - CẦU TÂN QUÝ TÂY |
480.000
480.000
|
240.000
240.000
|
192.000
192.000
|
154.000
154.000
|
- | Đất TM-DV |
485 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG LÔ 2 | KINH C - MAI BÁ HƯƠNG |
400.000
400.000
|
200.000
200.000
|
160.000
160.000
|
128.000
128.000
|
- | Đất TM-DV |
486 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 1-2 BÌNH LỢI | CẦU BÀ TỴ - ĐÊ SÁU OÁNH |
400.000
400.000
|
200.000
200.000
|
160.000
160.000
|
128.000
128.000
|
- | Đất TM-DV |
487 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 3.4 | TÂN LIÊM - NGUYỄN VĂN LINH |
400.000
400.000
|
200.000
200.000
|
160.000
160.000
|
128.000
128.000
|
- | Đất TM-DV |
488 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 3.4.5 | ĐOÀN NGUYỄN TUẤN - HƯNG LONG-QUY ĐỨC |
480.000
480.000
|
240.000
240.000
|
192.000
192.000
|
154.000
154.000
|
- | Đất TM-DV |
489 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 4.5 | ĐA PHƯỚC - QUỐC LỘ 50 |
480.000
480.000
|
240.000
240.000
|
192.000
192.000
|
154.000
154.000
|
- | Đất TM-DV |
490 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 5. 6 | QUÁCH ĐIÊU - VĨNH LỘC |
1.600.000
1.600.000
|
800.000
800.000
|
640.000
640.000
|
512.000
512.000
|
- | Đất TM-DV |
491 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 5. 6 | VĨNH LỘC - THỚI HÒA |
1.120.000
1.120.000
|
560.000
560.000
|
448.000
448.000
|
358.000
358.000
|
- | Đất TM-DV |
492 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 6.2 | QUÁCH ĐIÊU - KINH TRUNG ƯƠNG |
1.520.000
1.520.000
|
760.000
760.000
|
608.000
608.000
|
486.000
486.000
|
- | Đất TM-DV |
493 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 1. KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 2 - ĐƯỜNG SỐ 24 |
6.560.000
6.560.000
|
3.280.000
3.280.000
|
2.624.000
2.624.000
|
2.099.000
2.099.000
|
- | Đất TM-DV |
494 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 1. KHU DÂN CƯ GIA HÒA | QUỐC LỘ 50 - ĐƯỜNG SỐ 5 |
4.320.000
4.320.000
|
2.160.000
2.160.000
|
1.728.000
1.728.000
|
1.382.000
1.382.000
|
- | Đất TM-DV |
495 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 1. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 9A - ĐƯỜNG SỐ 4 |
8.720.000
8.720.000
|
4.360.000
4.360.000
|
3.488.000
3.488.000
|
2.790.000
2.790.000
|
- | Đất TM-DV |
496 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 1A. KHU DÂN CƯ GIA HÒA | ĐƯỜNG SỐ 1 |
4.320.000
4.320.000
|
2.160.000
2.160.000
|
1.728.000
1.728.000
|
1.382.000
1.382.000
|
- | Đất TM-DV |
497 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 1. KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚC | NGUYỄN HỮU TRÍ - ĐƯỜNG SỐ 6 |
3.600.000
3.600.000
|
1.800.000
1.800.000
|
1.440.000
1.440.000
|
1.152.000
1.152.000
|
- | Đất TM-DV |
498 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 1A. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 1 - ĐƯỜNG SỐ 1 |
8.000.000
8.000.000
|
4.000.000
4.000.000
|
3.200.000
3.200.000
|
2.560.000
2.560.000
|
- | Đất TM-DV |
499 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 1B. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 6 - ĐƯỜNG SỐ 1C |
8.000.000
8.000.000
|
4.000.000
4.000.000
|
3.200.000
3.200.000
|
2.560.000
2.560.000
|
- | Đất TM-DV |
500 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 1C. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 7 - ĐƯỜNG SỐ 4A |
8.000.000
8.000.000
|
4.000.000
4.000.000
|
3.200.000
3.200.000
|
2.560.000
2.560.000
|
- | Đất TM-DV |
Bảng Giá Đất Đường Xương Cá 2 (Xã Phong Phú), Huyện Bình Chánh
Dưới đây là bảng giá đất mới nhất cho khu vực Đường Xương Cá 2, Xã Phong Phú, Huyện Bình Chánh. Dữ liệu này được quy định theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở các đoạn khác nhau của khu vực, giúp các nhà đầu tư và người mua đất dễ dàng đưa ra quyết định phù hợp.
Vị trí 1: Giá 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá cao nhất trong đoạn từ Quốc Lộ 50 đến Thửa 81 Tờ 84. Đây là khu vực có giá trị đất cao, thường nằm ở các điểm thuận lợi về giao thông và hạ tầng. Mức giá này phản ánh tiềm năng phát triển và sự ưu tiên của khu vực.
Vị trí 2: Giá 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá giảm một nửa so với vị trí 1. Đây là lựa chọn phù hợp cho các nhà đầu tư có ngân sách thấp hơn nhưng vẫn muốn đầu tư vào khu vực có tiềm năng phát triển tốt. Mức giá này cho phép tiếp cận với đất ở khu vực gần các tiện ích và hạ tầng chính.
Vị trí 3: Giá 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 tiếp tục giảm giá so với vị trí 2. Đây là lựa chọn cho các dự án nhỏ hoặc ngân sách hạn chế. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai và có thể phù hợp cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị hợp lý.
Vị trí 4: Giá 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 là khu vực có giá thấp nhất trong đoạn đường này. Đây là lựa chọn cho các nhà đầu tư có ngân sách nhỏ hoặc các dự án có chi phí đầu tư thấp. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có triển vọng và có thể là cơ hội tốt cho các nhà đầu tư tiết kiệm chi phí.
Bảng giá đất tại Đường Xương Cá 2 cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại khu vực Xã Phong Phú, giúp bạn lựa chọn vị trí phù hợp dựa trên ngân sách và mục tiêu đầu tư của mình.
Bảng Giá Đất Tại Hẻm Huy Phong, Xã Phong Phú, Huyện Bình Chánh
Dưới đây là bảng giá đất tại Hẻm Huy Phong, đoạn từ Quốc Lộ 50 đến Cụt, theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh.
Vị trí 1: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 0.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này, nằm gần Quốc Lộ 50, cho thấy giá trị cao nhờ vào sự thuận lợi về giao thông và tiềm năng phát triển. Vị trí này là sự lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư lớn hoặc các dự án quan trọng.
Vị trí 2: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 0.000 VNĐ/m². Nằm xa hơn so với Quốc Lộ 50 nhưng vẫn giữ giá trị đầu tư tốt. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư với ngân sách trung bình, với triển vọng phát triển bền vững.
Vị trí 3: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 0.000 VNĐ/m². Vị trí này tiếp tục giảm giá so với các vị trí gần Quốc Lộ 50, phù hợp với những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn nhưng vẫn mong muốn đầu tư vào khu vực có tiềm năng.
Vị trí 4: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 0.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai và phù hợp với những người có ngân sách hạn chế nhưng muốn đầu tư lâu dài.
Bảng giá đất này cung cấp cái nhìn rõ ràng về các mức giá tại Hẻm Huy Phong, giúp bạn đưa ra quyết định đầu tư phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính của mình.
Bảng Giá Đất Tại Hẻm Văn Phòng Ấp 5 (Xã Phong Phú), Huyện Bình Chánh
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại Hẻm Văn Phòng Ấp 5, Xã Phong Phú, Huyện Bình Chánh, cho đoạn từ Quốc Lộ 50 đến Cụt. Bảng giá này được quy định theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh.
Vị trí 1: Giá 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại Hẻm Văn Phòng Ấp 5 có mức giá cao nhất trong khu vực. Đây là khu vực có tiềm năng phát triển tốt với vị trí thuận lợi gần Quốc Lộ 50, tạo điều kiện thuận tiện cho giao thương và phát triển kinh doanh. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở khu vực phát triển mạnh mẽ.
Vị trí 2: Giá 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá bằng một nửa so với vị trí 1, phù hợp với các nhà đầu tư hoặc người mua có ngân sách vừa phải. Khu vực này vẫn nằm gần các tiện ích và có tiềm năng phát triển ổn định, làm cho đây là một lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư với mức ngân sách trung bình.
Vị trí 3: Giá 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá thấp hơn so với vị trí 2, cung cấp cơ hội cho các nhà đầu tư hoặc người mua với ngân sách hạn chế hơn. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và lợi nhuận lâu dài, phù hợp cho các dự án đầu tư có mục tiêu lâu dài.
Vị trí 4: Giá 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 là khu vực có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Đây là lựa chọn tiết kiệm cho những ai có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn đầu tư vào đất ở khu vực có khả năng phát triển. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn mang lại cơ hội sinh lời và phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất này cung cấp thông tin hữu ích cho các nhà đầu tư và người mua để đưa ra quyết định đầu tư hợp lý, phù hợp với ngân sách và mục tiêu phát triển của mình.
Bảng Giá Đất Tại Hẻm Thành Nhân, Xã Phong Phú, Huyện Bình Chánh
Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về các mức giá đất ở Hẻm Thành Nhân, đoạn từ Quốc Lộ 50 đến Cụt. Dựa trên Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về giá trị của các vị trí khác nhau trong khu vực.
Vị trí 1: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 0.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần Quốc Lộ 50, nổi bật với khả năng tiếp cận tốt và tiềm năng phát triển cao, thích hợp cho các dự án đầu tư lớn và các doanh nghiệp.
Vị trí 2: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 0.000 VNĐ/m², nằm ở giữa đoạn đường. Giá này phản ánh sự cân bằng giữa chi phí đầu tư và tiện ích hiện có, là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư và hộ gia đình.
Vị trí 3: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 0.000 VNĐ/m². Khu vực này cung cấp giá cả hợp lý với các tiện ích xung quanh, phù hợp cho những người tìm kiếm cơ hội đầu tư với ngân sách vừa phải.
Vị trí 4: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 0.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là sự lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư có ngân sách hạn chế.
Thông tin trên giúp bạn có cái nhìn tổng quan về giá đất tại Hẻm Thành Nhân, hỗ trợ việc ra quyết định đầu tư dựa trên nhu cầu và khả năng tài chính của bạn.
Bảng Giá Đất Đường Kênh Rau Răm (Bình Lợi), Huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh – Cập Nhật Mới Nhất
Bảng giá đất khu vực Đường Kênh Rau Răm (Bình Lợi), Huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh. Thông tin dưới đây cung cấp cái nhìn chi tiết về giá đất tại các vị trí khác nhau trong đoạn từ Vườn Thơm đến Ranh Tỉnh Long An, giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp về bất động sản.
Vị trí 1: Giá 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá đất cao nhất trong đoạn Đường Kênh Rau Răm. Đoạn này có thể nằm ở những khu vực gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng phát triển tốt. Giá cao phản ánh giá trị và tiềm năng sinh lời lớn của bất động sản tại khu vực này, thích hợp cho những nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội đầu tư có giá trị cao và ổn định.
Vị trí 2: Giá 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá đất giảm một nửa so với vị trí 1. Khu vực này vẫn nằm trong đoạn từ Vườn Thơm đến Ranh Tỉnh Long An, nhưng có thể có các tiện ích và cơ sở hạ tầng ít phát triển hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn là một lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư và người mua có ngân sách vừa phải, tìm kiếm bất động sản với tiềm năng phát triển ổn định.
Vị trí 3: Giá 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá đất tiếp tục giảm so với vị trí 2. Khu vực này có thể nằm ở các vị trí xa hơn hoặc có điều kiện phát triển hạn chế hơn về cơ sở hạ tầng và giao thông. Mặc dù giá thấp hơn, đây vẫn là lựa chọn hợp lý cho những người mua hoặc nhà đầu tư tìm kiếm bất động sản với chi phí hợp lý và tiềm năng phát triển dài hạn.
Vị trí 4: Giá 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 là khu vực có giá đất thấp nhất trong đoạn Đường Kênh Rau Răm. Đây thường là những khu vực có điều kiện phát triển hạn chế hơn hoặc nằm xa hơn về mặt hạ tầng. Mức giá thấp tại đây có thể phù hợp với những ai có kế hoạch đầu tư dài hạn hoặc muốn tìm kiếm bất động sản với ngân sách hạn chế.
Thông tin này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị của các vị trí khác nhau trên Đường Kênh Rau Răm, giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác dựa trên nhu cầu và mục tiêu đầu tư của mình. Nắm rõ bảng giá và đặc điểm từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc lựa chọn bất động sản hiệu quả và tối ưu hóa đầu tư.