Bảng giá đất tại Huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai

Bảng giá đất tại Huyện Chư Prông, Gia Lai được xác định theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Khu vực này sở hữu tiềm năng đầu tư lớn nhờ vào sự phát triển hạ tầng và các dự án giao thông quan trọng.

Tổng quan khu vực Huyện Chư Prông

Huyện Chư Prông nằm ở phía bắc tỉnh Gia Lai, có vị trí chiến lược quan trọng khi kết nối với các khu vực trung tâm và các tỉnh lân cận. Với địa hình đồi núi, khí hậu ôn hòa và nguồn tài nguyên phong phú, Chư Prông là khu vực phát triển mạnh về nông nghiệp, đặc biệt là các cây công nghiệp như cà phê, cao su và hồ tiêu.

Bên cạnh đó, khu vực này cũng rất chú trọng đến phát triển hạ tầng và giao thông, giúp gia tăng giá trị đất và tiềm năng đầu tư bất động sản.

Đặc biệt, Chư Prông được hưởng lợi từ các dự án nâng cấp hạ tầng giao thông trọng điểm như các tuyến đường quốc lộ và các dự án kết nối với các trung tâm kinh tế lớn trong khu vực Tây Nguyên.

Điều này tạo ra sự thuận lợi trong giao thương và di chuyển, đồng thời mở rộng cơ hội phát triển kinh tế địa phương. Sự phát triển đồng bộ về hạ tầng không chỉ thúc đẩy nền kinh tế mà còn làm tăng giá trị bất động sản tại Chư Prông, tạo tiềm năng lớn cho các nhà đầu tư trong và ngoài tỉnh.

Phân tích giá đất tại Huyện Chư Prông

Theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 và Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai, giá đất tại Huyện Chư Prông có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực.

Tại các khu vực trung tâm, đặc biệt là các khu vực gần các trục đường chính và khu dân cư, giá đất có thể lên tới 1.800.000 đồng/m² đến 2.500.000 đồng/m². Trong khi đó, các khu vực ngoại ô và vùng nông thôn có giá đất thấp hơn, dao động từ 800.000 đồng/m² đến 1.200.000 đồng/m².

Dù giá đất tại Chư Prông vẫn còn khá mềm so với các khu vực trung tâm của tỉnh Gia Lai hay các thành phố lớn, nhưng với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, giá trị bất động sản tại đây sẽ tăng trưởng đáng kể trong những năm tới.

Các nhà đầu tư có thể xem xét đầu tư dài hạn tại Chư Prông, đặc biệt là trong bối cảnh các dự án hạ tầng lớn đang được triển khai. Đầu tư vào đất nền tại khu vực này là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm cơ hội phát triển bền vững.

Ngoài ra, nếu có ý định đầu tư ngắn hạn hoặc mua đất để ở, các khu vực gần các dự án khu công nghiệp hoặc các khu dân cư mới sẽ là lựa chọn phù hợp, bởi đây là những khu vực sẽ gia tăng giá trị nhanh chóng nhờ vào sự phát triển của hạ tầng.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Một trong những điểm mạnh của Huyện Chư Prông chính là sự phát triển hạ tầng giao thông. Các tuyến quốc lộ và các dự án giao thông nội bộ đang giúp kết nối Chư Prông với các khu vực khác trong tỉnh Gia Lai và các tỉnh Tây Nguyên.

Điều này không chỉ giúp tăng trưởng kinh tế mà còn kích thích sự phát triển của thị trường bất động sản. Các tuyến giao thông quan trọng như Quốc lộ 14 và các tuyến đường liên tỉnh sẽ là những yếu tố quan trọng trong việc thúc đẩy giá trị đất tại khu vực này.

Bên cạnh đó, Chư Prông còn có lợi thế về phát triển nông nghiệp và các ngành công nghiệp phụ trợ, như chế biến cà phê, cao su, và tiêu. Sự phát triển của các ngành này tạo ra nhu cầu về nhà ở và các khu dân cư mới, giúp tăng trưởng giá trị bất động sản trong khu vực.

Hơn nữa, với sự gia tăng đầu tư vào các khu công nghiệp và các dự án phát triển đô thị, Huyện Chư Prông đang mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản trong việc phát triển các dự án nhà ở, khu thương mại và các cơ sở hạ tầng hỗ trợ.

Tiềm năng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng cũng là một cơ hội đáng chú ý, khi mà khu vực này đang thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư trong ngành du lịch.

Huyện Chư Prông đang trên đà phát triển mạnh mẽ, với các yếu tố hạ tầng và kinh tế đang tạo ra những cơ hội đầu tư tuyệt vời. Đầu tư vào bất động sản tại đây sẽ mang lại tiềm năng sinh lời cao trong tương lai.

Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
28
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1101 Huyện Chư Prông Đường QH số 3 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Prông Đường QH số 7 (Lô 58) - Đường QH số 9 308.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1102 Huyện Chư Prông Đường QH số 3 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Prông Đường QH số 7 (Lô 58) - Đường QH số 9 104.000 72.000 64.000 - - Đất SX-KD đô thị
1103 Huyện Chư Prông Đường QH số 3 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Prông Đường QH số 7 (Lô 58) - Đường QH số 9 80.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1104 Huyện Chư Prông Đường QH số 3 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Prông Đường QH số 7 (Lô 58) - Đường QH số 9 68.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1105 Huyện Chư Prông Đường QH số 3 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Prông Đường QH số 7 (Lô 58) - Đường QH số 9 60.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1106 Huyện Chư Prông Đường QH số 4 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Prông Lê Hồng Phong - Đường QH số 6 308.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1107 Huyện Chư Prông Đường QH số 4 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Prông Lê Hồng Phong - Đường QH số 6 104.000 72.000 64.000 - - Đất SX-KD đô thị
1108 Huyện Chư Prông Đường QH số 4 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Prông Lê Hồng Phong - Đường QH số 6 80.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1109 Huyện Chư Prông Đường QH số 4 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Prông Lê Hồng Phong - Đường QH số 6 68.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1110 Huyện Chư Prông Đường QH số 4 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Prông Lê Hồng Phong - Đường QH số 6 60.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1111 Huyện Chư Prông Đường QH số 5 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Prông Nguyễn Trãi - Đường QH số 3 308.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1112 Huyện Chư Prông Đường QH số 5 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Prông Nguyễn Trãi - Đường QH số 3 104.000 72.000 64.000 - - Đất SX-KD đô thị
1113 Huyện Chư Prông Đường QH số 5 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Prông Nguyễn Trãi - Đường QH số 3 80.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1114 Huyện Chư Prông Đường QH số 5 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Prông Nguyễn Trãi - Đường QH số 3 68.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1115 Huyện Chư Prông Đường QH số 5 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Prông Nguyễn Trãi - Đường QH số 3 60.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1116 Huyện Chư Prông Đường QH số 5 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Prông Đường QH số 3 - Đường QH số 18 264.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1117 Huyện Chư Prông Đường QH số 5 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Prông Đường QH số 3 - Đường QH số 18 88.000 68.000 60.000 - - Đất SX-KD đô thị
1118 Huyện Chư Prông Đường QH số 5 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Prông Đường QH số 3 - Đường QH số 18 72.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1119 Huyện Chư Prông Đường QH số 5 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Prông Đường QH số 3 - Đường QH số 18 64.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1120 Huyện Chư Prông Đường QH số 5 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Prông Đường QH số 3 - Đường QH số 18 56.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1121 Huyện Chư Prông Đường QH số 5 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Prông Đường QH số 18 - Hết đường 220.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1122 Huyện Chư Prông Đường QH số 5 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Prông Đường QH số 18 - Hết đường 80.000 64.000 56.000 - - Đất SX-KD đô thị
1123 Huyện Chư Prông Đường QH số 5 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Prông Đường QH số 18 - Hết đường 68.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1124 Huyện Chư Prông Đường QH số 5 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Prông Đường QH số 18 - Hết đường 60.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1125 Huyện Chư Prông Đường QH số 5 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Prông Đường QH số 18 - Hết đường 52.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1126 Huyện Chư Prông Đường QH số 6 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Prông Đường QH số 2 - Đường QH số 3 400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1127 Huyện Chư Prông Đường QH số 6 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Prông Đường QH số 2 - Đường QH số 3 128.000 88.000 72.000 - - Đất SX-KD đô thị
1128 Huyện Chư Prông Đường QH số 6 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Prông Đường QH số 2 - Đường QH số 3 96.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1129 Huyện Chư Prông Đường QH số 6 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Prông Đường QH số 2 - Đường QH số 3 80.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1130 Huyện Chư Prông Đường QH số 6 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Prông Đường QH số 2 - Đường QH số 3 68.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1131 Huyện Chư Prông Đường QH số 7 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Prông Đường QH số 2 - Đường QH số 3 308.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1132 Huyện Chư Prông Đường QH số 7 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Prông Đường QH số 2 - Đường QH số 3 104.000 72.000 64.000 - - Đất SX-KD đô thị
1133 Huyện Chư Prông Đường QH số 7 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Prông Đường QH số 2 - Đường QH số 3 80.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1134 Huyện Chư Prông Đường QH số 7 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Prông Đường QH số 2 - Đường QH số 3 68.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1135 Huyện Chư Prông Đường QH số 7 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Prông Đường QH số 2 - Đường QH số 3 60.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1136 Huyện Chư Prông Đường QH số 8, 9 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Prông Toàn tuyến 220.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1137 Huyện Chư Prông Đường QH số 8, 9 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Prông Toàn tuyến 80.000 64.000 56.000 - - Đất SX-KD đô thị
1138 Huyện Chư Prông Đường QH số 8, 9 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Prông Toàn tuyến 68.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1139 Huyện Chư Prông Đường QH số 8, 9 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Prông Toàn tuyến 60.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1140 Huyện Chư Prông Đường QH số 8, 9 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Prông Toàn tuyến 52.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1141 Huyện Chư Prông Đường QH số 20 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Prông Đường QH số 21 - Đường vành đai thôn 6 264.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1142 Huyện Chư Prông Đường QH số 20 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Prông Đường QH số 21 - Đường vành đai thôn 6 88.000 68.000 60.000 - - Đất SX-KD đô thị
1143 Huyện Chư Prông Đường QH số 20 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Prông Đường QH số 21 - Đường vành đai thôn 6 72.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1144 Huyện Chư Prông Đường QH số 20 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Prông Đường QH số 21 - Đường vành đai thôn 6 64.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1145 Huyện Chư Prông Đường QH số 20 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Prông Đường QH số 21 - Đường vành đai thôn 6 56.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1146 Huyện Chư Prông Đường QH số 21 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Prông Lê Hồng Phong - Trần Phú nối dài 264.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1147 Huyện Chư Prông Đường QH số 21 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Prông Lê Hồng Phong - Trần Phú nối dài 88.000 68.000 60.000 - - Đất SX-KD đô thị
1148 Huyện Chư Prông Đường QH số 21 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Prông Lê Hồng Phong - Trần Phú nối dài 72.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1149 Huyện Chư Prông Đường QH số 21 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Prông Lê Hồng Phong - Trần Phú nối dài 64.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1150 Huyện Chư Prông Đường QH số 21 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Prông Lê Hồng Phong - Trần Phú nối dài 56.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1151 Huyện Chư Prông Đường QH số 29 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Prông Đường QH số 20 - Trần Phú nối dài 264.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1152 Huyện Chư Prông Đường QH số 29 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Prông Đường QH số 20 - Trần Phú nối dài 88.000 68.000 60.000 - - Đất SX-KD đô thị
1153 Huyện Chư Prông Đường QH số 29 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Prông Đường QH số 20 - Trần Phú nối dài 72.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1154 Huyện Chư Prông Đường QH số 29 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Prông Đường QH số 20 - Trần Phú nối dài 64.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1155 Huyện Chư Prông Đường QH số 29 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Prông Đường QH số 20 - Trần Phú nối dài 56.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1156 Huyện Chư Prông Các đường QH khác còn lại trong khu QH Đồi Tràm (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Prông Toàn tuyến 176.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1157 Huyện Chư Prông Các đường QH khác còn lại trong khu QH Đồi Tràm (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Prông Toàn tuyến 72.000 60.000 52.000 - - Đất SX-KD đô thị
1158 Huyện Chư Prông Các đường QH khác còn lại trong khu QH Đồi Tràm (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Prông Toàn tuyến 64.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1159 Huyện Chư Prông Các đường QH khác còn lại trong khu QH Đồi Tràm (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Prông Toàn tuyến 56.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1160 Huyện Chư Prông Các đường QH khác còn lại trong khu QH Đồi Tràm (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Prông Toàn tuyến 48.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1161 Huyện Chư Prông Đường vào Hội trường TDP 5 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Prông Hùng Vuơng - Hết đường 264.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1162 Huyện Chư Prông Đường vào Hội trường TDP 5 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Prông Hùng Vuơng - Hết đường 88.000 68.000 60.000 - - Đất SX-KD đô thị
1163 Huyện Chư Prông Đường vào Hội trường TDP 5 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Prông Hùng Vuơng - Hết đường 72.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1164 Huyện Chư Prông Đường vào Hội trường TDP 5 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Prông Hùng Vuơng - Hết đường 64.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1165 Huyện Chư Prông Đường vào Hội trường TDP 5 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Prông Hùng Vuơng - Hết đường 56.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1166 Huyện Chư Prông Đường đi làng La cũ (tổ 3, 5) (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Prông Hùng Vương (nhà Ô Mậu Quế) - Ngã 3 nhà ông Xuất 400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1167 Huyện Chư Prông Đường đi làng La cũ (tổ 3, 5) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Prông Hùng Vương (nhà Ô Mậu Quế) - Ngã 3 nhà ông Xuất 128.000 88.000 72.000 - - Đất SX-KD đô thị
1168 Huyện Chư Prông Đường đi làng La cũ (tổ 3, 5) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Prông Hùng Vương (nhà Ô Mậu Quế) - Ngã 3 nhà ông Xuất 96.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1169 Huyện Chư Prông Đường đi làng La cũ (tổ 3, 5) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Prông Hùng Vương (nhà Ô Mậu Quế) - Ngã 3 nhà ông Xuất 80.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1170 Huyện Chư Prông Đường đi làng La cũ (tổ 3, 5) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Prông Hùng Vương (nhà Ô Mậu Quế) - Ngã 3 nhà ông Xuất 68.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1171 Huyện Chư Prông Đường đi làng La cũ (tổ 3, 5) (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Prông Ngã 3 nhà ông Xuất - Hết khu dân cư 308.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1172 Huyện Chư Prông Đường đi làng La cũ (tổ 3, 5) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Prông Ngã 3 nhà ông Xuất - Hết khu dân cư 104.000 72.000 64.000 - - Đất SX-KD đô thị
1173 Huyện Chư Prông Đường đi làng La cũ (tổ 3, 5) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Prông Ngã 3 nhà ông Xuất - Hết khu dân cư 80.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1174 Huyện Chư Prông Đường đi làng La cũ (tổ 3, 5) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Prông Ngã 3 nhà ông Xuất - Hết khu dân cư 68.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1175 Huyện Chư Prông Đường đi làng La cũ (tổ 3, 5) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Prông Ngã 3 nhà ông Xuất - Hết khu dân cư 60.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1176 Huyện Chư Prông Đường bên nhà Ông Phú, thôn Đông Hà (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Prông Nguyễn Trãi (Nhà ông Phú) - Nguyễn Văn Trỗi 264.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1177 Huyện Chư Prông Đường bên nhà Ông Phú, thôn Đông Hà (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Prông Nguyễn Trãi (Nhà ông Phú) - Nguyễn Văn Trỗi 88.000 68.000 60.000 - - Đất SX-KD đô thị
1178 Huyện Chư Prông Đường bên nhà Ông Phú, thôn Đông Hà (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Prông Nguyễn Trãi (Nhà ông Phú) - Nguyễn Văn Trỗi 72.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1179 Huyện Chư Prông Đường bên nhà Ông Phú, thôn Đông Hà (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Prông Nguyễn Trãi (Nhà ông Phú) - Nguyễn Văn Trỗi 64.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1180 Huyện Chư Prông Đường bên nhà Ông Phú, thôn Đông Hà (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Prông Nguyễn Trãi (Nhà ông Phú) - Nguyễn Văn Trỗi 56.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1181 Huyện Chư Prông Đường bên nhà Bà Tòa, thôn Đông Hà (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Prông Nguyễn Trãi (Nhà bà Toà) - Đường vành đai thôn 6 308.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1182 Huyện Chư Prông Đường bên nhà Bà Tòa, thôn Đông Hà (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Prông Nguyễn Trãi (Nhà bà Toà) - Đường vành đai thôn 6 104.000 72.000 64.000 - - Đất SX-KD đô thị
1183 Huyện Chư Prông Đường bên nhà Bà Tòa, thôn Đông Hà (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Prông Nguyễn Trãi (Nhà bà Toà) - Đường vành đai thôn 6 80.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1184 Huyện Chư Prông Đường bên nhà Bà Tòa, thôn Đông Hà (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Prông Nguyễn Trãi (Nhà bà Toà) - Đường vành đai thôn 6 68.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1185 Huyện Chư Prông Đường bên nhà Bà Tòa, thôn Đông Hà (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Prông Nguyễn Trãi (Nhà bà Toà) - Đường vành đai thôn 6 60.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1186 Huyện Chư Prông Đường ven hồ thị trấn (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Prông Nguyễn Chí Thanh - Đường đi Cầu treo 400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1187 Huyện Chư Prông Đường ven hồ thị trấn (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Prông Nguyễn Chí Thanh - Đường đi Cầu treo 128.000 88.000 72.000 - - Đất SX-KD đô thị
1188 Huyện Chư Prông Đường ven hồ thị trấn (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Prông Nguyễn Chí Thanh - Đường đi Cầu treo 96.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1189 Huyện Chư Prông Đường ven hồ thị trấn (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Prông Nguyễn Chí Thanh - Đường đi Cầu treo 80.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1190 Huyện Chư Prông Đường ven hồ thị trấn (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Prông Nguyễn Chí Thanh - Đường đi Cầu treo 68.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1191 Huyện Chư Prông Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư Làng Bò, tổ 1, 2, 3,5, 6, thôn Đông Hà, thôn 6 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Prông Toàn tuyến 176.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1192 Huyện Chư Prông Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư Làng Bò, tổ 1, 2, 3,5, 6, thôn Đông Hà, thôn 6 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Prông Toàn tuyến 72.000 60.000 52.000 - - Đất SX-KD đô thị
1193 Huyện Chư Prông Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư Làng Bò, tổ 1, 2, 3,5, 6, thôn Đông Hà, thôn 6 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Prông Toàn tuyến 64.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1194 Huyện Chư Prông Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư Làng Bò, tổ 1, 2, 3,5, 6, thôn Đông Hà, thôn 6 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Prông Toàn tuyến 56.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1195 Huyện Chư Prông Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư Làng Bò, tổ 1, 2, 3,5, 6, thôn Đông Hà, thôn 6 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Prông Toàn tuyến 48.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1196 Huyện Chư Prông Đường liên xã Ia Kly (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Prông Nguyễn Trãi - Ranh giới xã Ia Kly 400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1197 Huyện Chư Prông Đường liên xã Ia Kly (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Prông Nguyễn Trãi - Ranh giới xã Ia Kly 128.000 88.000 72.000 - - Đất SX-KD đô thị
1198 Huyện Chư Prông Đường liên xã Ia Kly (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Prông Nguyễn Trãi - Ranh giới xã Ia Kly 96.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1199 Huyện Chư Prông Đường liên xã Ia Kly (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Prông Nguyễn Trãi - Ranh giới xã Ia Kly 80.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1200 Huyện Chư Prông Đường liên xã Ia Kly (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Prông Nguyễn Trãi - Ranh giới xã Ia Kly 68.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ