Bảng giá đất tại Huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai

Bảng giá đất tại Huyện Chư Prông, Gia Lai được xác định theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Khu vực này sở hữu tiềm năng đầu tư lớn nhờ vào sự phát triển hạ tầng và các dự án giao thông quan trọng.

Tổng quan khu vực Huyện Chư Prông

Huyện Chư Prông nằm ở phía bắc tỉnh Gia Lai, có vị trí chiến lược quan trọng khi kết nối với các khu vực trung tâm và các tỉnh lân cận. Với địa hình đồi núi, khí hậu ôn hòa và nguồn tài nguyên phong phú, Chư Prông là khu vực phát triển mạnh về nông nghiệp, đặc biệt là các cây công nghiệp như cà phê, cao su và hồ tiêu.

Bên cạnh đó, khu vực này cũng rất chú trọng đến phát triển hạ tầng và giao thông, giúp gia tăng giá trị đất và tiềm năng đầu tư bất động sản.

Đặc biệt, Chư Prông được hưởng lợi từ các dự án nâng cấp hạ tầng giao thông trọng điểm như các tuyến đường quốc lộ và các dự án kết nối với các trung tâm kinh tế lớn trong khu vực Tây Nguyên.

Điều này tạo ra sự thuận lợi trong giao thương và di chuyển, đồng thời mở rộng cơ hội phát triển kinh tế địa phương. Sự phát triển đồng bộ về hạ tầng không chỉ thúc đẩy nền kinh tế mà còn làm tăng giá trị bất động sản tại Chư Prông, tạo tiềm năng lớn cho các nhà đầu tư trong và ngoài tỉnh.

Phân tích giá đất tại Huyện Chư Prông

Theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 và Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai, giá đất tại Huyện Chư Prông có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực.

Tại các khu vực trung tâm, đặc biệt là các khu vực gần các trục đường chính và khu dân cư, giá đất có thể lên tới 1.800.000 đồng/m² đến 2.500.000 đồng/m². Trong khi đó, các khu vực ngoại ô và vùng nông thôn có giá đất thấp hơn, dao động từ 800.000 đồng/m² đến 1.200.000 đồng/m².

Dù giá đất tại Chư Prông vẫn còn khá mềm so với các khu vực trung tâm của tỉnh Gia Lai hay các thành phố lớn, nhưng với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, giá trị bất động sản tại đây sẽ tăng trưởng đáng kể trong những năm tới.

Các nhà đầu tư có thể xem xét đầu tư dài hạn tại Chư Prông, đặc biệt là trong bối cảnh các dự án hạ tầng lớn đang được triển khai. Đầu tư vào đất nền tại khu vực này là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm cơ hội phát triển bền vững.

Ngoài ra, nếu có ý định đầu tư ngắn hạn hoặc mua đất để ở, các khu vực gần các dự án khu công nghiệp hoặc các khu dân cư mới sẽ là lựa chọn phù hợp, bởi đây là những khu vực sẽ gia tăng giá trị nhanh chóng nhờ vào sự phát triển của hạ tầng.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Một trong những điểm mạnh của Huyện Chư Prông chính là sự phát triển hạ tầng giao thông. Các tuyến quốc lộ và các dự án giao thông nội bộ đang giúp kết nối Chư Prông với các khu vực khác trong tỉnh Gia Lai và các tỉnh Tây Nguyên.

Điều này không chỉ giúp tăng trưởng kinh tế mà còn kích thích sự phát triển của thị trường bất động sản. Các tuyến giao thông quan trọng như Quốc lộ 14 và các tuyến đường liên tỉnh sẽ là những yếu tố quan trọng trong việc thúc đẩy giá trị đất tại khu vực này.

Bên cạnh đó, Chư Prông còn có lợi thế về phát triển nông nghiệp và các ngành công nghiệp phụ trợ, như chế biến cà phê, cao su, và tiêu. Sự phát triển của các ngành này tạo ra nhu cầu về nhà ở và các khu dân cư mới, giúp tăng trưởng giá trị bất động sản trong khu vực.

Hơn nữa, với sự gia tăng đầu tư vào các khu công nghiệp và các dự án phát triển đô thị, Huyện Chư Prông đang mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản trong việc phát triển các dự án nhà ở, khu thương mại và các cơ sở hạ tầng hỗ trợ.

Tiềm năng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng cũng là một cơ hội đáng chú ý, khi mà khu vực này đang thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư trong ngành du lịch.

Huyện Chư Prông đang trên đà phát triển mạnh mẽ, với các yếu tố hạ tầng và kinh tế đang tạo ra những cơ hội đầu tư tuyệt vời. Đầu tư vào bất động sản tại đây sẽ mang lại tiềm năng sinh lời cao trong tương lai.

Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
30
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1001 Huyện Chư Prông Ngô Gia Tự (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Prông Lê Hồng Phong - Hết đường 308.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1002 Huyện Chư Prông Ngô Gia Tự (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Prông Lê Hồng Phong - Hết đường 104.000 72.000 64.000 - - Đất SX-KD đô thị
1003 Huyện Chư Prông Ngô Gia Tự (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Prông Lê Hồng Phong - Hết đường 80.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1004 Huyện Chư Prông Ngô Gia Tự (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Prông Lê Hồng Phong - Hết đường 68.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1005 Huyện Chư Prông Ngô Gia Tự (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Prông Lê Hồng Phong - Hết đường 60.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1006 Huyện Chư Prông Nguyễn Văn Trỗi (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Prông Nguyễn Trãi - Lê Hồng Phong 400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1007 Huyện Chư Prông Nguyễn Văn Trỗi (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Prông Nguyễn Trãi - Lê Hồng Phong 128.000 88.000 72.000 - - Đất SX-KD đô thị
1008 Huyện Chư Prông Nguyễn Văn Trỗi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Prông Nguyễn Trãi - Lê Hồng Phong 96.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1009 Huyện Chư Prông Nguyễn Văn Trỗi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Prông Nguyễn Trãi - Lê Hồng Phong 80.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1010 Huyện Chư Prông Nguyễn Văn Trỗi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Prông Nguyễn Trãi - Lê Hồng Phong 68.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1011 Huyện Chư Prông Võ Thị Sáu (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Prông Hùng Vương - Nguyễn Trãi 640.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1012 Huyện Chư Prông Võ Thị Sáu (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Prông Hùng Vương - Nguyễn Trãi 264.000 192.000 136.000 - - Đất SX-KD đô thị
1013 Huyện Chư Prông Võ Thị Sáu (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Prông Hùng Vương - Nguyễn Trãi 232.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1014 Huyện Chư Prông Võ Thị Sáu (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Prông Hùng Vương - Nguyễn Trãi 168.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1015 Huyện Chư Prông Võ Thị Sáu (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Prông Hùng Vương - Nguyễn Trãi 120.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1016 Huyện Chư Prông Bà Triệu (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Prông Lê Lợi - Phan Bội Châu 220.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1017 Huyện Chư Prông Bà Triệu (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Prông Lê Lợi - Phan Bội Châu 80.000 64.000 56.000 - - Đất SX-KD đô thị
1018 Huyện Chư Prông Bà Triệu (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Prông Lê Lợi - Phan Bội Châu 68.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1019 Huyện Chư Prông Bà Triệu (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Prông Lê Lợi - Phan Bội Châu 60.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1020 Huyện Chư Prông Bà Triệu (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Prông Lê Lợi - Phan Bội Châu 52.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1021 Huyện Chư Prông Sư Vạn Hạnh (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Prông Hùng Vương - Ngã 3 đường D2 khu QH khu vực I 352.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1022 Huyện Chư Prông Sư Vạn Hạnh (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Prông Hùng Vương - Ngã 3 đường D2 khu QH khu vực I 120.000 80.000 68.000 - - Đất SX-KD đô thị
1023 Huyện Chư Prông Sư Vạn Hạnh (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Prông Hùng Vương - Ngã 3 đường D2 khu QH khu vực I 88.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1024 Huyện Chư Prông Sư Vạn Hạnh (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Prông Hùng Vương - Ngã 3 đường D2 khu QH khu vực I 72.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1025 Huyện Chư Prông Sư Vạn Hạnh (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Prông Hùng Vương - Ngã 3 đường D2 khu QH khu vực I 64.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1026 Huyện Chư Prông Sư Vạn Hạnh (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Prông Ngã 3 đường D2 khu QH khu vực I - Hết đường (cầu đội 2) 264.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1027 Huyện Chư Prông Sư Vạn Hạnh (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Prông Ngã 3 đường D2 khu QH khu vực I - Hết đường (cầu đội 2) 88.000 68.000 60.000 - - Đất SX-KD đô thị
1028 Huyện Chư Prông Sư Vạn Hạnh (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Prông Ngã 3 đường D2 khu QH khu vực I - Hết đường (cầu đội 2) 72.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1029 Huyện Chư Prông Sư Vạn Hạnh (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Prông Ngã 3 đường D2 khu QH khu vực I - Hết đường (cầu đội 2) 64.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1030 Huyện Chư Prông Sư Vạn Hạnh (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Prông Ngã 3 đường D2 khu QH khu vực I - Hết đường (cầu đội 2) 56.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1031 Huyện Chư Prông Lý Thái Tổ (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Prông Sư Vạn Hạnh - Hết đường 308.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1032 Huyện Chư Prông Lý Thái Tổ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Prông Sư Vạn Hạnh - Hết đường 104.000 72.000 64.000 - - Đất SX-KD đô thị
1033 Huyện Chư Prông Lý Thái Tổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Prông Sư Vạn Hạnh - Hết đường 80.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1034 Huyện Chư Prông Lý Thái Tổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Prông Sư Vạn Hạnh - Hết đường 68.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1035 Huyện Chư Prông Lý Thái Tổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Prông Sư Vạn Hạnh - Hết đường 60.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1036 Huyện Chư Prông Nguyễn Trãi (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Prông Hùng Vương - Lê Hồng Phong 1.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1037 Huyện Chư Prông Nguyễn Trãi (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Prông Hùng Vương - Lê Hồng Phong 864.000 552.000 352.000 - - Đất SX-KD đô thị
1038 Huyện Chư Prông Nguyễn Trãi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Prông Hùng Vương - Lê Hồng Phong 736.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1039 Huyện Chư Prông Nguyễn Trãi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Prông Hùng Vương - Lê Hồng Phong 496.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1040 Huyện Chư Prông Nguyễn Trãi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Prông Hùng Vương - Lê Hồng Phong 296.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1041 Huyện Chư Prông Nguyễn Trãi (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Prông Lê Hồng Phong - Nguyễn Chí Thanh 800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1042 Huyện Chư Prông Nguyễn Trãi (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Prông Lê Hồng Phong - Nguyễn Chí Thanh 424.000 296.000 216.000 - - Đất SX-KD đô thị
1043 Huyện Chư Prông Nguyễn Trãi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Prông Lê Hồng Phong - Nguyễn Chí Thanh 376.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1044 Huyện Chư Prông Nguyễn Trãi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Prông Lê Hồng Phong - Nguyễn Chí Thanh 264.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1045 Huyện Chư Prông Nguyễn Trãi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Prông Lê Hồng Phong - Nguyễn Chí Thanh 192.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1046 Huyện Chư Prông Cách Mạng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Prông Tôn Thất Tùng - Lý Thái Tổ 220.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1047 Huyện Chư Prông Cách Mạng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Prông Tôn Thất Tùng - Lý Thái Tổ 80.000 64.000 56.000 - - Đất SX-KD đô thị
1048 Huyện Chư Prông Cách Mạng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Prông Tôn Thất Tùng - Lý Thái Tổ 68.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1049 Huyện Chư Prông Cách Mạng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Prông Tôn Thất Tùng - Lý Thái Tổ 60.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1050 Huyện Chư Prông Cách Mạng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Prông Tôn Thất Tùng - Lý Thái Tổ 52.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1051 Huyện Chư Prông Wừu (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Prông Hùng Vương - Hết đường 264.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1052 Huyện Chư Prông Wừu (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Prông Hùng Vương - Hết đường 88.000 68.000 60.000 - - Đất SX-KD đô thị
1053 Huyện Chư Prông Wừu (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Prông Hùng Vương - Hết đường 72.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1054 Huyện Chư Prông Wừu (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Prông Hùng Vương - Hết đường 64.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1055 Huyện Chư Prông Wừu (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Prông Hùng Vương - Hết đường 56.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1056 Huyện Chư Prông Đường 30 - 4 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Prông Tôn Thất Tùng - Sư Vạn Hạnh 220.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1057 Huyện Chư Prông Đường 30 - 4 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Prông Tôn Thất Tùng - Sư Vạn Hạnh 80.000 64.000 56.000 - - Đất SX-KD đô thị
1058 Huyện Chư Prông Đường 30 - 4 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Prông Tôn Thất Tùng - Sư Vạn Hạnh 68.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1059 Huyện Chư Prông Đường 30 - 4 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Prông Tôn Thất Tùng - Sư Vạn Hạnh 60.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1060 Huyện Chư Prông Đường 30 - 4 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Prông Tôn Thất Tùng - Sư Vạn Hạnh 52.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1061 Huyện Chư Prông Đường vành đai thôn 6 (Đường QH số 15) (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Prông Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Nghiêm - Trần Phú nối dài 264.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1062 Huyện Chư Prông Đường vành đai thôn 6 (Đường QH số 15) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Prông Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Nghiêm - Trần Phú nối dài 88.000 68.000 60.000 - - Đất SX-KD đô thị
1063 Huyện Chư Prông Đường vành đai thôn 6 (Đường QH số 15) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Prông Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Nghiêm - Trần Phú nối dài 72.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1064 Huyện Chư Prông Đường vành đai thôn 6 (Đường QH số 15) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Prông Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Nghiêm - Trần Phú nối dài 64.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1065 Huyện Chư Prông Đường vành đai thôn 6 (Đường QH số 15) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Prông Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Nghiêm - Trần Phú nối dài 56.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1066 Huyện Chư Prông Đường vành đai thôn 6 (Đường QH số 15) (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Prông Trần Phú nối dài - Hêt ranh giới vuờn ông Nhẽ 220.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1067 Huyện Chư Prông Đường vành đai thôn 6 (Đường QH số 15) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Prông Trần Phú nối dài - Hêt ranh giới vuờn ông Nhẽ 80.000 64.000 56.000 - - Đất SX-KD đô thị
1068 Huyện Chư Prông Đường vành đai thôn 6 (Đường QH số 15) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Prông Trần Phú nối dài - Hêt ranh giới vuờn ông Nhẽ 68.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1069 Huyện Chư Prông Đường vành đai thôn 6 (Đường QH số 15) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Prông Trần Phú nối dài - Hêt ranh giới vuờn ông Nhẽ 60.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1070 Huyện Chư Prông Đường vành đai thôn 6 (Đường QH số 15) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Prông Trần Phú nối dài - Hêt ranh giới vuờn ông Nhẽ 52.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1071 Huyện Chư Prông Đường QH số 1 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Prông Nguyễn Trãi - Đường QH số 2 640.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1072 Huyện Chư Prông Đường QH số 1 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Prông Nguyễn Trãi - Đường QH số 2 264.000 192.000 136.000 - - Đất SX-KD đô thị
1073 Huyện Chư Prông Đường QH số 1 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Prông Nguyễn Trãi - Đường QH số 2 232.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1074 Huyện Chư Prông Đường QH số 1 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Prông Nguyễn Trãi - Đường QH số 2 168.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1075 Huyện Chư Prông Đường QH số 1 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Prông Nguyễn Trãi - Đường QH số 2 120.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1076 Huyện Chư Prông Đường QH số 2 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Prông Lê Hồng Phong - Đường QH số 5 400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1077 Huyện Chư Prông Đường QH số 2 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Prông Lê Hồng Phong - Đường QH số 5 128.000 88.000 72.000 - - Đất SX-KD đô thị
1078 Huyện Chư Prông Đường QH số 2 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Prông Lê Hồng Phong - Đường QH số 5 96.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1079 Huyện Chư Prông Đường QH số 2 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Prông Lê Hồng Phong - Đường QH số 5 80.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1080 Huyện Chư Prông Đường QH số 2 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Prông Lê Hồng Phong - Đường QH số 5 68.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1081 Huyện Chư Prông Đường QH số 2 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Prông Đường QH số 5 - Lô số 30 - 42 (Đường QH số 1) 308.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1082 Huyện Chư Prông Đường QH số 2 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Prông Đường QH số 5 - Lô số 30 - 42 (Đường QH số 1) 104.000 72.000 64.000 - - Đất SX-KD đô thị
1083 Huyện Chư Prông Đường QH số 2 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Prông Đường QH số 5 - Lô số 30 - 42 (Đường QH số 1) 80.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1084 Huyện Chư Prông Đường QH số 2 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Prông Đường QH số 5 - Lô số 30 - 42 (Đường QH số 1) 68.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1085 Huyện Chư Prông Đường QH số 2 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Prông Đường QH số 5 - Lô số 30 - 42 (Đường QH số 1) 60.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1086 Huyện Chư Prông Đường QH số 2 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Prông Lô số 30 - 42 (Đường QH số 1) - Hết đường 308.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1087 Huyện Chư Prông Đường QH số 2 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Prông Lô số 30 - 42 (Đường QH số 1) - Hết đường 104.000 72.000 64.000 - - Đất SX-KD đô thị
1088 Huyện Chư Prông Đường QH số 2 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Prông Lô số 30 - 42 (Đường QH số 1) - Hết đường 80.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1089 Huyện Chư Prông Đường QH số 2 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Prông Lô số 30 - 42 (Đường QH số 1) - Hết đường 68.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1090 Huyện Chư Prông Đường QH số 2 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Prông Lô số 30 - 42 (Đường QH số 1) - Hết đường 60.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1091 Huyện Chư Prông Đường QH số 3 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Prông Lê Hồng Phong - Đường QH số 5 400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1092 Huyện Chư Prông Đường QH số 3 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Prông Lê Hồng Phong - Đường QH số 5 128.000 88.000 72.000 - - Đất SX-KD đô thị
1093 Huyện Chư Prông Đường QH số 3 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Prông Lê Hồng Phong - Đường QH số 5 96.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1094 Huyện Chư Prông Đường QH số 3 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Prông Lê Hồng Phong - Đường QH số 5 80.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1095 Huyện Chư Prông Đường QH số 3 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Prông Lê Hồng Phong - Đường QH số 5 68.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1096 Huyện Chư Prông Đường QH số 3 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Prông Đường QH số 5 - Đường QH số 7 (Lô 58) 308.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1097 Huyện Chư Prông Đường QH số 3 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Prông Đường QH số 5 - Đường QH số 7 (Lô 58) 104.000 72.000 64.000 - - Đất SX-KD đô thị
1098 Huyện Chư Prông Đường QH số 3 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Prông Đường QH số 5 - Đường QH số 7 (Lô 58) 80.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1099 Huyện Chư Prông Đường QH số 3 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Prông Đường QH số 5 - Đường QH số 7 (Lô 58) 68.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1100 Huyện Chư Prông Đường QH số 3 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Prông Đường QH số 5 - Đường QH số 7 (Lô 58) 60.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ