Bảng giá đất Huyện Mường Nhé Điện Biên

Giá đất cao nhất tại Huyện Mường Nhé là: 3.500.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Mường Nhé là: 6.000
Giá đất trung bình tại Huyện Mường Nhé là: 362.571
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Điện Biên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Mường Nhé Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé Trục đường 39m 3.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Mường Nhé Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé Trục đường 36m 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Mường Nhé Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé Trục đường 32m Đoạn tiếp giáp từ Quốc lộ 4H - đến ngã 4 UBND huyện Mường Nhé 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
4 Huyện Mường Nhé Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé Trục đường 32m: Đoạn từ ngã 4 UBND huyện Mường Nhé - đến cầu Nà Pán 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
5 Huyện Mường Nhé Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé Trục đường 18m Đoạn từ ngã 4 giao với trục 32m (Trung tâm Hội nghị huyện Mường Nhé) - đến ngã 4 hết đất nhà ông Cao Như Thành 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
6 Huyện Mường Nhé Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé Các trục đường 18m còn lại 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
7 Huyện Mường Nhé Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé Trục đường 15m Đoạn từ ngã 3 sân bóng - đến hết nhà văn hóa tổ 2 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
8 Huyện Mường Nhé Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé Trục đường 15m Đoạn từ ngã 3 đường 18m - đến ngã 3 giao với trục đường 15m (Tượng đài - UBND xã Mường Nhé) 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
9 Huyện Mường Nhé Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé Các trục đường 15m còn lại 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
10 Huyện Mường Nhé Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé Trục đường 13m 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
11 Huyện Mường Nhé Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé Trục đường 10,5m (Đường bê tông) 950.000 - - - - Đất ở nông thôn
12 Huyện Mường Nhé Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé Trục đường sau huyện ủy, sau Chi cục thống kê huyện 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
13 Huyện Mường Nhé Đường Quốc lộ 4H - Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé Đoạn từ ranh giới xã Mường Toong với xã Mường Nhé - đến ranh giới bản Huổi Ban 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
14 Huyện Mường Nhé Đường Quốc lộ 4H - Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé Đoạn từ bản Huổi Ban - đến khe suối giáp nhà Ông Giàng A Páo (thửa 39 tờ bản đồ 172) 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
15 Huyện Mường Nhé Đường Quốc lộ 4H - Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé Đoạn từ thửa 39 tờ bản đồ 172 (Nhà ông Giàng A Páo) - đến cầu Nậm Pố 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
16 Huyện Mường Nhé Đường Quốc lộ 4H - Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé Đoạn từ cầu Nậm Pố - đến Cầu bê tông (hết thửa 110 tờ bản đồ 130) 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
17 Huyện Mường Nhé Đường Quốc lộ 4H - Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé Đoạn từ cầu bê tông (nhà ông Phạm Văn Thư thửa 112 tờ bản đồ 130) - đến đầu đường 32m 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
18 Huyện Mường Nhé Đường Quốc lộ 4H - Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé Đoạn tiếp từ đường 32m (Viện kiểm sát huyện Mường Nhé) - đến khu vườn ươm bảo tồn thiên nhiên Mường Nhé 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
19 Huyện Mường Nhé Đường Quốc lộ 4H - Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé Đoạn từ vườn ươm bảo tồn thiên nhiên Mường Nhé - đến giáp đất nhà bà Trần Thị Vinh (Thửa 37 tờ bản đồ 86) 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
20 Huyện Mường Nhé Đường Quốc lộ 4H - Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé Đoạn từ nhà bà Trần Thị Vinh (Thửa 37 tờ bản đồ 86) - đến ranh giới xã Chung Chải 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
21 Huyện Mường Nhé Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé Đường liên bản Đoạn từ ngã tư Viện kiểm sát - đến thửa 205 tờ bản đồ 105 (bản Nà Pán) đường đi đồn biên phòng Mường Nhé 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
22 Huyện Mường Nhé Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé Các đoạn đường còn lại bản Nà Pán 150.000 120.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
23 Huyện Mường Nhé Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé Các bản gần trung tâm huyện Bản Mường Nhé, Bản Mường Nhé Mới 150.000 120.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
24 Huyện Mường Nhé Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé Các đường liên thôn bản còn lại 100.000 80.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
25 Huyện Mường Nhé Đường Quốc lộ 4H - Xã Quảng Lâm Đoạn từ ranh giới giáp xã Pa Tần - đến hết ranh giới bản Quảng Lâm, bản Trạm Púng 100.000 80.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
26 Huyện Mường Nhé Đường Quốc lộ 4H - Xã Quảng Lâm Đoạn từ ranh giới bản Trạm Púng - đến cây xăng Phú Vui 160.000 110.000 65.000 - - Đất ở nông thôn
27 Huyện Mường Nhé Đường Quốc lộ 4H - Xã Quảng Lâm Đoạn từ cây xăng Phú Vui - đến hết ranh giới xã Quảng Lâm 90.000 75.000 55.000 - - Đất ở nông thôn
28 Huyện Mường Nhé Đường liên xã - Xã Quảng Lâm Đoạn từ ngã 3 UBND xã Quảng Lâm - đến hết ranh giới bản Đền Thàng 100.000 80.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
29 Huyện Mường Nhé Đường liên xã - Xã Quảng Lâm Đoạn từ ranh giới bản Đền Thàng - đến hết ranh giới xã Quảng Lâm 90.000 75.000 55.000 - - Đất ở nông thôn
30 Huyện Mường Nhé Xã Quảng Lâm Các đường liên thôn bản còn lại 80.000 70.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
31 Huyện Mường Nhé Đường Quốc lộ 4H - Xã Nậm Kè Đoạn từ ranh giới giáp xã Quảng Lâm - đến Đội cao su Nậm Kè 100.000 85.000 75.000 - - Đất ở nông thôn
32 Huyện Mường Nhé Đường Quốc lộ 4H - Xã Nậm Kè Đoạn từ Đội cao su Nậm Kè - đến Khe suối bản Phiêng Vai 120.000 100.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
33 Huyện Mường Nhé Đường Quốc lộ 4H - Xã Nậm Kè Đoạn từ khe suối bản Phiêng Vai - đến cầu Nậm Nhé 180.000 130.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
34 Huyện Mường Nhé Đường Quốc lộ 4H - Xã Nậm Kè Đoạn từ cầu Nậm Nhé - đến ranh giới giáp xã Mường Toong (Cầu Nậm Nhé 2) 120.000 100.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
35 Huyện Mường Nhé Xã Nậm Kè Các đường nội, liên thôn bản còn lại 80.000 70.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
36 Huyện Mường Nhé Đường Quốc lộ 4H - Xã Mường Toong Đoạn ranh giới giáp xã Nậm Kè (Cầu Nậm Nhé 2) - đến nhà ông Nguyễn Văn Dũng (Thửa 79 tờ bản đồ 159) 120.000 100.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
37 Huyện Mường Nhé Đường Quốc lộ 4H - Xã Mường Toong Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Dũng (Thửa 79 tờ bản đồ 159) - đến cầu Mường Toong (Khu trung tâm xã) 180.000 130.000 75.000 - - Đất ở nông thôn
38 Huyện Mường Nhé Đường QL 4H - Xã Mường Toong Đoạn từ Cầu Mường Toong - đến ranh giới giáp xã Mường Nhé 120.000 100.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
39 Huyện Mường Nhé Xã Mường Toong Các đường nội liên thôn bản còn lại 80.000 70.000 55.000 - - Đất ở nông thôn
40 Huyện Mường Nhé Xã Pá Mỳ Trung tâm xã Bản Pá Mỳ 1 95.000 85.000 65.000 - - Đất ở nông thôn
41 Huyện Mường Nhé Xã Pá Mỳ Các bản Pá Mỳ 2, Pá Mỳ 3, Huổi Lụ 2, Huổi Pết, Huổi Lích 1, Huổi Lích 2 80.000 60.000 55.000 - - Đất ở nông thôn
42 Huyện Mường Nhé Xã Pá Mỳ Các bản Tàng Phon, Huổi Lụ 1, Huổi Lụ 3 80.000 60.000 50.000 - - Đất ở nông thôn
43 Huyện Mường Nhé Xã Huổi Lếch Trung tâm xã Bản Huổi Lếch 95.000 85.000 65.000 - - Đất ở nông thôn
44 Huyện Mường Nhé Xã Huổi Lếch Các bản Nậm Pan 2, Cây Sặt, Nậm Mỳ 1, Nậm Mỳ 2 80.000 70.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
45 Huyện Mường Nhé Xã Huổi Lếch Các bản Nậm Hính 1, Nậm Hính 2 80.000 70.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
46 Huyện Mường Nhé Xã Nậm Vì Trung tâm xã Bản Nậm Vì 95.000 85.000 65.000 - - Đất ở nông thôn
47 Huyện Mường Nhé Xã Nậm Vì Các bản Vang Hồ, Huổi Lúm, Huổi Chạ 1, Huổi Chạ 2 80.000 65.000 55.000 - - Đất ở nông thôn
48 Huyện Mường Nhé Xã Nậm Vì Các bản Huổi Cấu, Cây Sổ 80.000 70.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
49 Huyện Mường Nhé Quốc lộ 4H - Xã Chung Chải Đoạn từ ranh giới giáp xã Mường Nhé - đến đầu bản Đoàn Kết 95.000 75.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
50 Huyện Mường Nhé Quốc lộ 4H - Xã Chung Chải Đoạn từ đầu bản Đoàn Kết - đến hết ranh giới Bản Đoàn Kết giáp với bản Cây Muỗm (Trung tâm xã) 140.000 100.000 85.000 - - Đất ở nông thôn
51 Huyện Mường Nhé Quốc lộ 4H - Xã Chung Chải Đoạn từ đầu bản Cây Muỗm - đến hết ranh giới xã Chung Chải 95.000 80.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
52 Huyện Mường Nhé Quốc lộ 4H2 - Xã Chung Chải Đoạn từ cầu Đoàn Kết - đến hết ranh giới xã Chung Chải 95.000 80.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
53 Huyện Mường Nhé Xã Chung Chải Các đường nội liên thôn bản còn lại 80.000 70.000 55.000 - - Đất ở nông thôn
54 Huyện Mường Nhé Quốc lộ 4H2 - Xã Leng Su Sìn Đoạn từ ranh giới giáp xã Chung Chải - đến cầu Suối Voi 90.000 80.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
55 Huyện Mường Nhé Quốc lộ 4H2 - Xã Leng Su Sìn Đoạn từ cầu Suối Voi - đến hết ranh giới bản Suối Voi (Trung tâm xã) 120.000 100.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
56 Huyện Mường Nhé Quốc lộ 4H2 - Xã Leng Su Sìn Đoạn từ đầu ranh giới bản Leng Su Sìn - đến hết ranh giới xã 90.000 80.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
57 Huyện Mường Nhé Xã Leng Su Sìn Các đường nội liên thôn bản còn lại 60.000 55.000 50.000 - - Đất ở nông thôn
58 Huyện Mường Nhé Xã Sen Thượng Trung tâm xã Bản Sen Thượng 100.000 90.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
59 Huyện Mường Nhé Xã Sen Thượng Các bản Long San, Tá Khoa Pá, Pa Ma, Chiếu Sừng, Tà Ló San 80.000 70.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
60 Huyện Mường Nhé Xã Sen Thượng Bản Lò San Chái 70.000 60.000 50.000 - - Đất ở nông thôn
61 Huyện Mường Nhé Quốc lộ 4H2 - Xã Sín Thầu Đoạn từ ranh giới giáp xã Leng Su Sìn - đến trạm quản lý đường bộ 1 (Cung 24 quốc lộ 4H2) 85.000 70.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
62 Huyện Mường Nhé Quốc lộ 4H2 - Xã Sín Thầu Trạm quản lý đường bộ 1 (Cung 24 quốc lộ 4H2) - đến nhà Ông Pờ Dần Sinh 120.000 85.000 75.000 - - Đất ở nông thôn
63 Huyện Mường Nhé Quốc lộ 4H2 - Xã Sín Thầu Đoạn từ giáp đất ông Pờ Dần Sinh - đến hết bản Tá Miếu (Cầu bê tông) 85.000 70.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
64 Huyện Mường Nhé Xã Sín Thầu Các đường nội liên thôn bản còn lại 70.000 65.000 55.000 - - Đất ở nông thôn
65 Huyện Mường Nhé Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé Trục đường 39m 2.800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
66 Huyện Mường Nhé Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé Trục đường 36m 2.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
67 Huyện Mường Nhé Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé Trục đường 32m Đoạn tiếp giáp từ Quốc lộ 4H - đến ngã 4 UBND huyện Mường Nhé 2.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
68 Huyện Mường Nhé Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé Trục đường 32m: Đoạn từ ngã 4 UBND huyện Mường Nhé - đến cầu Nà Pán 2.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
69 Huyện Mường Nhé Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé Trục đường 18m Đoạn từ ngã 4 giao với trục 32m (Trung tâm Hội nghị huyện Mường Nhé) - đến ngã 4 hết đất nhà ông Cao Như Thành 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
70 Huyện Mường Nhé Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé Các trục đường 18m còn lại 960.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
71 Huyện Mường Nhé Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé Trục đường 15m Đoạn từ ngã 3 sân bóng - đến hết nhà văn hóa tổ 2 960.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
72 Huyện Mường Nhé Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé Trục đường 15m Đoạn từ ngã 3 đường 18m - đến ngã 3 giao với trục đường 15m (Tượng đài - UBND xã Mường Nhé) 960.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
73 Huyện Mường Nhé Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé Các trục đường 15m còn lại 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
74 Huyện Mường Nhé Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé Trục đường 13m 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
75 Huyện Mường Nhé Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé Trục đường 10,5m (Đường bê tông) 760.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
76 Huyện Mường Nhé Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé Trục đường sau huyện ủy, sau Chi cục thống kê huyện 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
77 Huyện Mường Nhé Đường Quốc lộ 4H - Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé Đoạn từ ranh giới xã Mường Toong với xã Mường Nhé - đến ranh giới bản Huổi Ban 120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
78 Huyện Mường Nhé Đường Quốc lộ 4H - Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé Đoạn từ bản Huổi Ban - đến khe suối giáp nhà Ông Giàng A Páo (thửa 39 tờ bản đồ 172) 160.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
79 Huyện Mường Nhé Đường Quốc lộ 4H - Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé Đoạn từ thửa 39 tờ bản đồ 172 (Nhà ông Giàng A Páo) - đến cầu Nậm Pố 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
80 Huyện Mường Nhé Đường Quốc lộ 4H - Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé Đoạn từ cầu Nậm Pố - đến Cầu bê tông (hết thửa 110 tờ bản đồ 130) 640.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
81 Huyện Mường Nhé Đường Quốc lộ 4H - Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé Đoạn từ cầu bê tông (nhà ông Phạm Văn Thư thửa 112 tờ bản đồ 130) - đến đầu đường 32m 1.600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
82 Huyện Mường Nhé Đường Quốc lộ 4H - Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé Đoạn tiếp từ đường 32m (Viện kiểm sát huyện Mường Nhé) - đến khu vườn ươm bảo tồn thiên nhiên Mường Nhé 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
83 Huyện Mường Nhé Đường Quốc lộ 4H - Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé Đoạn từ vườn ươm bảo tồn thiên nhiên Mường Nhé - đến giáp đất nhà bà Trần Thị Vinh (Thửa 37 tờ bản đồ 86) 160.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
84 Huyện Mường Nhé Đường Quốc lộ 4H - Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé Đoạn từ nhà bà Trần Thị Vinh (Thửa 37 tờ bản đồ 86) - đến ranh giới xã Chung Chải 120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
85 Huyện Mường Nhé Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé Đường liên bản Đoạn từ ngã tư Viện kiểm sát - đến thửa 205 tờ bản đồ 105 (bản Nà Pán) đường đi đồn biên phòng Mường Nhé 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
86 Huyện Mường Nhé Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé Các đoạn đường còn lại bản Nà Pán 120.000 96.000 72.000 - - Đất TM-DV nông thôn
87 Huyện Mường Nhé Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé Các bản gần trung tâm huyện Bản Mường Nhé, Bản Mường Nhé Mới 120.000 96.000 72.000 - - Đất TM-DV nông thôn
88 Huyện Mường Nhé Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé Các đường liên thôn bản còn lại 80.000 64.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
89 Huyện Mường Nhé Đường Quốc lộ 4H - Xã Quảng Lâm Đoạn từ ranh giới giáp xã Pa Tần - đến hết ranh giới bản Quảng Lâm, bản Trạm Púng 80.000 64.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
90 Huyện Mường Nhé Đường Quốc lộ 4H - Xã Quảng Lâm Đoạn từ ranh giới bản Trạm Púng - đến cây xăng Phú Vui 128.000 88.000 52.000 - - Đất TM-DV nông thôn
91 Huyện Mường Nhé Đường Quốc lộ 4H - Xã Quảng Lâm Đoạn từ cây xăng Phú Vui - đến hết ranh giới xã Quảng Lâm 72.000 60.000 44.000 - - Đất TM-DV nông thôn
92 Huyện Mường Nhé Đường liên xã - Xã Quảng Lâm Đoạn từ ngã 3 UBND xã Quảng Lâm - đến hết ranh giới bản Đền Thàng 80.000 64.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
93 Huyện Mường Nhé Đường liên xã - Xã Quảng Lâm Đoạn từ ranh giới bản Đền Thàng - đến hết ranh giới xã Quảng Lâm 72.000 60.000 44.000 - - Đất TM-DV nông thôn
94 Huyện Mường Nhé Xã Quảng Lâm Các đường liên thôn bản còn lại 64.000 56.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
95 Huyện Mường Nhé Đường Quốc lộ 4H - Xã Nậm Kè Đoạn từ ranh giới giáp xã Quảng Lâm - đến Đội cao su Nậm Kè 80.000 68.000 60.000 - - Đất TM-DV nông thôn
96 Huyện Mường Nhé Đường Quốc lộ 4H - Xã Nậm Kè Đoạn từ Đội cao su Nậm Kè - đến Khe suối bản Phiêng Vai 96.000 80.000 64.000 - - Đất TM-DV nông thôn
97 Huyện Mường Nhé Đường Quốc lộ 4H - Xã Nậm Kè Đoạn từ khe suối bản Phiêng Vai - đến cầu Nậm Nhé 144.000 104.000 72.000 - - Đất TM-DV nông thôn
98 Huyện Mường Nhé Đường Quốc lộ 4H - Xã Nậm Kè Đoạn từ cầu Nậm Nhé - đến ranh giới giáp xã Mường Toong (Cầu Nậm Nhé 2) 96.000 80.000 64.000 - - Đất TM-DV nông thôn
99 Huyện Mường Nhé Xã Nậm Kè Các đường nội, liên thôn bản còn lại 64.000 56.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
100 Huyện Mường Nhé Đường Quốc lộ 4H - Xã Mường Toong Đoạn ranh giới giáp xã Nậm Kè (Cầu Nậm Nhé 2) - đến nhà ông Nguyễn Văn Dũng (Thửa 79 tờ bản đồ 159) 96.000 80.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn

Bảng Giá Đất Nông Thôn Tại Trung Tâm Huyện Lỵ Mường Nhé

Bảng giá đất nông thôn tại trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên, trên trục đường 39m, được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021.

Vị Trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²

Tại đoạn từ trục đường 39m ở trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé, giá đất ở vị trí 1 được quy định là 3.500.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở nông thôn tại khu vực trung tâm, cho thấy đây là khu vực có tiềm năng phát triển lớn với vị trí chiến lược gần các cơ sở hạ tầng quan trọng và trung tâm hành chính.

Thông tin về bảng giá này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất nông thôn tại trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé. Mức giá 3.500.000 VNĐ/m² thể hiện sự đánh giá cao đối với đất ở khu vực có vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển mạnh. Việc nắm bắt rõ mức giá này sẽ giúp các nhà đầu tư và người mua đất đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư hoặc phát triển dự án tại khu vực này, đồng thời tận dụng tối đa lợi thế của địa điểm chiến lược.


Bảng Giá Đất Nông Thôn Tại Huyện Mường Nhé: Đường Quốc Lộ 4H - Trung Tâm Huyện Lỵ và Xã Mường Nhé

Bảng giá đất nông thôn tại huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên, trên đường Quốc lộ 4H, đoạn từ ranh giới xã Mường Toong với xã Mường Nhé đến ranh giới bản Huổi Ban, được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021.

Vị Trí 1: 150.000 VNĐ/m²

Đoạn từ ranh giới xã Mường Toong với xã Mường Nhé đến ranh giới bản Huổi Ban, giá đất ở vị trí 1 được quy định là 150.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất nông thôn trong khu vực gần trung tâm huyện lỵ và các khu vực chính của xã Mường Nhé, cho thấy sự kết hợp giữa tiềm năng phát triển và nhu cầu sử dụng đất trong khu vực này.

Thông tin về bảng giá này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất nông thôn dọc theo Quốc lộ 4H từ xã Mường Toong đến bản Huổi Ban. Mức giá 150.000 VNĐ/m² cho thấy giá trị cao của đất ở vị trí này do sự kết nối với các khu vực trung tâm và cơ sở hạ tầng quan trọng.


Bảng Giá Đất Nông Thôn Tại Huyện Mường Nhé: Đường Quốc Lộ 4H - Xã Quảng Lâm

Bảng giá đất nông thôn tại huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên, trên đường Quốc lộ 4H, đoạn từ ranh giới giáp xã Pa Tần đến hết ranh giới bản Quảng Lâm và bản Trạm Púng, được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021.

Vị Trí 1: 100.000 VNĐ/m²

Đoạn từ ranh giới giáp xã Pa Tần đến khu vực gần bản Quảng Lâm, giá đất ở vị trí 1 được quy định là 100.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy giá trị đất nông thôn trong khu vực có vị trí gần các trục giao thông chính và có khả năng phát triển tốt. Đây là khu vực có tiềm năng phát triển cao và thuận lợi cho các hoạt động đầu tư.

Vị Trí 2: 80.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 trong cùng đoạn đường có giá đất là 80.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh sự giảm giá từ khu vực gần ranh giới xã Pa Tần đến các khu vực xa hơn như bản Quảng Lâm và bản Trạm Púng. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án nông thôn có quy mô vừa và nhỏ hoặc các nhu cầu đầu tư khác trong khu vực này.

Vị Trí 3: 60.000 VNĐ/m²

Với giá đất 60.000 VNĐ/m², Vị trí 3 nằm ở khu vực xa nhất từ ranh giới giáp xã Pa Tần đến hết ranh giới bản Quảng Lâm và bản Trạm Púng. Mức giá này phản ánh sự giảm giá rõ rệt theo khoảng cách từ các điểm giao thông chính và khu vực phát triển. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án cần giá đất thấp hơn trong khu vực nông thôn.

Thông tin về bảng giá này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất nông thôn dọc theo Quốc lộ 4H từ ranh giới giáp xã Pa Tần đến hết ranh giới bản Quảng Lâm và bản Trạm Púng. Các mức giá từ 60.000 VNĐ/m² đến 100.000 VNĐ/m² phản ánh sự phân chia giá trị đất theo vị trí và khoảng cách từ các điểm mốc quan trọng.


Bảng Giá Đất Nông Thôn Tại Huyện Mường Nhé: Đường Liên Xã - Xã Quảng Lâm

Bảng giá đất nông thôn tại huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên, trên đoạn đường liên xã tại xã Quảng Lâm, được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021.

Vị Trí 1: 100.000 VNĐ/m²

Đoạn từ ngã ba UBND xã Quảng Lâm đến hết ranh giới bản Đền Thàng, giá đất ở vị trí 1 được quy định là 100.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất nông thôn gần các trung tâm hành chính và các khu vực kết nối giao thông chính.

Vị Trí 2: 80.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 trong cùng đoạn đường có giá đất là 80.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy giá trị giảm dần từ khu vực gần ngã ba UBND xã Quảng Lâm đến các phần xa hơn của đường liên xã, nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển.

Vị Trí 3: 60.000 VNĐ/m²

Với giá đất 60.000 VNĐ/m², Vị trí 3 nằm ở phần xa nhất của đoạn đường liên xã, gần ranh giới bản Đền Thàng. Mức giá này phản ánh sự giảm giá theo khoảng cách từ các khu vực trung tâm và kết nối giao thông chính.

Thông tin về bảng giá này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất nông thôn dọc theo đường liên xã tại xã Quảng Lâm. Các mức giá từ 60.000 VNĐ/m² đến 100.000 VNĐ/m² phản ánh sự phân chia giá trị đất theo vị trí và khoảng cách từ các khu vực trung tâm và cơ sở hạ tầng chính.


Bảng Giá Đất Tại Xã Quảng Lâm - Huyện Mường Nhé

Bảng giá đất tại xã Quảng Lâm, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên, cho loại đất ở nông thôn được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho các vị trí khác nhau trong đoạn từ các đường liên thôn bản còn lại.

Vị Trí 1: 80.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá 80.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn này, áp dụng cho các khu vực gần các điểm liên thôn bản quan trọng hoặc các khu vực có điều kiện thuận lợi nhất. Mức giá này phản ánh giá trị cao hơn của đất do vị trí và điều kiện phát triển tốt.

Vị Trí 2: 70.000 VNĐ/m²

Giá đất tại Vị trí 2 là 70.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy giá trị đất giảm nhẹ so với vị trí 1. Nó áp dụng cho các khu vực xa hơn một chút từ các điểm liên thôn bản hoặc có điều kiện kém hơn, nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể.

Vị Trí 3: 60.000 VNĐ/m²

Với mức giá 60.000 VNĐ/m², Vị trí 3 là khu vực có giá thấp nhất trong đoạn từ các đường liên thôn bản còn lại. Đây là mức giá cho các khu vực có điều kiện ít thuận lợi hơn hoặc xa hơn từ các điểm liên thôn bản, phản ánh sự giảm giá theo vị trí và điều kiện.

Thông tin này cung cấp cái nhìn rõ nét về giá trị đất ở nông thôn tại xã Quảng Lâm. Các mức giá từ 60.000 VNĐ/m² đến 80.000 VNĐ/m² thể hiện sự phân chia giá trị đất dựa trên vị trí và điều kiện của từng khu vực. Điều này giúp các nhà đầu tư và cư dân có cái nhìn tổng quan để đưa ra quyết định chính xác khi giao dịch hoặc phát triển đất.