Bảng giá đất Huyện Mường Ảng Điện Biên

Giá đất cao nhất tại Huyện Mường Ảng là: 6.300.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Mường Ảng là: 7.000
Giá đất trung bình tại Huyện Mường Ảng là: 979.317
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Điện Biên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Huyện Mường Ảng Các bản vùng cao - Xã Nặm Lịch Ven trục đường dân sinh nội xã (Liên bản) 63.000 39.000 19.000 - - Đất SX-KD nông thôn
402 Huyện Mường Ảng Các bản vùng cao - Xã Nặm Lịch Các vị trí còn lại 56.000 28.000 18.000 - - Đất SX-KD nông thôn
403 Huyện Mường Ảng Xã Mường Đăng Đoạn từ trường THCS - Đến hết bản Ban 175.000 88.000 53.000 - - Đất SX-KD nông thôn
404 Huyện Mường Ảng Xã Mường Đăng Đoạn từ đỉnh đèo Tằng Quái (Nhà ông Nguyễn Hải Đường) - Đến trung tâm bản Xôm 154.000 77.000 46.000 - - Đất SX-KD nông thôn
405 Huyện Mường Ảng Các bản vùng thấp - Xã Mường Đăng Ven trục đường dân sinh nội xã (Liên bản) 84.000 44.000 39.000 - - Đất SX-KD nông thôn
406 Huyện Mường Ảng Các bản vùng thấp - Xã Mường Đăng Các vị trí còn lại 77.000 39.000 23.000 - - Đất SX-KD nông thôn
407 Huyện Mường Ảng Các bản vùng cao - Xã Mường Đăng Ven trục đường dân sinh nội xã (Liên xã) 63.000 39.000 19.000 - - Đất SX-KD nông thôn
408 Huyện Mường Ảng Các bản vùng cao - Xã Mường Đăng Các vị trí còn lại 56.000 28.000 18.000 - - Đất SX-KD nông thôn
409 Huyện Mường Ảng Xã Ngối Cáy Trung tâm xã - Đến cầu treo bản Cáy 161.000 81.000 48.000 - - Đất SX-KD nông thôn
410 Huyện Mường Ảng Các bản vùng thấp - Xã Ngối Cáy Ven trục đường dân sinh nội xã (Liên bản) 77.000 49.000 23.000 - - Đất SX-KD nông thôn
411 Huyện Mường Ảng Các bản vùng thấp - Xã Ngối Cáy Các vị trí còn lại 70.000 35.000 21.000 - - Đất SX-KD nông thôn
412 Huyện Mường Ảng Các bản vùng cao - Xã Ngối Cáy Ven trục đường dân sinh nội xã (Liên xã) 63.000 39.000 19.000 - - Đất SX-KD nông thôn
413 Huyện Mường Ảng Các bản vùng cao - Xã Ngối Cáy Các vị trí còn lại 56.000 28.000 18.000 - - Đất SX-KD nông thôn
414 Huyện Mường Ảng Đường QL 279 - Xã Ngối Cáy Toàn bộ các bản còn lại dọc theo trục đường QL 279 420.000 210.000 126.000 - - Đất SX-KD nông thôn
415 Huyện Mường Ảng Thị trấn Mường Ảng Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 43.000 39.000 36.000 - - Đất trồng lúa
416 Huyện Mường Ảng Các xã: Búng Lao, Ẳng Cang, Ẳng Nưa, Ẳng Tở Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 40.000 37.000 35.000 - - Đất trồng lúa
417 Huyện Mường Ảng Các xã: Xuân Lao, Mường Lạn, Nặm Lịch, Ngối Cáy, Mường Đăng Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 34.000 31.000 28.000 - - Đất trồng lúa
418 Huyện Mường Ảng Thị trấn Mường Ảng Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 33.000 31.000 30.000 - - Đất trồng lúa
419 Huyện Mường Ảng Các xã: Búng Lao, Ẳng Cang, Ẳng Nưa, Ẳng Tở Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 29.000 28.000 25.000 - - Đất trồng lúa
420 Huyện Mường Ảng Các xã: Xuân Lao, Mường Lạn, Nặm Lịch, Ngối Cáy, Mường Đăng Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 26.000 24.000 22.000 - - Đất trồng lúa
421 Huyện Mường Ảng Thị trấn Mường Ảng Đất bằng trồng cây hàng năm khác 34.000 32.000 31.000 - - Đất trồng cây hàng năm
422 Huyện Mường Ảng Các xã: Búng Lao, Ẳng Cang, Ẳng Nưa, Ẳng Tở Đất bằng trồng cây hàng năm khác 31.000 27.000 25.000 - - Đất trồng cây hàng năm
423 Huyện Mường Ảng Các xã: Xuân Lao, Mường Lạn, Nặm Lịch, Ngối Cáy, Mường Đăng Đất bằng trồng cây hàng năm khác 25.000 22.000 20.000 - - Đất trồng cây hàng năm
424 Huyện Mường Ảng Thị trấn Mường Ảng Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác 21.000 17.000 15.000 - - Đất trồng cây hàng năm
425 Huyện Mường Ảng Các xã: Búng Lao, Ẳng Cang, Ẳng Nưa, Ẳng Tở Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác 19.000 16.000 15.000 - - Đất trồng cây hàng năm
426 Huyện Mường Ảng Các xã: Xuân Lao, Mường Lạn, Nặm Lịch, Ngối Cáy, Mường Đăng Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác 19.000 15.000 13.000 - - Đất trồng cây hàng năm
427 Huyện Mường Ảng Thị trấn Mường Ảng Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác 21.000 17.000 15.000 - - Đất trồng cây hàng năm
428 Huyện Mường Ảng Các xã: Búng Lao, Ẳng Cang, Ẳng Nưa, Ẳng Tở Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác 19.000 16.000 15.000 - - Đất trồng cây hàng năm
429 Huyện Mường Ảng Các xã: Xuân Lao, Mường Lạn, Nặm Lịch, Ngối Cáy, Mường Đăng Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác 19.000 15.000 13.000 - - Đất trồng cây hàng năm
430 Huyện Mường Ảng Thị trấn Mường Ảng 41.000 38.000 36.000 - - Đất trồng cây lâu năm
431 Huyện Mường Ảng Các xã: Búng Lao, Ẳng Cang, Ẳng Nưa, Ẳng Tở 36.000 34.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
432 Huyện Mường Ảng Các xã: Xuân Lao, Mường Lạn, Nặm Lịch, Ngối Cáy, Mường Đăng 32.000 28.000 26.000 - - Đất trồng cây lâu năm
433 Huyện Mường Ảng Thị trấn Mường Ảng 8.000 7.000 7.000 - - Đất rừng sản xuất
434 Huyện Mường Ảng Các xã: Búng Lao, Ẳng Cang, Ẳng Nưa, Ẳng Tở, Xuân Lao, Mường Lạn, Nặm Lịch, Ngối Cáy, Mường Đăng 8.000 7.000 6.000 - - Đất rừng sản xuất
435 Huyện Mường Ảng Huyện Mường Ảng 7.000 6.000 6.000 - - Đất rừng phòng hộ
436 Huyện Mường Ảng Huyện Mường Ảng 7.000 6.000 6.000 - - Đất rừng đặc dụng
437 Huyện Mường Ảng Thị trấn Mường Ảng 42.000 36.000 31.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
438 Huyện Mường Ảng Các xã: Búng Lao, Ẳng Cang, Ẳng Nưa, Ẳng Tở 36.000 31.000 26.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
439 Huyện Mường Ảng Các xã: Xuân Lao, Mường Lạn, Nặm Lịch, Ngối Cáy, Mường Đăng 31.000 31.000 26.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
440 Huyện Mường Ảng Thị trấn Mường Ảng 27.200 25.600 24.800 - - Đất nông nghiệp khác
441 Huyện Mường Ảng Các xã: Búng Lao, Ẳng Cang, Ẳng Nưa, Ẳng Tở 24.800 21.600 20.000 - - Đất nông nghiệp khác
442 Huyện Mường Ảng Các xã: Xuân Lao, Mường Lạn, Nặm Lịch, Ngối Cáy, Mường Đăng 20.000 17.600 16.000 - - Đất nông nghiệp khác

Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Các Xã: Búng Lao, Ẳng Cang, Ẳng Nưa, Ẳng Tở

Bảng giá đất trồng lúa nước (lúa 2 vụ) tại các xã Búng Lao, Ẳng Cang, Ẳng Nưa, và Ẳng Tở, huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất trồng lúa tại các vị trí cụ thể trong khu vực này.

Vị trí 1: 40.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá 40.000 VNĐ/m², áp dụng cho các khu vực đất trồng lúa nước (lúa 2 vụ) có điều kiện thuận lợi nhất trong các xã Búng Lao, Ẳng Cang, Ẳng Nưa, và Ẳng Tở. Đây là mức giá cao nhất trong đoạn này, phản ánh giá trị cao của đất nhờ vào khả năng sản xuất tốt và điều kiện canh tác thuận lợi. Mức giá này thể hiện sự ưu tiên đối với các khu vực có tiềm năng sản xuất cao và cơ sở hạ tầng hỗ trợ tốt.

Vị trí 2: 37.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 37.000 VNĐ/m², áp dụng cho các khu vực đất trồng lúa nước có điều kiện kém hơn một chút so với vị trí 1. Mức giá này thấp hơn, nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể nhờ vào điều kiện canh tác còn tốt và sự hỗ trợ từ cơ sở hạ tầng. Đây là mức giá trung bình cho các khu vực có điều kiện canh tác và khả năng sản xuất không bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 35.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 35.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đất trồng lúa nước. Đây là mức giá cho các khu vực có điều kiện canh tác ít thuận lợi hơn hoặc xa hơn từ các trung tâm hỗ trợ nông nghiệp. Mức giá này phản ánh sự giảm giá theo điều kiện sản xuất và cơ sở hạ tầng, phù hợp với các khu vực có khả năng sản xuất thấp hơn.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn rõ nét về giá trị đất trồng lúa nước tại các xã Búng Lao, Ẳng Cang, Ẳng Nưa, và Ẳng Tở. Các mức giá từ 35.000 VNĐ/m² đến 40.000 VNĐ/m² cho thấy sự phân chia giá trị dựa trên điều kiện canh tác và cơ sở hạ tầng cụ thể của từng khu vực. Điều này giúp các nhà đầu tư và nông dân có cái nhìn tổng quan để đưa ra quyết định chính xác khi đầu tư hoặc phát triển đất trồng lúa.


Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Các Xã: Xuân Lao, Mường Lạn, Nặm Lịch, Ngối Cáy, Mường Đăng

Bảng giá đất trồng lúa tại các xã Xuân Lao, Mường Lạn, Nặm Lịch, Ngối Cáy, và Mường Đăng, huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất trồng lúa nước (lúa 2 vụ) theo từng vị trí cụ thể trong khu vực này.

Vị trí 1: 34.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá 34.000 VNĐ/m², áp dụng cho các khu vực đất chuyên trồng lúa nước có điều kiện tốt nhất. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất nhờ vào điều kiện canh tác thuận lợi và khả năng sản xuất lúa cao. Đây là mức giá cao nhất trong đoạn này, cho thấy sự ưu tiên đối với các khu vực có điều kiện sản xuất lúa tốt.

Vị trí 2: 31.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 31.000 VNĐ/m², áp dụng cho các khu vực đất trồng lúa có điều kiện kém hơn so với vị trí 1. Mức giá này thấp hơn một chút nhưng vẫn giữ giá trị đáng kể nhờ vào khả năng sản xuất lúa vẫn còn ổn định và tiềm năng phát triển.

Vị trí 3: 28.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 28.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đất trồng lúa. Đây là mức giá cho các khu vực có điều kiện canh tác ít thuận lợi hơn hoặc bị ảnh hưởng bởi yếu tố môi trường. Mức giá này phản ánh sự giảm giá theo điều kiện và khả năng sản xuất của đất.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn rõ nét về giá trị đất trồng lúa tại các xã Xuân Lao, Mường Lạn, Nặm Lịch, Ngối Cáy, và Mường Đăng. Các mức giá từ 28.000 VNĐ/m² đến 34.000 VNĐ/m² cho thấy sự phân chia giá trị dựa trên điều kiện canh tác và tiềm năng sản xuất của từng khu vực. Điều này giúp các nhà đầu tư và nông dân có cái nhìn tổng quan để đưa ra quyết định chính xác khi đầu tư hoặc phát triển đất trồng lúa.


Bảng Giá Đất Rừng Sản Xuất Tại Các Xã: Búng Lao, Ẳng Cang, Ẳng Nưa, Ẳng Tở, Xuân Lao, Mường Lạn, Nặm Lịch, Ngối Cáy, Mường Đăng

Bảng giá đất rừng sản xuất tại các xã Búng Lao, Ẳng Cang, Ẳng Nưa, Ẳng Tở, Xuân Lao, Mường Lạn, Nặm Lịch, Ngối Cáy, và Mường Đăng, huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất rừng sản xuất theo từng vị trí cụ thể trong khu vực này.

Vị trí 1: 8.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá 8.000 VNĐ/m², áp dụng cho các khu vực đất rừng sản xuất có điều kiện tốt nhất trong các xã. Đây là mức giá cao nhất trong đoạn này, phản ánh giá trị cao của đất nhờ vào điều kiện địa lý thuận lợi và khả năng sản xuất rừng tốt. Mức giá này cho thấy sự ưu tiên đối với các khu vực có khả năng phát triển rừng cao.

Vị trí 2: 7.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 7.000 VNĐ/m², áp dụng cho các khu vực đất rừng sản xuất có điều kiện kém hơn so với vị trí 1. Mức giá này thấp hơn nhưng vẫn giữ giá trị đáng kể nhờ vào điều kiện sản xuất vẫn còn khả quan và cơ sở hạ tầng hỗ trợ. Đây là mức giá cho các khu vực có điều kiện phát triển không bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 6.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 6.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đất rừng sản xuất. Đây là mức giá cho các khu vực có điều kiện canh tác ít thuận lợi hơn hoặc xa hơn từ các khu vực hỗ trợ. Mức giá này phản ánh sự giảm giá theo điều kiện và tiềm năng sản xuất của đất rừng.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn rõ nét về giá trị đất rừng sản xuất tại các xã Búng Lao, Ẳng Cang, Ẳng Nưa, Ẳng Tở, Xuân Lao, Mường Lạn, Nặm Lịch, Ngối Cáy, và Mường Đăng. Các mức giá từ 6.000 VNĐ/m² đến 8.000 VNĐ/m² cho thấy sự phân chia giá trị dựa trên điều kiện rừng và khả năng sản xuất cụ thể của từng khu vực. Điều này giúp các nhà đầu tư và quản lý rừng có cái nhìn tổng quan để đưa ra quyết định chính xác khi đầu tư hoặc phát triển đất rừng.


Bảng Giá Đất Rừng Phòng Hộ Tại Huyện Mường Ảng

Bảng giá đất cho loại đất rừng phòng hộ tại huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên, được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Đoạn đường này bao gồm các khu vực cụ thể tại huyện Mường Ảng. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho các vị trí trong khu vực rừng phòng hộ.

Vị trí 1: 7.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá 7.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất rừng phòng hộ nằm ở khu vực có giá trị cao nhất trong khu vực. Mức giá này phản ánh sự quan trọng và chất lượng của đất rừng phòng hộ ở vị trí này, có thể là do điều kiện đất đai tốt hơn hoặc sự gần gũi với các yếu tố bảo vệ môi trường quan trọng.

Vị trí 2: 6.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 6.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất rừng phòng hộ nằm ở khu vực có giá trị trung bình. Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn phản ánh giá trị đáng kể của đất nhờ vào sự quan trọng của khu vực rừng phòng hộ trong việc bảo vệ môi trường.

Vị trí 3: 6.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 cũng có giá 6.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất rừng phòng hộ tương tự như vị trí 2. Mặc dù giá giống nhau, nhưng các thửa đất ở vị trí này có thể có những đặc điểm khác biệt nhỏ về điều kiện hoặc vị trí cụ thể.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn rõ nét về giá trị đất rừng phòng hộ tại huyện Mường Ảng. Các mức giá từ 6.000 VNĐ/m² đến 7.000 VNĐ/m² cho thấy sự phân chia giá trị dựa trên vị trí và điều kiện cụ thể của từng khu vực rừng. Điều này giúp các nhà đầu tư và quản lý có cái nhìn tổng quan để đưa ra quyết định phù hợp khi giao dịch hoặc bảo trì đất rừng.