STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
801 | Huyện Cư M'Gar | Đường ranh giới thôn 1 (Ea Tar - Ea H'đing) - Xã Ea H'đing | Ngã ba Trung tâm cao su Ea H'đing - Ngã tư đập Tràng hồ Ea Kắp | 220.000 | 154.000 | 110.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
802 | Huyện Cư M'Gar | Khu vực Trường Trần Quang Khải - Xã Ea H'đing | Ngã ba đường liên xã Ea H'đing - Ea Tar (nhà ông Côi) - Hết trường học | 550.000 | 385.000 | 275.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
803 | Huyện Cư M'Gar | Khu vực Trường Trần Quang Khải - Xã Ea H'đing | Ngã ba Trường Trần Quang Khải (hướng Đông) - Vào sâu 400m | 550.000 | 385.000 | 275.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
804 | Huyện Cư M'Gar | Đường nhựa từ ngã ba Trường Trần Quang Khải - Xã Ea H'đing | Ngã ba Trường Trần Quang Khải - Đường liên xã Ea H'đing - Ea Kiết | 550.000 | 385.000 | 275.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
805 | Huyện Cư M'Gar | Khu dân cư buôn Jốk, buôn Ea Sang B, buôn Ea Sang, buôn Ea Tar và thôn 1 (trừ khu vực đã có) - Xã Ea H'đing | 200.000 | 140.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
806 | Huyện Cư M'Gar | Khu vực còn lại - Xã Ea H'đing | 150.000 | 105.000 | 75.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
807 | Huyện Cư M'Gar | Tỉnh Lộ 8 - Xã Ea K'pam | Ranh giới thị trấn Quảng Phú - Ngã tư vào đường Thôn 2, Thôn 8 | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
808 | Huyện Cư M'Gar | Tỉnh Lộ 8 - Xã Ea K'pam | Ngã tư vào đường Thôn 2, Thôn 8 - Hết trụ sở Chi nhánh nông trường cao su Cư M'gar | 4.800.000 | 3.360.000 | 2.400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
809 | Huyện Cư M'Gar | Tỉnh Lộ 8 - Xã Ea K'pam | Hết ranh giới đất Trụ sở Chi nhánh nông trường cao su Cư - Giáp ranh xã Ea Tul | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
810 | Huyện Cư M'Gar | Đường liên xã Ea K'pam - Ea H'đing - Xã Ea K'pam | Ngã ba Tỉnh lộ 8 - Tỉnh lộ 8 + 1500m | 500.000 | 350.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
811 | Huyện Cư M'Gar | Đường liên xã Ea K'pam - Ea H'đing - Xã Ea K'pam | Tỉnh lộ 8 + 1500m - Giáp ranh xã Ea H'đing | 440.000 | 308.000 | 220.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
812 | Huyện Cư M'Gar | Đường liên xã Ea K'pam - Cư Dliê M'nông - Xã Ea K'pam | Ngã ba Ea Tul - Hội trường buôn Bling | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
813 | Huyện Cư M'Gar | Đường liên xã Ea K'pam - Cư Dliê M'nông - Xã Ea K'pam | Hội trường buôn Bling - Giáp buôn Đing xã Cư Dliê M'nông | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
814 | Huyện Cư M'Gar | Đường vào hồ Buôn Jong - Xã Ea K'pam | Tỉnh lộ 8 - Tỉnh lộ 8 + 1500m | 500.000 | 350.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
815 | Huyện Cư M'Gar | Đường vào hồ Buôn Jong - Xã Ea K'pam | Tỉnh lộ 8 + 1500m - Hết đường nhựa buôn Jong | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
816 | Huyện Cư M'Gar | Đường nối liền với đường liên xã Ea K'pam - Ea H’đing (thuộc thôn 6) - Xã Ea K'pam | Đường liên xã - Vào sâu 200m | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
817 | Huyện Cư M'Gar | Đường nối liền với đường liên xã Ea K'pam - Ea H’đing (thuộc thôn 6) - Xã Ea K'pam | Đường liên xã vào sâu 200m - mét thứ 500 | 250.000 | 175.000 | 125.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
818 | Huyện Cư M'Gar | Đường nối liền với đường vào hồ buôn Jong - Xã Ea K'pam | Đường vào hồ buôn Jong - vào sâu 250m | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
819 | Huyện Cư M'Gar | Đường nối liền với đường vào hồ buôn Jong - Xã Ea K'pam | Đường vào hồ buôn Jong + 250m - mét thứ 500 | 250.000 | 175.000 | 125.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
820 | Huyện Cư M'Gar | Đường ngang Tỉnh Lộ 8 thôn 1, 2, 8, Tân Lập (trừ khu vực đã có) - Xã Ea K'pam | Tỉnh lộ 8 - Vào sâu 200m | 760.000 | 532.000 | 380.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
821 | Huyện Cư M'Gar | Đường ngang Tỉnh Lộ 8 thôn 1, 2, 8, Tân Lập (trừ khu vực đã có) - Xã Ea K'pam | Tỉnh lộ 8 + 200m - Tỉnh lộ 8 + 500m | 550.000 | 385.000 | 275.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
822 | Huyện Cư M'Gar | Đường ngang Tỉnh Lộ 8 thôn 1, 2, 8, Tân Lập (trừ khu vực đã có) - Xã Ea K'pam | Tỉnh lộ 8 + 500m - Tỉnh lộ 8 + 1000m | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
823 | Huyện Cư M'Gar | Đường song song Tỉnh lộ 8 thuộc thôn 1, thôn 2, thôn 8, thôn Tân Lập - Xã Ea K'pam | Tỉnh lộ 8 - Vào sâu 200m | 500.000 | 350.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
824 | Huyện Cư M'Gar | Đường song song Tỉnh lộ 8 thuộc thôn 1, thôn 2, thôn 8, thôn Tân Lập - Xã Ea K'pam | Tỉnh lộ 8 + 200m - Tỉnh lộ 8 + 500m | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
825 | Huyện Cư M'Gar | Đường song song Tỉnh lộ 8 thuộc thôn 1, thôn 2, thôn 8, thôn Tân Lập - Xã Ea K'pam | Tỉnh lộ 8 + 500m - Hết đường | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
826 | Huyện Cư M'Gar | Khu chợ - Xã Ea K'pam | Các lô đất trong khu vực chợ | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
827 | Huyện Cư M'Gar | Khu vực còn lại - Xã Ea K'pam | 180.000 | 126.000 | 90.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
828 | Huyện Cư M'Gar | Tỉnh lộ 8 - Xã Ea Tul | Giáp ranh xã Ea K’pam - Giáp xã Cư Dliê M'nông (-1000) | 700.000 | 490.000 | 350.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
829 | Huyện Cư M'Gar | Tỉnh lộ 8 - Xã Ea Tul | Giáp xã Cư Dliê M'nông (-1000) - Giáp xã Cư Dliê M'nông | 500.000 | 350.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
830 | Huyện Cư M'Gar | Đường liên xã - Xã Ea Tul | Ngã ba Nông trường Ea Tul gần trường cấp 2 Ea Tul - Giáp phường Thống Nhất - thị xã Buôn Hồ | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
831 | Huyện Cư M'Gar | Đường vào UBND xã - Xã Ea Tul | Ngã ba cổng chào buôn Sah A - Ngã tư chợ | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
832 | Huyện Cư M'Gar | Đường liên thôn - Xã Ea Tul | Từ Nhà ông Hoàng Văn Lịnh (thửa 118, TBĐ 16) - Ngã tư chợ | 200.000 | 140.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
833 | Huyện Cư M'Gar | Khu vực chợ - Xã Ea Tul | Các lô đất mặt tiền | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
834 | Huyện Cư M'Gar | Khu vực chợ - Xã Ea Tul | Các lô đất trong chợ | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
835 | Huyện Cư M'Gar | Khu vực còn lại - Xã Ea Tul | 140.000 | 98.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
836 | Huyện Cư M'Gar | Quốc lộ 29 - Xã Cư Dliê M'nông | Trụ sở Công ty cà phê 15 - Giáp xã Cư Pơng | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
837 | Huyện Cư M'Gar | Quốc lộ 29 - Xã Cư Dliê M'nông | Trụ sở Công ty cà phê 15 - Giáp xã Ea Ngai | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
838 | Huyện Cư M'Gar | Tỉnh lộ 8 - Xã Cư Dliê M'nông | Giáp xã Ea Tul - Doanh nghiệp tư nhân thương mại Chính Nguyệt | 500.000 | 350.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
839 | Huyện Cư M'Gar | Tỉnh lộ 8 - Xã Cư Dliê M'nông | Doanh nghiệp tư nhân thương mại Chính Nguyệt - Giáp ranh xã Ea Ngai (huyện Krông Búk) | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
840 | Huyện Cư M'Gar | Khu vực Trung tâm xã - Xã Cư Dliê M'nông | Trụ sở UBND xã - Trụ sở UBND xã các phía + 300m | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
841 | Huyện Cư M'Gar | Khu vực Trung tâm xã - Xã Cư Dliê M'nông | Trụ sở UBND xã các phía + 300m - Trụ sở UBND xã các phía + 500m | 700.000 | 490.000 | 350.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
842 | Huyện Cư M'Gar | Đường liên xã Cư Dliê M'nông - Ea Tar - Xã Cư Dliê M'nông | Trụ sở UBND xã + 500m - Giáp ranh xã Ea Tar | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
843 | Huyện Cư M'Gar | Đường trục chính thôn Tân Thành và Thôn 8 - Xã Cư Dliê M'nông | Trụ sở UBND xã + 500m - Hết khu dân cư thôn 8 | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
844 | Huyện Cư M'Gar | Đường trục chính thôn 1 - Xã Cư Dliê M'nông | Ngã ba thôn 2 - Hết khu dân cư thôn 1 | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
845 | Huyện Cư M'Gar | Đường trục chính thôn 2 - Xã Cư Dliê M'nông | Trường mầm non Cư Dliê M'nông - Hết khu dân cư thôn 2 | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
846 | Huyện Cư M'Gar | Đường trục chính buôn Phơng - Xã Cư Dliê M'nông | Ngã ba thôn 6 - Hết khu dân cư buôn Phơng | 250.000 | 175.000 | 125.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
847 | Huyện Cư M'Gar | Trục đường thôn Tân Thành - Xã Cư Dliê M'nông | Trục đường chính thôn Tân Thành - Ngã ba thôn Tân Thành đi thôn Tân Lập | 250.000 | 175.000 | 125.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
848 | Huyện Cư M'Gar | Khu dân cư thôn Tân Thành, thôn Tân Lập, thôn 2, thôn 4, thôn 5, thôn 6 - Xã Cư Dliê M'nông | 200.000 | 140.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
849 | Huyện Cư M'Gar | Khu dân cư thôn 1, thôn 3, thôn 8, thôn Đắk Hà Đông, thôn Đắk Hà Tây - Xã Cư Dliê M'nông | 180.000 | 126.000 | 90.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
850 | Huyện Cư M'Gar | Khu dân cư còn lại (5 buôn) - Xã Cư Dliê M'nông | 150.000 | 105.000 | 75.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
851 | Huyện Cư M'Gar | Quốc lộ 29 - Xã Ea Kuếh | Tiếp giáp xã Ea Kiết - Cách 500m đến Ngã 3 Thác Đá | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
852 | Huyện Cư M'Gar | Quốc lộ 29 - Xã Ea Kuếh | Cổng chào thôn Thác Đá - + 500m các phía | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
853 | Huyện Cư M'Gar | Quốc lộ 29 - Xã Ea Kuếh | + 500m các phía - Giáp ranh giới huyện Krông Búk | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
854 | Huyện Cư M'Gar | Đường liên xã (Ea Kuếh - Ea Tar) - Xã Ea Kuếh | Cổng chào thôn Thác Đá +500m - Giáp ranh giới xã Ea Tar | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
855 | Huyện Cư M'Gar | Đường liên xã - Xã Ea Kuếh | Cổng chào thôn Thác Đá +500m - Cầu suối đá | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
856 | Huyện Cư M'Gar | Đường liên xã - Xã Ea Kuếh | Giáp ranh xã Ea Kiết - Cầu suối đá | 250.000 | 175.000 | 125.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
857 | Huyện Cư M'Gar | Đường liên xã - Xã Ea Kuếh | Cầu suối đá - Cửa xả nước hồ buôn Wing | 480.000 | 336.000 | 240.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
858 | Huyện Cư M'Gar | Đường liên xã - Xã Ea Kuếh | Cửa xả nước hồ buôn Wing - Hết trụ sở UBND xã | 500.000 | 350.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
859 | Huyện Cư M'Gar | Đường liên xã - Xã Ea Kuếh | Hết trụ sở UBND xã - Hết thôn Đoàn Kết | 160.000 | 112.000 | 80.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
860 | Huyện Cư M'Gar | Đường liên xã - Xã Ea Kuếh | Ngã ba trường THPT Trần Quang Diệu - Ngã ba cổng chào buôn Ja Jai | 240.000 | 168.000 | 120.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
861 | Huyện Cư M'Gar | Các đường ngang tiếp giáp với đường liên xã trừ những khu vực đã có vào sâu 100m - Xã Ea Kuếh | 180.000 | 126.000 | 90.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
862 | Huyện Cư M'Gar | Khu vực còn lại - Xã Ea Kuếh | 140.000 | 98.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
863 | Huyện Cư M'Gar | Tỉnh lộ 8 - Xã Quảng Tiến | Ranh giới thị trấn Ea Pốk - Cầu Ea Tul | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
864 | Huyện Cư M'Gar | Tỉnh lộ 8 - Xã Quảng Tiến | Cầu Ea Tul - Ngã tư đi xã Ea Drơng | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.800.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
865 | Huyện Cư M'Gar | Tỉnh lộ 8 - Xã Quảng Tiến | Ngã tư đi xã Ea Drơng - Giáp ranh giới thị trấn Quảng Phú | 5.600.000 | 3.920.000 | 2.800.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
866 | Huyện Cư M'Gar | Đường liên xã Quảng Tiến đi xã Ea Drơng - Xã Quảng Tiến | Tỉnh lộ 8 (Từ Tỉnh lộ 8 trừ khu vực đã có) - Hết cây xăng Ngọc Hải | 880.000 | 616.000 | 440.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
867 | Huyện Cư M'Gar | Đường liên xã Quảng Tiến đi xã Ea Drơng - Xã Quảng Tiến | Hết cây xăng Ngọc Hải - Cầu 80 mẫu | 640.000 | 448.000 | 320.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
868 | Huyện Cư M'Gar | Đường liên xã Quảng Tiến đi xã Ea Drơng - Xã Quảng Tiến | Cầu 80 mẫu - Giáp ranh giới xã Ea Drơng | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
869 | Huyện Cư M'Gar | Các đường phía Tây của Tỉnh Lộ 8 - Xã Quảng Tiến | Tỉnh lộ 8 (trừ khu vực đã có) - Vào sâu 350m | 720.000 | 504.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
870 | Huyện Cư M'Gar | Các đường phía Tây của Tỉnh Lộ 8 - Xã Quảng Tiến | Vào sâu 350m - Hết đường ngang thứ 2 (thôn Tiến Phú, thôn Tiến Phát) | 560.000 | 392.000 | 280.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
871 | Huyện Cư M'Gar | Các đường phía Tây của Tỉnh Lộ 8 - Xã Quảng Tiến | Hết đường ngang thứ 2 (thôn Tiến Phú, thôn Tiến Phát) - + 450m | 240.000 | 168.000 | 120.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
872 | Huyện Cư M'Gar | Các đường phía Đông tiếp giáp với Tỉnh Lộ 8 - Xã Quảng Tiến | Tỉnh lộ 8 (trừ khu vực đã có) - Vào sâu 500m | 640.000 | 448.000 | 320.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
873 | Huyện Cư M'Gar | Các đoạn đường phía Đông cách Tỉnh lộ 8 (Trừ khu vực đã có) - Xã Quảng Tiến | Từ Tỉnh lộ 8 + 500m - Giáp suối Ea Tul | 360.000 | 252.000 | 180.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
874 | Huyện Cư M'Gar | Đường ngang thôn Tiến Thành - Xã Quảng Tiến | Tỉnh lộ 8 (trừ khu vực đã có) - Hướng Tây + 200m | 432.000 | 302.400 | 216.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
875 | Huyện Cư M'Gar | Đường ngang thôn Tiến Thành - Xã Quảng Tiến | Hướng Tây + 200m - Hướng Tây + 500m | 240.000 | 168.000 | 120.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
876 | Huyện Cư M'Gar | Đường ranh giới Tổ dân phố 1 thị trấn Quảng Phú - xã Quảng Tiến - Xã Quảng Tiến | Tỉnh lộ 8 - Hết đường | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
877 | Huyện Cư M'Gar | Đường liên xã Quảng Tiến - Ea M'nang - Xã Quảng Tiến | 560.000 | 392.000 | 280.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
878 | Huyện Cư M'Gar | Khu dân cư tổ 8, 9 của thôn Tiến Đạt - Xã Quảng Tiến | 240.000 | 168.000 | 120.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
879 | Huyện Cư M'Gar | Khu vực còn lại - Xã Quảng Tiến | 160.000 | 112.000 | 80.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
880 | Huyện Cư M'Gar | Tỉnh lộ 8 - Xã Cư Suê | Giáp ranh phường Tân Lợi - 1,3 km | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.800.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
881 | Huyện Cư M'Gar | Tỉnh lộ 8 - Xã Cư Suê | 1,3 km - Giáp ranh giới thị trấn Ea Pốk | 2.160.000 | 1.512.000 | 1.080.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
882 | Huyện Cư M'Gar | Các đường tiếp giáp với tỉnh lộ 8 - Xã Cư Suê | Đại lý Bích Giám (Buôn Sút Mgrư) - Vào sâu 200m | 1.920.000 | 1.344.000 | 960.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
883 | Huyện Cư M'Gar | Các đường tiếp giáp với tỉnh lộ 8 - Xã Cư Suê | Vào sâu 200m - Vào sâu 500m | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
884 | Huyện Cư M'Gar | Các đường tiếp giáp với tỉnh lộ 8 - Xã Cư Suê | Vào sâu 500m - Hết đường | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
885 | Huyện Cư M'Gar | Các đường tiếp giáp với tỉnh lộ 8 - Xã Cư Suê | Tỉnh lộ 8 (trừ khu vực đã có) - Vào sâu 200m | 1.440.000 | 1.008.000 | 720.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
886 | Huyện Cư M'Gar | Các đường tiếp giáp với tỉnh lộ 8 - Xã Cư Suê | Vào sâu 200m - Vào sâu 500m | 960.000 | 672.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
887 | Huyện Cư M'Gar | Đường liên xã - Xã Cư Suê | Trung tâm xã (ngã tư cây xăng Hoàng Quý) - Trục đường các phía + 300m | 1.440.000 | 1.008.000 | 720.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
888 | Huyện Cư M'Gar | Đường liên xã - Xã Cư Suê | Trung tâm xã (Ngã tư cây xăng Hoàng Quý) theo trục đường các phía + 300m (về Tỉnh lộ 8) - + 600m về phía Tỉnh lộ 8 | 1.280.000 | 896.000 | 640.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
889 | Huyện Cư M'Gar | Đường liên xã - Xã Cư Suê | + 600m về phía Tỉnh lộ 8 - Tỉnh Lộ 8 - 200m | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
890 | Huyện Cư M'Gar | Đường liên xã - Xã Cư Suê | Tỉnh Lộ 8 - 200m - Đến khu vực còn lại | 960.000 | 672.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
891 | Huyện Cư M'Gar | Đường liên xã - Xã Cư Suê | Trung tâm xã (ngã tư cây xăng Hoàng Quý) theo trục đường các phía +300m (về xã Ea M'nang) - + 600m về phía xã Ea M'nang | 480.000 | 336.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
892 | Huyện Cư M'Gar | Đường liên xã - Xã Cư Suê | + 600m về phía xã Ea M'nang - Giáp ranh giới xã Ea M'nang | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
893 | Huyện Cư M'Gar | Đường liên thôn - Xã Cư Suê | Ngã ba (giao nhau giữa đường xã Ea M'nang và đi thôn 2) - + 300m về phía Trường THCS Lê Hồng Phong | 560.000 | 392.000 | 280.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
894 | Huyện Cư M'Gar | Đường liên thôn - Xã Cư Suê | + 300m về phía Trường THCS Lê Hồng Phong - Hết Trường THCS Lê Hồng Phong | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
895 | Huyện Cư M'Gar | Đường liên thôn - Xã Cư Suê | Trung tâm xã (ngã tư cây xăng Hoàng Quý) trừ khu vực đã có - + 200m về phía thôn 3 | 560.000 | 392.000 | 280.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
896 | Huyện Cư M'Gar | Đường liên thôn - Xã Cư Suê | +200m về phía thôn 3 - Hết đường | 360.000 | 252.000 | 180.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
897 | Huyện Cư M'Gar | Đường liên thôn - Xã Cư Suê | Cây xăng Hoàng Quý - + 200m về phía thôn 2 | 560.000 | 392.000 | 280.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
898 | Huyện Cư M'Gar | Đường liên thôn - Xã Cư Suê | + 200m về phía thôn 2 - + 600m | 360.000 | 252.000 | 180.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
899 | Huyện Cư M'Gar | Khu bán đấu giá đất ở mới (khu vực xã Cư Suê) - Xã Cư Suê | Các thửa đất giáp đường Tỉnh lộ 8 | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
900 | Huyện Cư M'Gar | Khu bán đấu giá đất ở mới (khu vực xã Cư Suê) - Xã Cư Suê | Trục đường D5 | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Đắk Lắk: Đường Ranh Giới Thôn 1 (Ea Tar - Ea H'đing) - Xã Ea H'đing
Theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk, bảng giá đất cho đoạn đường ranh giới thôn 1, nối giữa xã Ea Tar và xã Ea H'đing, huyện Cư M'Gar đã được công bố. Bảng giá đất này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở các vị trí khác nhau trong đoạn đường từ ngã ba Trung tâm cao su Ea H'đing đến ngã tư đập Tràng hồ Ea Kắp.
Vị trí 1: 220.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 220.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần ngã ba Trung tâm cao su Ea H'đing, một vị trí thuận lợi gần các cơ sở hạ tầng quan trọng và giao thông chính. Mức giá này phản ánh sự tiện lợi của vị trí gần trung tâm khu vực, làm cho giá đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác trong đoạn đường.
Vị trí 2: 154.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 154.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm giữa ngã ba Trung tâm cao su và ngã tư đập Tràng hồ Ea Kắp. Mức giá này cho thấy sự giảm giá nhẹ so với vị trí 1 do khoảng cách xa hơn từ các cơ sở hạ tầng chính. Tuy nhiên, đây vẫn là một lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư vào khu vực có kết nối giao thông tốt và mức giá vừa phải.
Vị trí 3: 110.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 110.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này nằm xa hơn từ ngã ba Trung tâm cao su và gần ngã tư đập Tràng hồ Ea Kắp. Mức giá thấp hơn phản ánh khoảng cách xa hơn từ các điểm nhấn quan trọng trong khu vực. Đây là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm giá đất thấp hơn và có khả năng đầu tư lâu dài.
Thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí được ban hành theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Việc nắm rõ các mức giá này sẽ hỗ trợ người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác và phù hợp với nhu cầu của mình.
Bảng Giá Đất Đắk Lắk: Huyện Cư M'Gar - Khu vực Trường Trần Quang Khải - Xã Ea H'đing
Bảng giá đất của Huyện Cư M'Gar, Đắk Lắk cho khu vực Trường Trần Quang Khải, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau từ Ngã ba đường liên xã Ea H'đing - Ea Tar (nhà ông Côi) đến hết trường học, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại đây.
Vị trí 1: 550.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực Trường Trần Quang Khải có mức giá 550.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ Ngã ba đường liên xã Ea H'đing - Ea Tar (nhà ông Côi) đến hết trường học, phản ánh sự thuận tiện về vị trí và tiềm năng phát triển của khu vực gần trường học.
Vị trí 2: 385.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 385.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý trong khu vực, có thể là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc ở xa hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 275.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 275.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Dù có giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai và có thể là lựa chọn tốt cho những người mua tìm kiếm mức giá phải chăng.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại khu vực Trường Trần Quang Khải, Xã Ea H'đing.
Bảng Giá Đất Đắk Lắk: Đường Nhựa Từ Ngã Ba Trường Trần Quang Khải Đến Đường Liên Xã Ea H'đing - Ea Kiết
Theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk, bảng giá đất cho đoạn đường nhựa từ ngã ba Trường Trần Quang Khải đến đường liên xã Ea H'đing - Ea Kiết tại huyện Cư M'Gar đã được công bố. Đoạn đường này được phân chia thành ba vị trí với mức giá khác nhau, tùy thuộc vào sự thuận lợi về vị trí và các yếu tố liên quan. Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất cho từng vị trí trong đoạn đường này.
Vị trí 1: 550.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 550.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần ngã ba Trường Trần Quang Khải, với sự thuận lợi về giao thông và vị trí chiến lược. Mức giá cao nhất ở khu vực này phản ánh giá trị đất gia tăng nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển.
Vị trí 2: 385.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 385.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm sau vị trí 1, có giá trị thấp hơn nhưng vẫn giữ được mức giá khá cao. Vị trí này có thể hơi xa các tiện ích chính hoặc nằm gần các khu vực phát triển hơn, ảnh hưởng đến mức giá đất.
Vị trí 3: 275.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 275.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này nằm gần đường liên xã Ea H'đing - Ea Kiết, có thể xa hơn các tiện ích và cơ sở hạ tầng so với các vị trí khác. Mức giá hợp lý tại đây phù hợp với những người tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn hoặc có ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND giúp người dân và nhà đầu tư nắm rõ giá trị đất dọc đường nhựa từ ngã ba Trường Trần Quang Khải đến đường liên xã Ea H'đing - Ea Kiết. Hiểu rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Bảng Giá Đất Đắk Lắk Huyện Cư M'Gar: Khu Dân Cư Buôn Jốk, Buôn Ea Sang B, Buôn Ea Sang, Buôn Ea Tar và Thôn 1 (Trừ Khu Vực Đã Có) - Xã Ea H'đing
Theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk, bảng giá đất cho khu dân cư tại các buôn Jốk, Ea Sang B, Ea Sang, Ea Tar và thôn 1 tại xã Ea H'đing đã được quy định cụ thể. Khu vực này thuộc loại đất ở nông thôn và giá trị của đất được xác định dựa trên vị trí cụ thể. Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất cho khu vực này.
Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực nông thôn này, phản ánh các yếu tố như vị trí thuận lợi, khả năng tiếp cận hạ tầng và tiềm năng phát triển trong tương lai.
Vị trí 2: 140.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 140.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá thấp hơn so với Vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị nhờ vào các yếu tố như kết nối giao thông và điều kiện phát triển địa phương.
Vị trí 3: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá thấp nhất, phản ánh sự xa hơn khỏi các điểm trung tâm và mức độ phát triển chưa cao như các vị trí khác.
Thông tin trong bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu dân cư các buôn Jốk, Ea Sang B, Ea Sang, Ea Tar và thôn 1, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đưa ra các quyết định đầu tư hợp lý.
Bảng Giá Đất Đắk Lắk - Huyện Cư M'Gar: Khu Vực Còn Lại - Xã Ea H'đing
Bảng giá đất của huyện Cư M'Gar, tỉnh Đắk Lắk cho khu vực còn lại tại xã Ea H'đing, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 150.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực còn lại tại xã Ea H'đing có mức giá cao nhất là 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực còn lại, thường nằm gần các tiện ích cơ bản và có tiềm năng phát triển, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 105.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 105.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích cơ bản nhưng không phải là khu vực trọng điểm, do đó giá đất giảm nhẹ so với vị trí 1.
Vị trí 3: 75.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 75.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá đất tại đây thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực còn lại xã Ea H'đing, huyện Cư M'Gar, Đắk Lắk. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.