14:04 - 24/01/2025

Bảng Giá Đất Tại Huyện Năm Căn Tỉnh Cà Mau – Tiềm Năng Đầu Tư Đầy Hứa Hẹn

Bảng giá đất tại Huyện Năm Căn, Tỉnh Cà Mau cho thấy nhiều tín hiệu tích cực nhờ các yếu tố kinh tế, hạ tầng và tiềm năng phát triển mạnh mẽ. Giá đất trung bình nơi đây rơi vào khoảng 1.323.263 đồng/m2. Số liệu này được căn cứ theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của UBND Tỉnh Cà Mau.

Tổng Quan Về Huyện Năm Căn Tỉnh Cà Mau

Huyện Năm Căn, nằm ở vị trí cửa ngõ phía Nam của tỉnh Cà Mau, là một trong những địa phương ven biển đang có sự phát triển mạnh mẽ. Năm Căn giáp với huyện Cái Nước ở phía Bắc, tiếp giáp với huyện Đầm Dơi ở phía Đông và bao quanh bởi biển Đông ở phía Nam và Tây, tạo điều kiện thuận lợi cho các hoạt động giao thương đường biển.

Huyện này cách trung tâm thành phố Cà Mau khoảng 50km, đồng thời là điểm kết nối quan trọng với các khu vực trong và ngoài tỉnh qua các tuyến giao thông thủy và bộ.

Một trong những đặc điểm nổi bật của Năm Căn là hệ sinh thái tự nhiên phong phú, đặc biệt là các vùng rừng ngập mặn rộng lớn và những bãi biển hoang sơ như Mũi Cà Mau và Hòn Khoai.

Những địa danh này không chỉ có giá trị về mặt du lịch mà còn góp phần quan trọng trong việc bảo vệ môi trường và phát triển kinh tế biển. Với điều kiện tự nhiên ưu đãi, Năm Căn đang dần trở thành điểm đến lý tưởng cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái.

Chính quyền tỉnh Cà Mau đã và đang đầu tư mạnh vào hệ thống cơ sở hạ tầng giao thông, đặc biệt là các tuyến đường ven biển, kết nối huyện Năm Căn với các địa phương khác trong tỉnh.

Dự án nâng cấp và mở rộng tuyến Quốc lộ 1A và các tuyến đường liên huyện sẽ giúp rút ngắn thời gian di chuyển giữa Năm Căn và các khu vực trọng điểm, tạo tiền đề phát triển mạnh mẽ cho thị trường bất động sản tại đây.

Phân Tích Giá Đất Tại Huyện Năm Căn

Bảng giá đất tại Huyện Năm Căn có sự chênh lệch lớn giữa các khu vực khác nhau. Giá đất cao nhất tại đây có thể lên đến 25.000.000 VNĐ/m², nhưng giá đất trung bình lại ở mức 1.323.263 VNĐ/m², một mức giá hợp lý nếu so với các khu vực khác trong tỉnh Cà Mau. Đặc biệt, so với Thành phố Cà Mau, nơi giá đất trung bình rơi vào khoảng 5.381.671 VNĐ/m², giá đất tại Năm Căn vẫn ở mức khá mềm, tạo cơ hội cho các nhà đầu tư.

Đối với những khu đất nằm gần các điểm du lịch nổi tiếng như Mũi Cà Mau, Hòn Khoai hay Vườn Quốc gia U Minh Hạ, giá đất có thể lên đến hàng triệu đồng/m². Những khu vực này có tiềm năng rất lớn trong việc phát triển các dự án nghỉ dưỡng, khách sạn hay khu biệt thự cao cấp.

Ngoài ra, một số khu vực nằm gần các tuyến giao thông huyết mạch như Quốc lộ 1A hay các cảng biển cũng có giá trị đất cao, phục vụ cho mục đích đầu tư vào bất động sản công nghiệp hoặc các dự án phát triển đô thị.

Để đưa ra lời khuyên đầu tư hợp lý, nhà đầu tư có thể lựa chọn các khu vực gần biển hoặc gần các khu du lịch như Mũi Cà Mau, hay các khu vực gần các tuyến giao thông chính để đầu tư ngắn hạn. Các khu đất này có thể tăng giá mạnh trong tương lai khi các dự án hạ tầng hoàn thiện và nhu cầu du lịch, nghỉ dưỡng tăng cao.

Nếu muốn đầu tư dài hạn, các khu vực nằm ở trung tâm huyện Năm Căn, nơi có khả năng phát triển đô thị và các khu công nghiệp, sẽ là lựa chọn phù hợp.

Điểm Mạnh Và Tiềm Năng Của Huyện Năm Căn

Tiềm năng phát triển của Năm Căn không chỉ đến từ vị trí địa lý mà còn nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của các lĩnh vực du lịch, nông nghiệp và công nghiệp. Về du lịch, khu vực này đang bắt đầu thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng nhờ vào các bãi biển hoang sơ như Mũi Cà Mau và Hòn Khoai.

Những địa danh này không chỉ thu hút khách du lịch trong nước mà còn là điểm đến lý tưởng cho du khách quốc tế, đặc biệt là trong bối cảnh xu hướng du lịch sinh thái đang ngày càng gia tăng.

Một yếu tố quan trọng khác là sự đầu tư vào hạ tầng giao thông. Dự án mở rộng và nâng cấp các tuyến Quốc lộ 1A, kết nối huyện Năm Căn với các huyện như Cái Nước và Đầm Dơi, tạo ra một mạng lưới giao thông thuận lợi, giúp việc di chuyển dễ dàng hơn. Điều này sẽ là yếu tố quan trọng trong việc tăng giá trị đất đai, đặc biệt đối với những khu đất gần các tuyến đường chính.

Ngoài du lịch và giao thông, quy hoạch đô thị của Năm Căn cũng đang được chú trọng. Các khu đô thị mới và khu công nghiệp được lên kế hoạch xây dựng sẽ tạo ra một nguồn cầu lớn về đất ở và đất công nghiệp trong những năm tới. Khi các khu công nghiệp đi vào hoạt động, nhu cầu về nhà ở và các dịch vụ tiện ích sẽ tăng mạnh, kéo theo sự gia tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Các dự án như Khu công nghiệp Năm Căn đang dần được triển khai, sẽ thúc đẩy sự phát triển của các ngành công nghiệp chế biến và sản xuất, từ đó kéo theo nhu cầu về đất công nghiệp và nhà ở cho người lao động. Điều này cũng đồng nghĩa với việc giá đất tại Năm Căn sẽ có sự tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai.

Đầu tư vào bất động sản tại Huyện Năm Căn hiện là lựa chọn tiềm năng với sự phát triển đồng bộ của hạ tầng và kinh tế địa phương. Nhà đầu tư nên cân nhắc kỹ lưỡng và theo dõi các chính sách mới để đón đầu cơ hội sinh lời bền vững.

Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
58
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
601 Huyện Năm Căn Trường Tiểu học 4 - Đường ô tô về xã Lâm Hải 200.000 120.000 80.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
602 Huyện Năm Căn Trường Tiểu học 4 - Ngọn Kênh Đào 136.000 81.600 54.400 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
603 Huyện Năm Căn Vàm Kênh Đào - Ngã ba Kênh Năm 120.000 72.000 48.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
604 Huyện Năm Căn Vàm Trại Lưới - Hết ranh trại giống ông Hùng Cường 120.000 72.000 48.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
605 Huyện Năm Căn Ngã tư Cây Thơ - Hết ranh đất ông Nguyễn Trường Sơn 120.000 72.000 48.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
606 Huyện Năm Căn Ngã tư Cây Thơ - Ngã tư Bùi Mắc 96.000 57.600 38.400 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
607 Huyện Năm Căn Trường Trung học cơ sở - Ngã ba Ông Chừng 120.000 72.000 48.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
608 Huyện Năm Căn Ngã ba Ông Chừng - Vàm Ông Do (Bảy Háp) 88.000 52.800 35.200 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
609 Huyện Năm Căn Dốc Cầu Dây Giăng - Vàm Xẻo Ớt 400.000 240.000 160.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
610 Huyện Năm Căn Dốc Cầu Dây Giăng - Kênh Xáng quốc phòng (giáp thị trấn) 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất TM-DV nông thôn
611 Huyện Năm Căn Hết ranh Thị trấn Năm Căn - Cầu Trại Lưới 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
612 Huyện Năm Căn Ranh thị trấn Năm Căn - Cầu Chà Là 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất TM-DV nông thôn
613 Huyện Năm Căn Cầu Chà Là - Trụ sở Hợp tác xã Tân Hiệp Phát 200.000 120.000 80.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
614 Huyện Năm Căn Vàm Xẻo Sao - Cầu Vàm Lỗ (Ông Quang) 224.000 134.400 89.600 44.800 - Đất TM-DV nông thôn
615 Huyện Năm Căn Rạch Vàm Lỗ - Rạch Nà Nước 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất TM-DV nông thôn
616 Huyện Năm Căn Ngã ba Đầu Chà - Đối diện Vàm Nà Chim 88.000 52.800 35.200 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
617 Huyện Năm Căn Vàm Ông Ngươn - Vàm Ba Nguyền 112.000 67.200 44.800 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
618 Huyện Năm Căn Vàm Lỗ - Hết ranh đất ông Nam 96.000 57.600 38.400 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
619 Huyện Năm Căn Vàm Nà Nước - Kênh Trốn Sóng 160.000 96.000 64.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
620 Huyện Năm Căn Vàm Ông Ngươn - Hết ranh đất ông Hai Xệ (2 bên) 88.000 52.800 35.200 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
621 Huyện Năm Căn Ranh đất ông Mận - Vàm Chủng 112.000 67.200 44.800 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
622 Huyện Năm Căn Ranh đất ông Chịa - Hết ranh đất ông Hạ 96.000 57.600 38.400 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
623 Huyện Năm Căn Ranh đất ông Hạ - Hết ranh đất ông Hùng 88.000 52.800 35.200 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
624 Huyện Năm Căn Cầu Trại Lưới - Cầu Năm Căn 640.000 384.000 256.000 128.000 - Đất TM-DV nông thôn
625 Huyện Năm Căn Cầu Năm Căn (đất ông Quân) - Rạch Xẻo Đôi 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất TM-DV nông thôn
626 Huyện Năm Căn Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ 80.000 48.000 32.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
627 Huyện Năm Căn Không thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ 56.000 33.600 32.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
628 Huyện Năm Căn Ranh đất ông Khánh - Hết ranh đất ông Út Huỳnh 114.000 68.400 45.600 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
629 Huyện Năm Căn Ranh đất ông Vịnh - Cầu nhà bà Chín Thành 72.000 43.200 28.800 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
630 Huyện Năm Căn Khu dân cư - Hết ranh đất ông Phèn (Kênh Ba) 180.000 108.000 72.000 36.000 - Đất SX-KD nông thôn
631 Huyện Năm Căn Ranh đất ông Hồng - Vàm Cái Nước (Hết ranh đất ông Sáu Nghĩa) 72.000 43.200 28.800 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
632 Huyện Năm Căn Hết ranh đất ông Phèn - Rạch Xẻo Bá (Hết ranh đất ông Út Hâu) 72.000 43.200 28.800 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
633 Huyện Năm Căn Cụm quy hoạch - tái định cư dân cư Hố Gùi 1,2 180.000 108.000 72.000 36.000 - Đất SX-KD nông thôn
634 Huyện Năm Căn Cụm quy hoạch - tái định cư khu 1 ấp Hố Gùi 108.000 64.800 43.200 21.600 - Đất SX-KD nông thôn
635 Huyện Năm Căn Cụm quy hoạch dân cư Vàm Cái Nước - Khu dự án CWPD 114.000 68.400 45.600 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
636 Huyện Năm Căn Khu tái định cư Bỏ Hủ Lớn - Bỏ Hủ 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
637 Huyện Năm Căn Rạch Xẻo Bá (Ranh đất ông Lung) - Hết ranh đất ông Luyến 90.000 54.000 36.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
638 Huyện Năm Căn Ranh đất ông Lê A - Hết ranh đất ông Ba Giảng 90.000 54.000 36.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
639 Huyện Năm Căn Ranh đất ông Lam Phương - Hết ranh đất ông Dòn 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất SX-KD nông thôn
640 Huyện Năm Căn Ngã tư chợ - Hết ranh đất ông Khôi 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
641 Huyện Năm Căn Ranh đất ông Tư Giang - Hết ranh Đồn Biên Phòng 672 270.000 162.000 108.000 54.000 - Đất SX-KD nông thôn
642 Huyện Năm Căn Hết ranh Đồn Biên phòng 672 - Trạm y tế xã 270.000 162.000 108.000 54.000 - Đất SX-KD nông thôn
643 Huyện Năm Căn Hết ranh Trạm y tế xã - Kênh 1 180.000 108.000 72.000 36.000 - Đất SX-KD nông thôn
644 Huyện Năm Căn Ranh đất ông Sết - Hết ranh đất ông Bảy Hụi 180.000 108.000 72.000 36.000 - Đất SX-KD nông thôn
645 Huyện Năm Căn Ranh đất ông Khẩn - Hết ranh đất ông Thành 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
646 Huyện Năm Căn Hết ranh Trường tiểu học 1 - Kênh Bỏ Bầu (Lộ sau UBND xã) 72.000 43.200 28.800 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
647 Huyện Năm Căn Ranh đất bà Đào - Hết ranh đất ông Sơn 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
648 Huyện Năm Căn Ranh đất ông Lân - Hết ranh đất Trại giống Út Quang 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
649 Huyện Năm Căn Trường tiểu học 184 (Ranh đất ông Vũ) - Hết ranh Phân Trường 184 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
650 Huyện Năm Căn Hết ranh Phân trường 184 - Rạch Cái Nhám Nhỏ 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
651 Huyện Năm Căn Rạch Cái Nhám Nhỏ - Kênh Cây Mắm 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
652 Huyện Năm Căn Giáp ranh Trường cấp 2 - Hết ranh đất ông Hai Nhị 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
653 Huyện Năm Căn Bến phà Kinh 17 - Cầu Bỏ Bầu 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
654 Huyện Năm Căn Kênh Ông Đơn - Hết ranh đất ông Hai Nhị 66.000 39.600 26.400 13.200 - Đất SX-KD nông thôn
655 Huyện Năm Căn Cầu Bỏ Bầu - Bến phà Tam Giang III 180.000 108.000 72.000 36.000 - Đất SX-KD nông thôn
656 Huyện Năm Căn Trụ sở UBND xã Hiệp Tùng - Cây xăng Xuân Thao 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
657 Huyện Năm Căn Cây xăng Xuân Thao - Hết ranh hàng đáy ông Bảy Hoài (Số 1) 180.000 108.000 72.000 36.000 - Đất SX-KD nông thôn
658 Huyện Năm Căn Vàm Cái Ngay - Kênh Cá Chốt 90.000 54.000 36.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
659 Huyện Năm Căn Vàm kênh Năm Sâu - Hết ranh trụ sở UBND xã 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
660 Huyện Năm Căn Vàm kênh Năm Sâu - Trường trung học cơ sở xã Hiệp Tùng 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
661 Huyện Năm Căn Giáp ranh Trường Tiểu học 1 - Ngã tư kênh Năm 72.000 43.200 28.800 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
662 Huyện Năm Căn Hết ranh Trung tâm văn hoá xã - Hết ranh Trường THCS xã Hiệp Tùng 72.000 43.200 28.800 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
663 Huyện Năm Căn Hết ranh Trường THCS xã Hiệp Tùng - Cầu kênh Năm Cạn 72.000 43.200 28.800 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
664 Huyện Năm Căn Cầu Kênh Năm Cạn - Cầu Nàng Kèo 66.000 39.600 26.400 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
665 Huyện Năm Căn Cầu Xóm Lung - Ranh đất ông Hận 66.000 39.600 26.400 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
666 Huyện Năm Căn Hết ranh hàng ông Bảy Hoài (số 1) - Cầu Kênh Xào Lũy 180.000 108.000 72.000 36.000 - Đất SX-KD nông thôn
667 Huyện Năm Căn Cầu Kênh Xào Lũy - Hàng đáu Út Ngoan 180.000 108.000 72.000 36.000 - Đất SX-KD nông thôn
668 Huyện Năm Căn Cầu Kênh 5 - Nhà ông Mười Tài 78.000 46.800 31.200 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
669 Huyện Năm Căn Cầu Kênh 5 - Cầu Rạch Nàng Kèo 72.000 43.200 28.800 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
670 Huyện Năm Căn Cầu Kênh 5 - Cầu Cựu chiến binh 72.000 43.200 28.800 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
671 Huyện Năm Căn Đầu K3 - Nhà ông Đỗ Hoàng Ngon 72.000 43.200 28.800 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
672 Huyện Năm Căn Bến phà Đầm Cùng - Ngã ba cầu Đầm Cùng 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
673 Huyện Năm Căn Mố cầu Đầm Cùng - Mố cầu Lòng Tong 1.080.000 648.000 432.000 216.000 - Đất SX-KD nông thôn
674 Huyện Năm Căn Mố cầu Lòng Tong - Mố cầu Ông Tình 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD nông thôn
675 Huyện Năm Căn Quốc lộ 1A - Mố cầu 19/5 90.000 54.000 36.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
676 Huyện Năm Căn Bà Lai Thị Tài - Bến phà Đầm Cũng cũ 150.000 90.000 60.000 30.000 - Đất SX-KD nông thôn
677 Huyện Năm Căn Hết ranh bến phà Đầm Cùng cũ - Hết ranh bến phà Đầm Cùng mới 150.000 90.000 60.000 30.000 - Đất SX-KD nông thôn
678 Huyện Năm Căn Ranh UBND xã - Mố cầu Cái Trăng Lá (Tuyến Cây Dương) 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
679 Huyện Năm Căn Mố cầu Cái Trăng Lá - Bến phà Cây Dương 90.000 54.000 36.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
680 Huyện Năm Căn Trụ sở Quân sự xã - Trại giống Hoà Lợi 66.000 39.600 26.400 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
681 Huyện Năm Căn Cầu Cái Trăng Lá - Bến phà Cây Dương 72.000 43.200 28.800 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
682 Huyện Năm Căn Cầu Truyền Huấn - Hết ranh đất ông Phạm Văn Liệu (Hướng Tây) 66.000 39.600 26.400 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
683 Huyện Năm Căn Cầu Truyền Huấn - Hết ranh đất ông Lê Văn Ngôi (Hướng Đông) 66.000 39.600 26.400 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
684 Huyện Năm Căn Ranh đất ông Lương Văn Có - Hết ranh đất bà Phạm Thị Cần 66.000 39.600 26.400 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
685 Huyện Năm Căn Ranh đất ông Danh Hồng Hậu - Hết ranh đất ông Trần Thanh Bình (Hướng Bắc) 66.000 39.600 26.400 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
686 Huyện Năm Căn Cầu Cái Trăng - Đầu kênh Năm, cầu Sập (2 bên) 72.000 43.200 28.800 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
687 Huyện Năm Căn Cầu 19/5 - Hết ranh đất ông Tô Công Luận 72.000 43.200 28.800 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
688 Huyện Năm Căn Cầu 19/5 - Vàm kênh 3 Trà 72.000 43.200 28.800 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
689 Huyện Năm Căn Mố cầu kênh Năm - Hết ranh đất ông Trương Văn Hộ (Hướng Nam) 66.000 39.600 26.400 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
690 Huyện Năm Căn Ranh đất ông Tiết Văn Góp - Hết ranh đất ông Dương Văn Sanh 72.000 43.200 28.800 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
691 Huyện Năm Căn Vàm kênh Ngang - Vàm kênh Tư (Hướng Nam) 72.000 43.200 28.800 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
692 Huyện Năm Căn Cầu 19/5 - Hết ranh đất bà Lâm Hồng Lán 72.000 43.200 28.800 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
693 Huyện Năm Căn Ranh đất bà Lâm Hồng Huệ - Vàm Tắc Ông Nghệ (2 bên) 72.000 43.200 28.800 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
694 Huyện Năm Căn Ranh đất ông Tô Văn Út - Hết ranh đất ông Đặng Văn Hơn (Hướng Bắc) 66.000 39.600 26.400 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
695 Huyện Năm Căn Ranh đất ông Nguyễn Văn Que - Hết ranh đất ông Phạm Phi Long (2 bên) 66.000 39.600 26.400 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
696 Huyện Năm Căn Quốc lộ 1A - Hết ranh đất bà Lê Thị Phiểm (Hướng Nam) 72.000 43.200 28.800 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
697 Huyện Năm Căn Ranh đất ông Lai Hoàng Văn - Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Bảy (Hướng Nam) 72.000 43.200 28.800 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
698 Huyện Năm Căn Ranh đất ông Trần Hữu Hiệp - Hết ranh đất ông Trần Văn Tuấn 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
699 Huyện Năm Căn Ranh đất ông Đặng Ngọc Dành - Hết ranh đất ông Trương Văn Hùng 72.000 43.200 28.800 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
700 Huyện Năm Căn Ranh đất ông Đặng Ngọc Dành - Hết ranh Trụ sở văn hoá ấp Cái Nai 72.000 43.200 28.800 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ