14:04 - 24/01/2025

Bảng Giá Đất Tại Huyện Năm Căn Tỉnh Cà Mau – Tiềm Năng Đầu Tư Đầy Hứa Hẹn

Bảng giá đất tại Huyện Năm Căn, Tỉnh Cà Mau cho thấy nhiều tín hiệu tích cực nhờ các yếu tố kinh tế, hạ tầng và tiềm năng phát triển mạnh mẽ. Giá đất trung bình nơi đây rơi vào khoảng 1.323.263 đồng/m2. Số liệu này được căn cứ theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của UBND Tỉnh Cà Mau.

Tổng Quan Về Huyện Năm Căn Tỉnh Cà Mau

Huyện Năm Căn, nằm ở vị trí cửa ngõ phía Nam của tỉnh Cà Mau, là một trong những địa phương ven biển đang có sự phát triển mạnh mẽ. Năm Căn giáp với huyện Cái Nước ở phía Bắc, tiếp giáp với huyện Đầm Dơi ở phía Đông và bao quanh bởi biển Đông ở phía Nam và Tây, tạo điều kiện thuận lợi cho các hoạt động giao thương đường biển.

Huyện này cách trung tâm thành phố Cà Mau khoảng 50km, đồng thời là điểm kết nối quan trọng với các khu vực trong và ngoài tỉnh qua các tuyến giao thông thủy và bộ.

Một trong những đặc điểm nổi bật của Năm Căn là hệ sinh thái tự nhiên phong phú, đặc biệt là các vùng rừng ngập mặn rộng lớn và những bãi biển hoang sơ như Mũi Cà Mau và Hòn Khoai.

Những địa danh này không chỉ có giá trị về mặt du lịch mà còn góp phần quan trọng trong việc bảo vệ môi trường và phát triển kinh tế biển. Với điều kiện tự nhiên ưu đãi, Năm Căn đang dần trở thành điểm đến lý tưởng cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái.

Chính quyền tỉnh Cà Mau đã và đang đầu tư mạnh vào hệ thống cơ sở hạ tầng giao thông, đặc biệt là các tuyến đường ven biển, kết nối huyện Năm Căn với các địa phương khác trong tỉnh.

Dự án nâng cấp và mở rộng tuyến Quốc lộ 1A và các tuyến đường liên huyện sẽ giúp rút ngắn thời gian di chuyển giữa Năm Căn và các khu vực trọng điểm, tạo tiền đề phát triển mạnh mẽ cho thị trường bất động sản tại đây.

Phân Tích Giá Đất Tại Huyện Năm Căn

Bảng giá đất tại Huyện Năm Căn có sự chênh lệch lớn giữa các khu vực khác nhau. Giá đất cao nhất tại đây có thể lên đến 25.000.000 VNĐ/m², nhưng giá đất trung bình lại ở mức 1.323.263 VNĐ/m², một mức giá hợp lý nếu so với các khu vực khác trong tỉnh Cà Mau. Đặc biệt, so với Thành phố Cà Mau, nơi giá đất trung bình rơi vào khoảng 5.381.671 VNĐ/m², giá đất tại Năm Căn vẫn ở mức khá mềm, tạo cơ hội cho các nhà đầu tư.

Đối với những khu đất nằm gần các điểm du lịch nổi tiếng như Mũi Cà Mau, Hòn Khoai hay Vườn Quốc gia U Minh Hạ, giá đất có thể lên đến hàng triệu đồng/m². Những khu vực này có tiềm năng rất lớn trong việc phát triển các dự án nghỉ dưỡng, khách sạn hay khu biệt thự cao cấp.

Ngoài ra, một số khu vực nằm gần các tuyến giao thông huyết mạch như Quốc lộ 1A hay các cảng biển cũng có giá trị đất cao, phục vụ cho mục đích đầu tư vào bất động sản công nghiệp hoặc các dự án phát triển đô thị.

Để đưa ra lời khuyên đầu tư hợp lý, nhà đầu tư có thể lựa chọn các khu vực gần biển hoặc gần các khu du lịch như Mũi Cà Mau, hay các khu vực gần các tuyến giao thông chính để đầu tư ngắn hạn. Các khu đất này có thể tăng giá mạnh trong tương lai khi các dự án hạ tầng hoàn thiện và nhu cầu du lịch, nghỉ dưỡng tăng cao.

Nếu muốn đầu tư dài hạn, các khu vực nằm ở trung tâm huyện Năm Căn, nơi có khả năng phát triển đô thị và các khu công nghiệp, sẽ là lựa chọn phù hợp.

Điểm Mạnh Và Tiềm Năng Của Huyện Năm Căn

Tiềm năng phát triển của Năm Căn không chỉ đến từ vị trí địa lý mà còn nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của các lĩnh vực du lịch, nông nghiệp và công nghiệp. Về du lịch, khu vực này đang bắt đầu thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng nhờ vào các bãi biển hoang sơ như Mũi Cà Mau và Hòn Khoai.

Những địa danh này không chỉ thu hút khách du lịch trong nước mà còn là điểm đến lý tưởng cho du khách quốc tế, đặc biệt là trong bối cảnh xu hướng du lịch sinh thái đang ngày càng gia tăng.

Một yếu tố quan trọng khác là sự đầu tư vào hạ tầng giao thông. Dự án mở rộng và nâng cấp các tuyến Quốc lộ 1A, kết nối huyện Năm Căn với các huyện như Cái Nước và Đầm Dơi, tạo ra một mạng lưới giao thông thuận lợi, giúp việc di chuyển dễ dàng hơn. Điều này sẽ là yếu tố quan trọng trong việc tăng giá trị đất đai, đặc biệt đối với những khu đất gần các tuyến đường chính.

Ngoài du lịch và giao thông, quy hoạch đô thị của Năm Căn cũng đang được chú trọng. Các khu đô thị mới và khu công nghiệp được lên kế hoạch xây dựng sẽ tạo ra một nguồn cầu lớn về đất ở và đất công nghiệp trong những năm tới. Khi các khu công nghiệp đi vào hoạt động, nhu cầu về nhà ở và các dịch vụ tiện ích sẽ tăng mạnh, kéo theo sự gia tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Các dự án như Khu công nghiệp Năm Căn đang dần được triển khai, sẽ thúc đẩy sự phát triển của các ngành công nghiệp chế biến và sản xuất, từ đó kéo theo nhu cầu về đất công nghiệp và nhà ở cho người lao động. Điều này cũng đồng nghĩa với việc giá đất tại Năm Căn sẽ có sự tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai.

Đầu tư vào bất động sản tại Huyện Năm Căn hiện là lựa chọn tiềm năng với sự phát triển đồng bộ của hạ tầng và kinh tế địa phương. Nhà đầu tư nên cân nhắc kỹ lưỡng và theo dõi các chính sách mới để đón đầu cơ hội sinh lời bền vững.

Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
60
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
501 Huyện Năm Căn Cầu Kênh 5 - Cầu Rạch Nàng Kèo 96.000 57.600 38.400 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
502 Huyện Năm Căn Cầu Kênh 5 - Cầu Cựu chiến binh 96.000 57.600 38.400 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
503 Huyện Năm Căn Đầu K3 - Nhà ông Đỗ Hoàng Ngon 96.000 57.600 38.400 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
504 Huyện Năm Căn Bến phà Đầm Cùng - Ngã ba cầu Đầm Cùng 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất TM-DV nông thôn
505 Huyện Năm Căn Mố cầu Đầm Cùng - Mố cầu Lòng Tong 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất TM-DV nông thôn
506 Huyện Năm Căn Mố cầu Lòng Tong - Mố cầu Ông Tình 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất TM-DV nông thôn
507 Huyện Năm Căn Quốc lộ 1A - Mố cầu 19/5 120.000 72.000 48.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
508 Huyện Năm Căn Bà Lai Thị Tài - Bến phà Đầm Cũng cũ 200.000 120.000 80.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
509 Huyện Năm Căn Hết ranh bến phà Đầm Cùng cũ - Hết ranh bến phà Đầm Cùng mới 200.000 120.000 80.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
510 Huyện Năm Căn Ranh UBND xã - Mố cầu Cái Trăng Lá (Tuyến Cây Dương) 160.000 96.000 64.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
511 Huyện Năm Căn Mố cầu Cái Trăng Lá - Bến phà Cây Dương 120.000 72.000 48.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
512 Huyện Năm Căn Trụ sở Quân sự xã - Trại giống Hoà Lợi 88.000 52.800 35.200 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
513 Huyện Năm Căn Cầu Cái Trăng Lá - Bến phà Cây Dương 96.000 57.600 38.400 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
514 Huyện Năm Căn Cầu Truyền Huấn - Hết ranh đất ông Phạm Văn Liệu (Hướng Tây) 88.000 52.800 35.200 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
515 Huyện Năm Căn Cầu Truyền Huấn - Hết ranh đất ông Lê Văn Ngôi (Hướng Đông) 88.000 52.800 35.200 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
516 Huyện Năm Căn Ranh đất ông Lương Văn Có - Hết ranh đất bà Phạm Thị Cần 88.000 52.800 35.200 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
517 Huyện Năm Căn Ranh đất ông Danh Hồng Hậu - Hết ranh đất ông Trần Thanh Bình (Hướng Bắc) 88.000 52.800 35.200 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
518 Huyện Năm Căn Cầu Cái Trăng - Đầu kênh Năm, cầu Sập (2 bên) 96.000 57.600 38.400 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
519 Huyện Năm Căn Cầu 19/5 - Hết ranh đất ông Tô Công Luận 96.000 57.600 38.400 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
520 Huyện Năm Căn Cầu 19/5 - Vàm kênh 3 Trà 96.000 57.600 38.400 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
521 Huyện Năm Căn Mố cầu kênh Năm - Hết ranh đất ông Trương Văn Hộ (Hướng Nam) 88.000 52.800 35.200 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
522 Huyện Năm Căn Ranh đất ông Tiết Văn Góp - Hết ranh đất ông Dương Văn Sanh 96.000 57.600 38.400 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
523 Huyện Năm Căn Vàm kênh Ngang - Vàm kênh Tư (Hướng Nam) 96.000 57.600 38.400 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
524 Huyện Năm Căn Cầu 19/5 - Hết ranh đất bà Lâm Hồng Lán 96.000 57.600 38.400 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
525 Huyện Năm Căn Ranh đất bà Lâm Hồng Huệ - Vàm Tắc Ông Nghệ (2 bên) 96.000 57.600 38.400 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
526 Huyện Năm Căn Ranh đất ông Tô Văn Út - Hết ranh đất ông Đặng Văn Hơn (Hướng Bắc) 88.000 52.800 35.200 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
527 Huyện Năm Căn Ranh đất ông Nguyễn Văn Que - Hết ranh đất ông Phạm Phi Long (2 bên) 88.000 52.800 35.200 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
528 Huyện Năm Căn Quốc lộ 1A - Hết ranh đất bà Lê Thị Phiểm (Hướng Nam) 96.000 57.600 38.400 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
529 Huyện Năm Căn Ranh đất ông Lai Hoàng Văn - Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Bảy (Hướng Nam) 96.000 57.600 38.400 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
530 Huyện Năm Căn Ranh đất ông Trần Hữu Hiệp - Hết ranh đất ông Trần Văn Tuấn 160.000 96.000 64.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
531 Huyện Năm Căn Ranh đất ông Đặng Ngọc Dành - Hết ranh đất ông Trương Văn Hùng 96.000 57.600 38.400 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
532 Huyện Năm Căn Ranh đất ông Đặng Ngọc Dành - Hết ranh Trụ sở văn hoá ấp Cái Nai 96.000 57.600 38.400 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
533 Huyện Năm Căn Vàm kênh Tắc - Vàm Xẻo Chồn 88.000 52.800 35.200 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
534 Huyện Năm Căn Ranh đất ông Phạm Phi Long - Cầu Kênh Mới (2 bên) 88.000 52.800 35.200 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
535 Huyện Năm Căn Cầu kênh Mới - Hết ranh đất ông Thái Ngọc Tự (2 bên) 88.000 52.800 35.200 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
536 Huyện Năm Căn Ranh đất Phạm Việt Dũng - Vàm Kênh Tắc 96.000 57.600 38.400 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
537 Huyện Năm Căn Ranh đất ông Nguyễn Văn Tỵ - Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Hùng 96.000 57.600 38.400 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
538 Huyện Năm Căn Từ đất ông Huỳnh Tự Dựng - Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Chiến 96.000 57.600 38.400 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
539 Huyện Năm Căn Giáp Quốc lộ 1A - Giáp ranh thị trấn 1.120.000 672.000 448.000 224.000 - Đất TM-DV nông thôn
540 Huyện Năm Căn Cầu Ông Do - Cầu Xi Tẹc 760.000 456.000 304.000 152.000 - Đất TM-DV nông thôn
541 Huyện Năm Căn Cầu Kênh Lò - Cầu Xi Tẹc (Phía Nam lộ) 960.000 576.000 384.000 192.000 - Đất TM-DV nông thôn
542 Huyện Năm Căn Cầu Xi Tẹc - Rạch Ông Do (2 bên) 112.000 67.200 44.800 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
543 Huyện Năm Căn Ranh đất ông Nguyễn Tấn Hòa - Hết ranh đất ông Ngô Văn Hồ (2 bên) 120.000 72.000 48.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
544 Huyện Năm Căn Ranh đất ông Ngô Văn Mia - Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Hóa 96.000 57.600 38.400 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
545 Huyện Năm Căn Ranh đất ông Lê Thanh Phú - Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Lập 96.000 57.600 38.400 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
546 Huyện Năm Căn Ranh đất ông Lê Văn Mừng - Hết ranh đất ông Phạm Văn Buôl 96.000 57.600 38.400 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
547 Huyện Năm Căn Ranh đất ông Dương Văn Cáo - Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Lê 96.000 57.600 38.400 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
548 Huyện Năm Căn Vàm Cả Trăng - Hết ranh đất ông Trần Văn Hương 104.000 62.400 41.600 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
549 Huyện Năm Căn Cầu Xi Tẹc - Hết ranh trại giống ông Lê Đức Chính (Dọc theo tuyến sông) 104.000 62.400 41.600 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
550 Huyện Năm Căn Ranh đất ông Cao Trung Tính - Ngã tư Cả Trăng 96.000 57.600 38.400 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
551 Huyện Năm Căn Đập ông Hai Sang - Cầu Kênh Lò 1.152.000 691.200 460.800 230.400 - Đất TM-DV nông thôn
552 Huyện Năm Căn Ranh đất ông Trần Sang - Hết ranh đất ông Chu Hoàng Phước (Dọc theo tuyến sông) 192.000 115.200 76.800 38.400 - Đất TM-DV nông thôn
553 Huyện Năm Căn Hết ranh đất ông Lê Văn Chơn - Hết ranh đất bà Lý Thị Loan (Dãy nhà ngang) 152.000 91.200 60.800 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
554 Huyện Năm Căn Đập ông Hai Sang - Cầu Trung Đoàn 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất TM-DV nông thôn
555 Huyện Năm Căn Cầu Trung Đoàn - Cầu Chệt Còm 1.632.000 979.200 652.800 326.400 - Đất TM-DV nông thôn
556 Huyện Năm Căn Cầu Trung Đoàn - Cầu Chệt Còm (Dọc theo tuyến sông) 320.000 192.000 128.000 64.000 - Đất TM-DV nông thôn
557 Huyện Năm Căn Cầu Chệt Còm - Cầu Lương Thực 1.920.000 1.152.000 768.000 384.000 - Đất TM-DV nông thôn
558 Huyện Năm Căn Cầu Chệt Còm - Hẻm nhà bà Bảy Phái (Dọc theo tuyến sông) 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất TM-DV nông thôn
559 Huyện Năm Căn Hẻm nhà bà Bảy Phái (Dọc theo tuyến sông) - Hẻm Cống chợ (Dọc theo tuyến sông) 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất TM-DV nông thôn
560 Huyện Năm Căn Cầu Tàu - Trước UBND xã cũ 1.040.000 624.000 416.000 208.000 - Đất TM-DV nông thôn
561 Huyện Năm Căn Hẻm Cống chợ - Hết ranh đất ông Phạm Văn Dũng (Dọc theo tuyến sông) 400.000 240.000 160.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
562 Huyện Năm Căn Nhà ông Lương Minh Danh (Hẻm Cống Chợ - Lộ liên huyện 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất TM-DV nông thôn
563 Huyện Năm Căn Lộ liên huyện - Cầu ông Tư Lạc 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất TM-DV nông thôn
564 Huyện Năm Căn Lộ liên huyện - Hết ranh đất ông Bùi Minh Đức 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất TM-DV nông thôn
565 Huyện Năm Căn Lộ nhánh nhà ông Hoài Nhơn - Lộ liên huyện 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất TM-DV nông thôn
566 Huyện Năm Căn Cầu Lương Thực - Cầu Công An 1.632.000 979.200 652.800 326.400 - Đất TM-DV nông thôn
567 Huyện Năm Căn Vàm kênh Lương Thực - Lộ liên huyện 280.000 168.000 112.000 56.000 - Đất TM-DV nông thôn
568 Huyện Năm Căn Cầu Công An - Sân bóng Hoài Nhơn 1.152.000 691.200 460.800 230.400 - Đất TM-DV nông thôn
569 Huyện Năm Căn Sân bóng Hòa Nhơn - Kênh xáng Cái Ngay 576.000 345.600 230.400 115.200 - Đất TM-DV nông thôn
570 Huyện Năm Căn Cầu Công An - Nhà ông Nguyễn Huy Đỉnh 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất TM-DV nông thôn
571 Huyện Năm Căn Cầu Chệt Còm - Hết ranh đất ông Mai Xuân Dễ 200.000 120.000 80.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
572 Huyện Năm Căn Lộ liên huyện - Hẻm Sơn Sương (Hết ranh đất ông Huỳnh Thanh Hải) 400.000 240.000 160.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
573 Huyện Năm Căn Lộ liên huyện - Hết ranh đất ông Lê Công Lượng 384.000 230.400 153.600 76.800 - Đất TM-DV nông thôn
574 Huyện Năm Căn Ranh đất ông Nguyễn Văn Tâm - Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Sơn 112.000 67.200 44.800 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
575 Huyện Năm Căn Hết ranh đất ông Nguyễn Tấn Tài - Giáp ranh ấp 4 144.000 86.400 57.600 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
576 Huyện Năm Căn Ranh đất ông Đỗ Văn Thật - Hết ranh đất ông Tuyết Thanh Thum 120.000 72.000 48.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
577 Huyện Năm Căn Ranh đất ông Hỏa Hồng Phương - Hết ranh đất ông Nguyễn Thanh Liêm 112.000 67.200 44.800 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
578 Huyện Năm Căn Ranh đất ông Nguyễn Văn Hiệp - Hết ranh đất ông Đỗ Xuân Cường 88.000 52.800 35.200 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
579 Huyện Năm Căn Lộ liên huyện - Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Tình 104.000 62.400 41.600 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
580 Huyện Năm Căn Ranh đất ông Mã Thanh Huỳnh - Hết ranh đất ông Đặng Quang Sang 88.000 52.800 35.200 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
581 Huyện Năm Căn Ranh đất ông Nguyễn Văn Dũng - Hết ranh đất ông Lê Thiện Trí 104.000 62.400 41.600 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
582 Huyện Năm Căn Trại giống ông Thái Thanh Hòa - Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Hồng 88.000 52.800 35.200 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
583 Huyện Năm Căn Giáp ranh ấp 3 - Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Vinh 104.000 62.400 41.600 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
584 Huyện Năm Căn Ranh đất ông Trương Văn Kỵ - Giáp ấp Kênh Mới (Xã Hàm Rồng) 88.000 52.800 35.200 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
585 Huyện Năm Căn Ranh đất ông Hùng - Hết ranh đất ông An 88.000 52.800 35.200 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
586 Huyện Năm Căn Ranh đất ông Dũng - Hết ranh đất ông Bình 120.000 72.000 48.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
587 Huyện Năm Căn Ranh đất ông Trần Văn Quận - Ranh đất bà Nguyễn Thị Thanh (dọc kênh Trung Đoàn) 192.000 115.200 76.800 38.400 - Đất TM-DV nông thôn
588 Huyện Năm Căn Cầu Xi Tẹc - Cầu Kênh Lò (phía bắc lộ) 400.000 240.000 160.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
589 Huyện Năm Căn Lộ về trung tâm xã - Nhà ông Huỳnh Văn Hùng 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
590 Huyện Năm Căn Cầu Ông Do - Hết đường 1.120.000 672.000 448.000 224.000 - Đất TM-DV nông thôn
591 Huyện Năm Căn Giáp ranh thị trấn - Giáp lộ xã Hàng Vịnh 1.120.000 672.000 448.000 224.000 - Đất TM-DV nông thôn
592 Huyện Năm Căn Vàm Ông Do - Hết ranh đất ông Nhàn 200.000 120.000 80.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
593 Huyện Năm Căn Ranh đất ông Trúc - Hết ranh đất ông Hai Sang 160.000 96.000 64.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
594 Huyện Năm Căn Ranh đất ông Thăng Đen - Sông Bảy Háp 88.000 52.800 35.200 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
595 Huyện Năm Căn Vàm Ông Do - Kênh Bảy Thạnh 144.000 86.400 57.600 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
596 Huyện Năm Căn Dốc Cầu Dây Giăng - Cống Ông Tà 280.000 168.000 112.000 56.000 - Đất TM-DV nông thôn
597 Huyện Năm Căn Trường mẫu giáo - Trường tiểu học 2 200.000 120.000 80.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
598 Huyện Năm Căn Trương tiểu học 2 - Ngã tư Xẻo Ớt 160.000 96.000 64.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
599 Huyện Năm Căn Vàm kênh Nước Lên - Kênh Từng Dện 120.000 72.000 48.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
600 Huyện Năm Căn Vàm kênh Từng Dện - Hết ranh đất ông Chiến Sò 120.000 72.000 48.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ