14:04 - 24/01/2025

Bảng Giá Đất Tại Huyện Năm Căn Tỉnh Cà Mau – Tiềm Năng Đầu Tư Đầy Hứa Hẹn

Bảng giá đất tại Huyện Năm Căn, Tỉnh Cà Mau cho thấy nhiều tín hiệu tích cực nhờ các yếu tố kinh tế, hạ tầng và tiềm năng phát triển mạnh mẽ. Giá đất trung bình nơi đây rơi vào khoảng 1.323.263 đồng/m2. Số liệu này được căn cứ theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của UBND Tỉnh Cà Mau.

Tổng Quan Về Huyện Năm Căn Tỉnh Cà Mau

Huyện Năm Căn, nằm ở vị trí cửa ngõ phía Nam của tỉnh Cà Mau, là một trong những địa phương ven biển đang có sự phát triển mạnh mẽ. Năm Căn giáp với huyện Cái Nước ở phía Bắc, tiếp giáp với huyện Đầm Dơi ở phía Đông và bao quanh bởi biển Đông ở phía Nam và Tây, tạo điều kiện thuận lợi cho các hoạt động giao thương đường biển.

Huyện này cách trung tâm thành phố Cà Mau khoảng 50km, đồng thời là điểm kết nối quan trọng với các khu vực trong và ngoài tỉnh qua các tuyến giao thông thủy và bộ.

Một trong những đặc điểm nổi bật của Năm Căn là hệ sinh thái tự nhiên phong phú, đặc biệt là các vùng rừng ngập mặn rộng lớn và những bãi biển hoang sơ như Mũi Cà Mau và Hòn Khoai.

Những địa danh này không chỉ có giá trị về mặt du lịch mà còn góp phần quan trọng trong việc bảo vệ môi trường và phát triển kinh tế biển. Với điều kiện tự nhiên ưu đãi, Năm Căn đang dần trở thành điểm đến lý tưởng cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái.

Chính quyền tỉnh Cà Mau đã và đang đầu tư mạnh vào hệ thống cơ sở hạ tầng giao thông, đặc biệt là các tuyến đường ven biển, kết nối huyện Năm Căn với các địa phương khác trong tỉnh.

Dự án nâng cấp và mở rộng tuyến Quốc lộ 1A và các tuyến đường liên huyện sẽ giúp rút ngắn thời gian di chuyển giữa Năm Căn và các khu vực trọng điểm, tạo tiền đề phát triển mạnh mẽ cho thị trường bất động sản tại đây.

Phân Tích Giá Đất Tại Huyện Năm Căn

Bảng giá đất tại Huyện Năm Căn có sự chênh lệch lớn giữa các khu vực khác nhau. Giá đất cao nhất tại đây có thể lên đến 25.000.000 VNĐ/m², nhưng giá đất trung bình lại ở mức 1.323.263 VNĐ/m², một mức giá hợp lý nếu so với các khu vực khác trong tỉnh Cà Mau. Đặc biệt, so với Thành phố Cà Mau, nơi giá đất trung bình rơi vào khoảng 5.381.671 VNĐ/m², giá đất tại Năm Căn vẫn ở mức khá mềm, tạo cơ hội cho các nhà đầu tư.

Đối với những khu đất nằm gần các điểm du lịch nổi tiếng như Mũi Cà Mau, Hòn Khoai hay Vườn Quốc gia U Minh Hạ, giá đất có thể lên đến hàng triệu đồng/m². Những khu vực này có tiềm năng rất lớn trong việc phát triển các dự án nghỉ dưỡng, khách sạn hay khu biệt thự cao cấp.

Ngoài ra, một số khu vực nằm gần các tuyến giao thông huyết mạch như Quốc lộ 1A hay các cảng biển cũng có giá trị đất cao, phục vụ cho mục đích đầu tư vào bất động sản công nghiệp hoặc các dự án phát triển đô thị.

Để đưa ra lời khuyên đầu tư hợp lý, nhà đầu tư có thể lựa chọn các khu vực gần biển hoặc gần các khu du lịch như Mũi Cà Mau, hay các khu vực gần các tuyến giao thông chính để đầu tư ngắn hạn. Các khu đất này có thể tăng giá mạnh trong tương lai khi các dự án hạ tầng hoàn thiện và nhu cầu du lịch, nghỉ dưỡng tăng cao.

Nếu muốn đầu tư dài hạn, các khu vực nằm ở trung tâm huyện Năm Căn, nơi có khả năng phát triển đô thị và các khu công nghiệp, sẽ là lựa chọn phù hợp.

Điểm Mạnh Và Tiềm Năng Của Huyện Năm Căn

Tiềm năng phát triển của Năm Căn không chỉ đến từ vị trí địa lý mà còn nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của các lĩnh vực du lịch, nông nghiệp và công nghiệp. Về du lịch, khu vực này đang bắt đầu thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng nhờ vào các bãi biển hoang sơ như Mũi Cà Mau và Hòn Khoai.

Những địa danh này không chỉ thu hút khách du lịch trong nước mà còn là điểm đến lý tưởng cho du khách quốc tế, đặc biệt là trong bối cảnh xu hướng du lịch sinh thái đang ngày càng gia tăng.

Một yếu tố quan trọng khác là sự đầu tư vào hạ tầng giao thông. Dự án mở rộng và nâng cấp các tuyến Quốc lộ 1A, kết nối huyện Năm Căn với các huyện như Cái Nước và Đầm Dơi, tạo ra một mạng lưới giao thông thuận lợi, giúp việc di chuyển dễ dàng hơn. Điều này sẽ là yếu tố quan trọng trong việc tăng giá trị đất đai, đặc biệt đối với những khu đất gần các tuyến đường chính.

Ngoài du lịch và giao thông, quy hoạch đô thị của Năm Căn cũng đang được chú trọng. Các khu đô thị mới và khu công nghiệp được lên kế hoạch xây dựng sẽ tạo ra một nguồn cầu lớn về đất ở và đất công nghiệp trong những năm tới. Khi các khu công nghiệp đi vào hoạt động, nhu cầu về nhà ở và các dịch vụ tiện ích sẽ tăng mạnh, kéo theo sự gia tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Các dự án như Khu công nghiệp Năm Căn đang dần được triển khai, sẽ thúc đẩy sự phát triển của các ngành công nghiệp chế biến và sản xuất, từ đó kéo theo nhu cầu về đất công nghiệp và nhà ở cho người lao động. Điều này cũng đồng nghĩa với việc giá đất tại Năm Căn sẽ có sự tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai.

Đầu tư vào bất động sản tại Huyện Năm Căn hiện là lựa chọn tiềm năng với sự phát triển đồng bộ của hạ tầng và kinh tế địa phương. Nhà đầu tư nên cân nhắc kỹ lưỡng và theo dõi các chính sách mới để đón đầu cơ hội sinh lời bền vững.

Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
61
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Huyện Năm Căn Sân bóng Hòa Nhơn - Kênh xáng Cái Ngay 720.000 432.000 288.000 144.000 - Đất ở nông thôn
402 Huyện Năm Căn Cầu Công An - Nhà ông Nguyễn Huy Đỉnh 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất ở nông thôn
403 Huyện Năm Căn Cầu Chệt Còm - Hết ranh đất ông Mai Xuân Dễ 250.000 150.000 100.000 50.000 - Đất ở nông thôn
404 Huyện Năm Căn Lộ liên huyện - Hẻm Sơn Sương (Hết ranh đất ông Huỳnh Thanh Hải) 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở nông thôn
405 Huyện Năm Căn Lộ liên huyện - Hết ranh đất ông Lê Công Lượng 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất ở nông thôn
406 Huyện Năm Căn Ranh đất ông Nguyễn Văn Tâm - Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Sơn 140.000 84.000 56.000 40.000 - Đất ở nông thôn
407 Huyện Năm Căn Hết ranh đất ông Nguyễn Tấn Tài - Giáp ranh ấp 4 180.000 108.000 72.000 40.000 - Đất ở nông thôn
408 Huyện Năm Căn Ranh đất ông Đỗ Văn Thật - Hết ranh đất ông Tuyết Thanh Thum 150.000 90.000 60.000 40.000 - Đất ở nông thôn
409 Huyện Năm Căn Ranh đất ông Hỏa Hồng Phương - Hết ranh đất ông Nguyễn Thanh Liêm 140.000 84.000 56.000 40.000 - Đất ở nông thôn
410 Huyện Năm Căn Ranh đất ông Nguyễn Văn Hiệp - Hết ranh đất ông Đỗ Xuân Cường 110.000 66.000 44.000 40.000 - Đất ở nông thôn
411 Huyện Năm Căn Lộ liên huyện - Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Tình 130.000 78.000 52.000 40.000 - Đất ở nông thôn
412 Huyện Năm Căn Ranh đất ông Mã Thanh Huỳnh - Hết ranh đất ông Đặng Quang Sang 110.000 66.000 44.000 40.000 - Đất ở nông thôn
413 Huyện Năm Căn Ranh đất ông Nguyễn Văn Dũng - Hết ranh đất ông Lê Thiện Trí 130.000 78.000 52.000 40.000 - Đất ở nông thôn
414 Huyện Năm Căn Trại giống ông Thái Thanh Hòa - Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Hồng 110.000 66.000 44.000 40.000 - Đất ở nông thôn
415 Huyện Năm Căn Giáp ranh ấp 3 - Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Vinh 130.000 78.000 52.000 40.000 - Đất ở nông thôn
416 Huyện Năm Căn Ranh đất ông Trương Văn Kỵ - Giáp ấp Kênh Mới (Xã Hàm Rồng) 110.000 66.000 44.000 40.000 - Đất ở nông thôn
417 Huyện Năm Căn Ranh đất ông Hùng - Hết ranh đất ông An 110.000 66.000 44.000 40.000 - Đất ở nông thôn
418 Huyện Năm Căn Ranh đất ông Dũng - Hết ranh đất ông Bình 150.000 90.000 60.000 40.000 - Đất ở nông thôn
419 Huyện Năm Căn Ranh đất ông Trần Văn Quận - Ranh đất bà Nguyễn Thị Thanh (dọc kênh Trung Đoàn) 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất ở nông thôn
420 Huyện Năm Căn Cầu Xi Tẹc - Cầu Kênh Lò (phía bắc lộ) 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở nông thôn
421 Huyện Năm Căn Lộ về trung tâm xã - Nhà ông Huỳnh Văn Hùng 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở nông thôn
422 Huyện Năm Căn Cầu Ông Do - Hết đường 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất ở nông thôn
423 Huyện Năm Căn Giáp ranh thị trấn - Giáp lộ xã Hàng Vịnh 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất ở nông thôn
424 Huyện Năm Căn Vàm Ông Do - Hết ranh đất ông Nhàn 250.000 150.000 100.000 50.000 - Đất ở nông thôn
425 Huyện Năm Căn Ranh đất ông Trúc - Hết ranh đất ông Hai Sang 200.000 120.000 80.000 40.000 - Đất ở nông thôn
426 Huyện Năm Căn Ranh đất ông Thăng Đen - Sông Bảy Háp 110.000 66.000 44.000 40.000 - Đất ở nông thôn
427 Huyện Năm Căn Vàm Ông Do - Kênh Bảy Thạnh 180.000 108.000 72.000 40.000 - Đất ở nông thôn
428 Huyện Năm Căn Dốc Cầu Dây Giăng - Cống Ông Tà 350.000 210.000 140.000 70.000 - Đất ở nông thôn
429 Huyện Năm Căn Trường mẫu giáo - Trường tiểu học 2 250.000 150.000 100.000 50.000 - Đất ở nông thôn
430 Huyện Năm Căn Trương tiểu học 2 - Ngã tư Xẻo Ớt 200.000 120.000 80.000 40.000 - Đất ở nông thôn
431 Huyện Năm Căn Vàm kênh Nước Lên - Kênh Từng Dện 150.000 90.000 60.000 40.000 - Đất ở nông thôn
432 Huyện Năm Căn Vàm kênh Từng Dện - Hết ranh đất ông Chiến Sò 150.000 90.000 60.000 40.000 - Đất ở nông thôn
433 Huyện Năm Căn Trường Tiểu học 4 - Đường ô tô về xã Lâm Hải 250.000 150.000 100.000 50.000 - Đất ở nông thôn
434 Huyện Năm Căn Trường Tiểu học 4 - Ngọn Kênh Đào 170.000 102.000 68.000 40.000 - Đất ở nông thôn
435 Huyện Năm Căn Vàm Kênh Đào - Ngã ba Kênh Năm 150.000 90.000 60.000 40.000 - Đất ở nông thôn
436 Huyện Năm Căn Vàm Trại Lưới - Hết ranh trại giống ông Hùng Cường 150.000 90.000 60.000 40.000 - Đất ở nông thôn
437 Huyện Năm Căn Ngã tư Cây Thơ - Hết ranh đất ông Nguyễn Trường Sơn 150.000 90.000 60.000 40.000 - Đất ở nông thôn
438 Huyện Năm Căn Ngã tư Cây Thơ - Ngã tư Bùi Mắc 120.000 72.000 48.000 40.000 - Đất ở nông thôn
439 Huyện Năm Căn Trường Trung học cơ sở - Ngã ba Ông Chừng 150.000 90.000 60.000 40.000 - Đất ở nông thôn
440 Huyện Năm Căn Ngã ba Ông Chừng - Vàm Ông Do (Bảy Háp) 110.000 66.000 44.000 40.000 - Đất ở nông thôn
441 Huyện Năm Căn Dốc Cầu Dây Giăng - Vàm Xẻo Ớt 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở nông thôn
442 Huyện Năm Căn Dốc Cầu Dây Giăng - Kênh Xáng quốc phòng (giáp thị trấn) 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất ở nông thôn
443 Huyện Năm Căn Hết ranh Thị trấn Năm Căn - Cầu Trại Lưới 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở nông thôn
444 Huyện Năm Căn Ranh thị trấn Năm Căn - Cầu Chà Là 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất ở nông thôn
445 Huyện Năm Căn Cầu Chà Là - Trụ sở Hợp tác xã Tân Hiệp Phát 250.000 150.000 100.000 50.000 - Đất ở nông thôn
446 Huyện Năm Căn Vàm Xẻo Sao - Cầu Vàm Lỗ (Ông Quang) 280.000 168.000 112.000 56.000 - Đất ở nông thôn
447 Huyện Năm Căn Rạch Vàm Lỗ - Rạch Nà Nước 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất ở nông thôn
448 Huyện Năm Căn Ngã ba Đầu Chà - Đối diện Vàm Nà Chim 110.000 66.000 44.000 40.000 - Đất ở nông thôn
449 Huyện Năm Căn Vàm Ông Ngươn - Vàm Ba Nguyền 140.000 84.000 56.000 40.000 - Đất ở nông thôn
450 Huyện Năm Căn Vàm Lỗ - Hết ranh đất ông Nam 120.000 72.000 48.000 40.000 - Đất ở nông thôn
451 Huyện Năm Căn Vàm Nà Nước - Kênh Trốn Sóng 200.000 120.000 80.000 40.000 - Đất ở nông thôn
452 Huyện Năm Căn Vàm Ông Ngươn - Hết ranh đất ông Hai Xệ (2 bên) 110.000 66.000 44.000 40.000 - Đất ở nông thôn
453 Huyện Năm Căn Ranh đất ông Mận - Vàm Chủng 140.000 84.000 56.000 40.000 - Đất ở nông thôn
454 Huyện Năm Căn Ranh đất ông Chịa - Hết ranh đất ông Hạ 120.000 72.000 48.000 40.000 - Đất ở nông thôn
455 Huyện Năm Căn Ranh đất ông Hạ - Hết ranh đất ông Hùng 110.000 66.000 44.000 40.000 - Đất ở nông thôn
456 Huyện Năm Căn Cầu Trại Lưới - Cầu Năm Căn 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất ở nông thôn
457 Huyện Năm Căn Cầu Năm Căn (đất ông Quân) - Rạch Xẻo Đôi 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất ở nông thôn
458 Huyện Năm Căn Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ 100.000 60.000 40.000 40.000 - Đất ở nông thôn
459 Huyện Năm Căn Không thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ 70.000 42.000 40.000 40.000 - Đất ở nông thôn
460 Huyện Năm Căn Ranh đất ông Khánh - Hết ranh đất ông Út Huỳnh 152.000 91.200 60.800 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
461 Huyện Năm Căn Ranh đất ông Vịnh - Cầu nhà bà Chín Thành 96.000 57.600 38.400 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
462 Huyện Năm Căn Khu dân cư - Hết ranh đất ông Phèn (Kênh Ba) 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất TM-DV nông thôn
463 Huyện Năm Căn Ranh đất ông Hồng - Vàm Cái Nước (Hết ranh đất ông Sáu Nghĩa) 96.000 57.600 38.400 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
464 Huyện Năm Căn Hết ranh đất ông Phèn - Rạch Xẻo Bá (Hết ranh đất ông Út Hâu) 96.000 57.600 38.400 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
465 Huyện Năm Căn Cụm quy hoạch - tái định cư dân cư Hố Gùi 1,2 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất TM-DV nông thôn
466 Huyện Năm Căn Cụm quy hoạch - tái định cư khu 1 ấp Hố Gùi 144.000 86.400 57.600 28.800 - Đất TM-DV nông thôn
467 Huyện Năm Căn Cụm quy hoạch dân cư Vàm Cái Nước - Khu dự án CWPD 152.000 91.200 60.800 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
468 Huyện Năm Căn Khu tái định cư Bỏ Hủ Lớn - Bỏ Hủ 160.000 96.000 64.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
469 Huyện Năm Căn Rạch Xẻo Bá (Ranh đất ông Lung) - Hết ranh đất ông Luyến 120.000 72.000 48.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
470 Huyện Năm Căn Ranh đất ông Lê A - Hết ranh đất ông Ba Giảng 120.000 72.000 48.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
471 Huyện Năm Căn Ranh đất ông Lam Phương - Hết ranh đất ông Dòn 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất TM-DV nông thôn
472 Huyện Năm Căn Ngã tư chợ - Hết ranh đất ông Khôi 400.000 240.000 160.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
473 Huyện Năm Căn Ranh đất ông Tư Giang - Hết ranh Đồn Biên Phòng 672 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất TM-DV nông thôn
474 Huyện Năm Căn Hết ranh Đồn Biên phòng 672 - Trạm y tế xã 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất TM-DV nông thôn
475 Huyện Năm Căn Hết ranh Trạm y tế xã - Kênh 1 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất TM-DV nông thôn
476 Huyện Năm Căn Ranh đất ông Sết - Hết ranh đất ông Bảy Hụi 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất TM-DV nông thôn
477 Huyện Năm Căn Ranh đất ông Khẩn - Hết ranh đất ông Thành 400.000 240.000 160.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
478 Huyện Năm Căn Hết ranh Trường tiểu học 1 - Kênh Bỏ Bầu (Lộ sau UBND xã) 96.000 57.600 38.400 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
479 Huyện Năm Căn Ranh đất bà Đào - Hết ranh đất ông Sơn 320.000 192.000 128.000 64.000 - Đất TM-DV nông thôn
480 Huyện Năm Căn Ranh đất ông Lân - Hết ranh đất Trại giống Út Quang 160.000 96.000 64.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
481 Huyện Năm Căn Trường tiểu học 184 (Ranh đất ông Vũ) - Hết ranh Phân Trường 184 320.000 192.000 128.000 64.000 - Đất TM-DV nông thôn
482 Huyện Năm Căn Hết ranh Phân trường 184 - Rạch Cái Nhám Nhỏ 320.000 192.000 128.000 64.000 - Đất TM-DV nông thôn
483 Huyện Năm Căn Rạch Cái Nhám Nhỏ - Kênh Cây Mắm 160.000 96.000 64.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
484 Huyện Năm Căn Giáp ranh Trường cấp 2 - Hết ranh đất ông Hai Nhị 320.000 192.000 128.000 64.000 - Đất TM-DV nông thôn
485 Huyện Năm Căn Bến phà Kinh 17 - Cầu Bỏ Bầu 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
486 Huyện Năm Căn Kênh Ông Đơn - Hết ranh đất ông Hai Nhị 88.000 52.800 35.200 17.600 - Đất TM-DV nông thôn
487 Huyện Năm Căn Cầu Bỏ Bầu - Bến phà Tam Giang III 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất TM-DV nông thôn
488 Huyện Năm Căn Trụ sở UBND xã Hiệp Tùng - Cây xăng Xuân Thao 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất TM-DV nông thôn
489 Huyện Năm Căn Cây xăng Xuân Thao - Hết ranh hàng đáy ông Bảy Hoài (Số 1) 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất TM-DV nông thôn
490 Huyện Năm Căn Vàm Cái Ngay - Kênh Cá Chốt 120.000 72.000 48.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
491 Huyện Năm Căn Vàm kênh Năm Sâu - Hết ranh trụ sở UBND xã 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất TM-DV nông thôn
492 Huyện Năm Căn Vàm kênh Năm Sâu - Trường trung học cơ sở xã Hiệp Tùng 160.000 96.000 64.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
493 Huyện Năm Căn Giáp ranh Trường Tiểu học 1 - Ngã tư kênh Năm 96.000 57.600 38.400 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
494 Huyện Năm Căn Hết ranh Trung tâm văn hoá xã - Hết ranh Trường THCS xã Hiệp Tùng 96.000 57.600 38.400 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
495 Huyện Năm Căn Hết ranh Trường THCS xã Hiệp Tùng - Cầu kênh Năm Cạn 96.000 57.600 38.400 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
496 Huyện Năm Căn Cầu Kênh Năm Cạn - Cầu Nàng Kèo 88.000 52.800 35.200 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
497 Huyện Năm Căn Cầu Xóm Lung - Ranh đất ông Hận 88.000 52.800 35.200 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
498 Huyện Năm Căn Hết ranh hàng ông Bảy Hoài (số 1) - Cầu Kênh Xào Lũy 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất TM-DV nông thôn
499 Huyện Năm Căn Cầu Kênh Xào Lũy - Hàng đáu Út Ngoan 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất TM-DV nông thôn
500 Huyện Năm Căn Cầu Kênh 5 - Nhà ông Mười Tài 104.000 62.400 41.600 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ