Bảng giá đất tại Thành phố Bạc Liêu: Phân tích giá trị bất động sản và tiềm năng đầu tư nổi bật

Thành phố Bạc Liêu là trung tâm kinh tế, văn hóa và du lịch của tỉnh Bạc Liêu, sở hữu vị trí đắc địa và hệ thống cơ sở hạ tầng ngày càng phát triển. Giá đất tại đây được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 03/10/2023. Đây là khu vực mang lại cơ hội đầu tư bất động sản hấp dẫn với mức giá đất từ 28.000 VNĐ/m² đến 45.000.000 VNĐ/m².

Tổng quan về Thành phố Bạc Liêu và những yếu tố làm tăng giá trị đất

Thành phố Bạc Liêu tọa lạc tại cửa ngõ của Đồng bằng sông Cửu Long, nơi giao thoa giữa các tuyến đường huyết mạch của vùng.

Đây là trung tâm hành chính, chính trị và văn hóa của tỉnh, nổi bật với các công trình như Quảng trường Hùng Vương, Nhà hát Cao Văn Lầu và khu du lịch Nhà Công tử Bạc Liêu.

Những địa danh này không chỉ khẳng định giá trị lịch sử mà còn góp phần làm tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Cơ sở hạ tầng hiện đại là yếu tố quan trọng tác động đến giá đất tại Thành phố Bạc Liêu. Tuyến đường Quản Lộ - Phụng Hiệp nối Bạc Liêu với các tỉnh lân cận cùng hệ thống giao thông nội thành được đầu tư bài bản giúp khu vực trở thành trung tâm liên kết kinh tế và vận chuyển hàng hóa.

Quy hoạch đô thị hướng đến việc mở rộng các khu đô thị mới như Khu đô thị Hoàng Phát và khu dân cư Trần Huỳnh tạo nền tảng vững chắc cho sự phát triển bất động sản trong tương lai.

Ngoài ra, hệ thống tiện ích như trường học, bệnh viện, và trung tâm thương mại ngày càng hoàn thiện. Sự xuất hiện của các chuỗi siêu thị lớn và khu chợ đầu mối cũng làm gia tăng nhu cầu đất tại trung tâm Thành phố Bạc Liêu, đặc biệt ở các tuyến đường lớn như Nguyễn Tất Thành, Trần Phú hay Trần Huỳnh.

Phân tích giá đất tại Thành phố Bạc Liêu

Giá đất tại Thành phố Bạc Liêu có sự chênh lệch rõ rệt giữa trung tâm và các khu vực ngoại thành. Theo quyết định pháp lý mới nhất, giá đất cao nhất tại khu vực này đạt 45.000.000 VNĐ/m², thường nằm trên các tuyến đường lớn hoặc khu vực gần trung tâm hành chính.

Trong khi đó, giá thấp nhất chỉ từ 28.000 VNĐ/m² tại các khu vực ngoại ô hoặc đất nông nghiệp.

Mức giá trung bình được ghi nhận là 5.284.884 VNĐ/m², phản ánh sự ổn định của thị trường bất động sản tại đây. Với những ai có ý định đầu tư, các lô đất gần trung tâm hành chính, các khu đô thị mới hoặc đất mặt tiền tại các trục đường chính như Hòa Bình, Nguyễn Văn Linh là lựa chọn phù hợp cho chiến lược đầu tư dài hạn.

Những khu vực ngoại ô như phường Nhà Mát hay Hiệp Thành có thể phù hợp hơn cho những nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội phát triển ở mức chi phí thấp hơn.

So sánh với các huyện lân cận như Giá Rai hay Vĩnh Lợi, giá đất tại Thành phố Bạc Liêu cao hơn đáng kể, điều này dễ hiểu do đây là trung tâm kinh tế - xã hội.

Tuy nhiên, giá đất tại đây vẫn thấp hơn một số thành phố lớn trong khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, tạo ra lợi thế cạnh tranh và tiềm năng tăng giá mạnh mẽ.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Thành phố Bạc Liêu

Thành phố Bạc Liêu không chỉ hấp dẫn bởi giá đất hợp lý mà còn bởi tiềm năng phát triển bền vững. Với chiến lược phát triển du lịch và năng lượng sạch, khu vực này đang thu hút nhiều dự án đầu tư quy mô lớn.

Điển hình là Cánh đồng điện gió Bạc Liêu – biểu tượng cho năng lượng tái tạo của vùng, không chỉ thu hút du khách mà còn tạo ra giá trị gia tăng lớn cho bất động sản lân cận.

Ngoài ra, sự phát triển của ngành du lịch với các điểm đến nổi bật như Khu du lịch Nhà Mát, khu bảo tồn thiên nhiên Vườn chim Bạc Liêu và tuyến du lịch sinh thái ven biển đang đẩy mạnh nhu cầu nhà đất nghỉ dưỡng.

Các dự án đô thị thông minh như Khu đô thị Hoàng Phát và việc cải tạo các khu dân cư cũ cũng là động lực quan trọng giúp bất động sản tại đây tăng trưởng nhanh chóng.

Thành phố Bạc Liêu đang là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội trong lĩnh vực bất động sản, đặc biệt trong bối cảnh thị trường đất nền vùng ven và bất động sản nghỉ dưỡng đang trên đà phát triển mạnh mẽ.

Thành phố Bạc Liêu với giá đất từ 28.000 VNĐ/m² đến 45.000.000 VNĐ/m² mang lại cơ hội đầu tư đa dạng cho cả ngắn hạn và dài hạn. Với nền kinh tế ổn định, hạ tầng phát triển và tiềm năng du lịch mạnh mẽ, bất động sản tại đây hứa hẹn mang lại lợi nhuận cao trong tương lai. Nhà đầu tư nên cân nhắc các khu vực trung tâm hoặc lân cận các dự án hạ tầng lớn để tối ưu hóa giá trị đầu tư.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Bạc Liêu là: 45.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Bạc Liêu là: 28.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Bạc Liêu là: 5.366.143 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2023/QĐ-UBND ngày 03/10/2023 của UBND tỉnh Bạc Liêu
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
613
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1301 Thành phố Bạc Liêu Đường C và C1 (đường Bạch Đằng nối dài ra biển) - Dự án khu du lịch nhà mát 2.700.000 - - - - Đất SX-KD
1302 Thành phố Bạc Liêu Đường số 2, số 4 (vuông góc đường Bạch Đằng) - Dự án khu du lịch nhà mát 1.800.000 - - - - Đất SX-KD
1303 Thành phố Bạc Liêu Các đường nội bộ còn lại trong dự án - Dự án khu du lịch nhà mát 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
1304 Thành phố Bạc Liêu Đường số 5 và đường số 11, đường số 9 - Dự án khu TĐC (02HA) tại phường 8 1.560.000 - - - - Đất SX-KD
1305 Thành phố Bạc Liêu Đường số 12, đường số 6 - Dự án khu TĐC (02HA) tại phường 8 1.920.000 - - - - Đất SX-KD
1306 Thành phố Bạc Liêu Đường số 1 - Dự án khu TĐC (02HA) tại phường 8 2.160.000 - - - - Đất SX-KD
1307 Thành phố Bạc Liêu Đường Phan Văn Xoàn (số 6 cũ) - Dự án KDC phường 2 4.500.000 - - - - Đất SX-KD
1308 Thành phố Bạc Liêu Đường Nguyễn Vĩnh Nghiệp (số 11 cũ) - Dự án KDC phường 2 3.600.000 - - - - Đất SX-KD
1309 Thành phố Bạc Liêu Đường Ninh Bình (Trung tâm Phường 2) - Dự án KDC phường 2 4.800.000 - - - - Đất SX-KD
1310 Thành phố Bạc Liêu Đường Nguyễn Thị Bùi (số 3 cũ) - Dự án KDC phường 2 3.000.000 - - - - Đất SX-KD
1311 Thành phố Bạc Liêu Đường Nguyễn Bá Tụi (số 13 cũ) - Dự án KDC phường 2 2.640.000 - - - - Đất SX-KD
1312 Thành phố Bạc Liêu Đường Trần Văn Mẫn (số 3A cũ) - Dự án KDC phường 2 2.400.000 - - - - Đất SX-KD
1313 Thành phố Bạc Liêu Đường Đoàn Thị Huê (số 3B cũ) - Dự án KDC phường 2 2.400.000 - - - - Đất SX-KD
1314 Thành phố Bạc Liêu Đường Lê Văn Năm (số 1B cũ) - Dự án KDC phường 2 2.160.000 - - - - Đất SX-KD
1315 Thành phố Bạc Liêu Đường Phạm Thị Út (số 1E cũ) - Dự án KDC phường 2 2.160.000 - - - - Đất SX-KD
1316 Thành phố Bạc Liêu Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Dự án KDC phường 2 đường đối diện Kinh Hở cũ, đoạn từ kênh 30/4 - đến đường Ninh Bình 2.880.000 - - - - Đất SX-KD
1317 Thành phố Bạc Liêu Đường Lê Hồng Phong (số 8 + 14 cũ) - Dự án KDC phường 2 4.380.000 - - - - Đất SX-KD
1318 Thành phố Bạc Liêu Đường Trần Thanh Viết (số 1D cũ) - Dự án KDC phường 2 2.400.000 - - - - Đất SX-KD
1319 Thành phố Bạc Liêu Đường Nguyễn Lương Bằng (số 12 cũ) - Dự án KDC phường 2 4.380.000 - - - - Đất SX-KD
1320 Thành phố Bạc Liêu Đường Trần Văn Bỉnh (số 1A cũ) - Dự án KDC phường 2 2.400.000 - - - - Đất SX-KD
1321 Thành phố Bạc Liêu Đường Trần Hồng Dân (số 1 cũ) - Dự án KDC phường 2 3.420.000 - - - - Đất SX-KD
1322 Thành phố Bạc Liêu Đường Nguyễn Thị Nho (số 5 cũ) - Dự án KDC phường 2 3.600.000 - - - - Đất SX-KD
1323 Thành phố Bạc Liêu Đường Trương Hán Siêu (số 4 cũ) - Dự án KDC phường 2 3.360.000 - - - - Đất SX-KD
1324 Thành phố Bạc Liêu Đường Trần Văn Đại (số 8A cũ) - Dự án KDC phường 2 4.380.000 - - - - Đất SX-KD
1325 Thành phố Bạc Liêu Đường Châu Thị Tám (số 2 cũ) - Dự án KDC phường 2 3.360.000 - - - - Đất SX-KD
1326 Thành phố Bạc Liêu Đường Hoa Lư (số 7 cũ) - Dự án KDC phường 2 2.400.000 - - - - Đất SX-KD
1327 Thành phố Bạc Liêu Đường Phan Thị Khá (số 6A cũ) - Dự án KDC phường 2 2.400.000 - - - - Đất SX-KD
1328 Thành phố Bạc Liêu Đường Nguyễn Công Thượng (số 6B cũ) - Dự án KDC phường 2 2.400.000 - - - - Đất SX-KD
1329 Thành phố Bạc Liêu Đường Nguyễn Hồng Khanh (số 6C cũ) - Dự án KDC phường 2 2.400.000 - - - - Đất SX-KD
1330 Thành phố Bạc Liêu Đường Tào Văn Tỵ (số 1C cũ) - Dự án KDC phường 2 2.160.000 - - - - Đất SX-KD
1331 Thành phố Bạc Liêu Đường Tạ Thị Huê (số 11A cũ) - Dự án KDC phường 2 2.400.000 - - - - Đất SX-KD
1332 Thành phố Bạc Liêu Đường Lê Thị Huỳnh (số 11B cũ) - Dự án KDC phường 2 2.400.000 - - - - Đất SX-KD
1333 Thành phố Bạc Liêu Đường Lê Thị Mười (số 9 cũ) - Dự án KDC phường 2 2.400.000 - - - - Đất SX-KD
1334 Thành phố Bạc Liêu Đường số 10 - Dự án KDC phường 2 3.600.000 - - - - Đất SX-KD
1335 Thành phố Bạc Liêu Đường 9A - Dự án KDC phường 2 3.600.000 - - - - Đất SX-KD
1336 Thành phố Bạc Liêu Đường 5B - Dự án KDC phường 2 3.600.000 - - - - Đất SX-KD
1337 Thành phố Bạc Liêu Đường 4B - Dự án KDC phường 2 3.600.000 - - - - Đất SX-KD
1338 Thành phố Bạc Liêu Đường số 8; 11 - Dự án KDC giáp khu TĐC bến xe bộ đội bên phòng phường 7 ( KDC Tràng An) 4.500.000 - - - - Đất SX-KD
1339 Thành phố Bạc Liêu Đường Đỗ Thị Bông (Đường số 6A cũ) - Dự án KDC giáp khu TĐC bến xe bộ đội bên phòng phường 7 ( KDC Tràng An) 2.400.000 - - - - Đất SX-KD
1340 Thành phố Bạc Liêu Đường Thạch Thị Nương (Đường số 8A cũ) - Dự án KDC giáp khu TĐC bến xe bộ đội bên phòng phường 7 ( KDC Tràng An) 2.400.000 - - - - Đất SX-KD
1341 Thành phố Bạc Liêu Đường Hồ Thị Nghi (Đường số 8B cũ) - Dự án KDC giáp khu TĐC bến xe bộ đội bên phòng phường 7 ( KDC Tràng An) 2.400.000 - - - - Đất SX-KD
1342 Thành phố Bạc Liêu Đường Ngô Thị Ba (Đường số 10 cũ) - Dự án KDC giáp khu TĐC bến xe bộ đội bên phòng phường 7 ( KDC Tràng An) 2.580.000 - - - - Đất SX-KD
1343 Thành phố Bạc Liêu Đường Trần Văn Lắm (Đường số 12 cũ) - Dự án KDC giáp khu TĐC bến xe bộ đội bên phòng phường 7 ( KDC Tràng An) 2.580.000 - - - - Đất SX-KD
1344 Thành phố Bạc Liêu Đường Nguyễn Thị Đẹt (Đường số 16 cũ) - Dự án KDC giáp khu TĐC bến xe bộ đội bên phòng phường 7 ( KDC Tràng An) 2.580.000 - - - - Đất SX-KD
1345 Thành phố Bạc Liêu Đường Lê Thị Mạnh (Đường số 13A cũ) - Dự án KDC giáp khu TĐC bến xe bộ đội bên phòng phường 7 ( KDC Tràng An) 2.400.000 - - - - Đất SX-KD
1346 Thành phố Bạc Liêu Đường Hứa Thị Quán (Đường số 14 cũ) - Dự án KDC giáp khu TĐC bến xe bộ đội bên phòng phường 7 ( KDC Tràng An) 2.580.000 - - - - Đất SX-KD
1347 Thành phố Bạc Liêu Đường Nguyễn Thị Lượm (Đường số 15 cũ) - Dự án KDC giáp khu TĐC bến xe bộ đội bên phòng phường 7 ( KDC Tràng An) 2.400.000 - - - - Đất SX-KD
1348 Thành phố Bạc Liêu Đường Lý Thị Hui (Đường số 13 cũ) - Dự án KDC giáp khu TĐC bến xe bộ đội bên phòng phường 7 ( KDC Tràng An) 2.400.000 - - - - Đất SX-KD
1349 Thành phố Bạc Liêu Đường Nguyễn Việt Khái (Đường số 17 cũ) - Dự án KDC giáp khu TĐC bến xe bộ đội bên phòng phường 7 ( KDC Tràng An) 2.400.000 - - - - Đất SX-KD
1350 Thành phố Bạc Liêu Đường Huỳnh Thị Búp (Đường số 18 cũ) - Dự án KDC giáp khu TĐC bến xe bộ đội bên phòng phường 7 ( KDC Tràng An) 2.580.000 - - - - Đất SX-KD
1351 Thành phố Bạc Liêu Đường Tô Vĩnh Diện (Đường số 19, số 04 và 04B cũ) - Dự án KDC giáp khu TĐC bến xe bộ đội bên phòng phường 7 ( KDC Tràng An) 2.580.000 - - - - Đất SX-KD
1352 Thành phố Bạc Liêu Đường Nguyễn Thị Dân (Đường số 19A cũ) - Dự án KDC giáp khu TĐC bến xe bộ đội bên phòng phường 7 ( KDC Tràng An) 2.400.000 - - - - Đất SX-KD
1353 Thành phố Bạc Liêu Đường Trần Thị Viên (Đường số 19B cũ) - Dự án KDC giáp khu TĐC bến xe bộ đội bên phòng phường 7 ( KDC Tràng An) 2.400.000 - - - - Đất SX-KD
1354 Thành phố Bạc Liêu Đường Huỳnh Thị Hoa (Đường số 19C cũ) - Dự án KDC giáp khu TĐC bến xe bộ đội bên phòng phường 7 ( KDC Tràng An) 2.400.000 - - - - Đất SX-KD
1355 Thành phố Bạc Liêu Đường Nguyễn Thị Tiền (đường số 19D cũ) - Dự án KDC giáp khu TĐC bến xe bộ đội bên phòng phường 7 ( KDC Tràng An) 2.400.000 - - - - Đất SX-KD
1356 Thành phố Bạc Liêu Đường Nguyễn Thị Tròn (Đường số 23 cũ) - Dự án KDC giáp khu TĐC bến xe bộ đội bên phòng phường 7 ( KDC Tràng An) 2.580.000 - - - - Đất SX-KD
1357 Thành phố Bạc Liêu Đường Hoàng Thế Thiện (Đường số 25 cũ) - Dự án KDC giáp khu TĐC bến xe bộ đội bên phòng phường 7 ( KDC Tràng An) 2.520.000 - - - - Đất SX-KD
1358 Thành phố Bạc Liêu Đường Ngô Văn Ngộ (Đường số 27 cũ) - Dự án KDC giáp khu TĐC bến xe bộ đội bên phòng phường 7 ( KDC Tràng An) 2.520.000 - - - - Đất SX-KD
1359 Thành phố Bạc Liêu Đường Lê Thị Đối (Đường số 29 cũ) - Dự án KDC giáp khu TĐC bến xe bộ đội bên phòng phường 7 ( KDC Tràng An) 2.400.000 - - - - Đất SX-KD
1360 Thành phố Bạc Liêu Đường Nguyễn Thị Nở (Đường số 31 cũ) - Dự án KDC giáp khu TĐC bến xe bộ đội bên phòng phường 7 ( KDC Tràng An) 2.580.000 - - - - Đất SX-KD
1361 Thành phố Bạc Liêu Đường Lương Thị Tài (Đường số 31A cũ) - Dự án KDC giáp khu TĐC bến xe bộ đội bên phòng phường 7 ( KDC Tràng An) 2.580.000 - - - - Đất SX-KD
1362 Thành phố Bạc Liêu Đường Mục Thị Nhân (Đường số 33 cũ) - Dự án KDC giáp khu TĐC bến xe bộ đội bên phòng phường 7 ( KDC Tràng An) 2.400.000 - - - - Đất SX-KD
1363 Thành phố Bạc Liêu Đường Nguyễn Thị Hoa (Đường số 33A cũ) - Dự án KDC giáp khu TĐC bến xe bộ đội bên phòng phường 7 ( KDC Tràng An) 2.400.000 - - - - Đất SX-KD
1364 Thành phố Bạc Liêu Đường số 2; 6 - Dự án KDC giáp khu TĐC bến xe bộ đội bên phòng phường 7 ( KDC Tràng An) 2.580.000 - - - - Đất SX-KD
1365 Thành phố Bạc Liêu Đường số 14A, 14B - Dự án KDC giáp khu TĐC bến xe bộ đội bên phòng phường 7 ( KDC Tràng An) 2.580.000 - - - - Đất SX-KD
1366 Thành phố Bạc Liêu Đường Ung Văn Khiêm - Dự án KDC giáp khu TĐC bến xe bộ đội bên phòng phường 7 ( KDC Tràng An) 2.940.000 - - - - Đất SX-KD
1367 Thành phố Bạc Liêu Đường số 5, 5A, 7 - Dự án KDC giáp khu TĐC bến xe bộ đội bên phòng phường 7 ( KDC Tràng An) 2.400.000 - - - - Đất SX-KD
1368 Thành phố Bạc Liêu Các tuyến đường Khu nhà ở xã hội - Dự án KDC giáp khu TĐC bến xe bộ đội bên phòng phường 7 ( KDC Tràng An) 2.400.000 - - - - Đất SX-KD
1369 Thành phố Bạc Liêu Đường số 11 - Dự án khu TĐC tập trung và nhà ở xã hội Đồng Cao Văn Lầu (phường 5) 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
1370 Thành phố Bạc Liêu Đường số 12 - Dự án khu TĐC tập trung và nhà ở xã hội Đồng Cao Văn Lầu (phường 5) 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
1371 Thành phố Bạc Liêu Đường số 13 - Dự án khu TĐC tập trung và nhà ở xã hội Đồng Cao Văn Lầu (phường 5) 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
1372 Thành phố Bạc Liêu Đường số 14 - Dự án khu TĐC tập trung và nhà ở xã hội Đồng Cao Văn Lầu (phường 5) 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
1373 Thành phố Bạc Liêu Đường số 15 - Dự án khu TĐC tập trung và nhà ở xã hội Đồng Cao Văn Lầu (phường 5) 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
1374 Thành phố Bạc Liêu Đường số 01 - Dự án khu TĐC tập trung và nhà ở xã hội Đồng Cao Văn Lầu (phường 5) 1.380.000 - - - - Đất SX-KD
1375 Thành phố Bạc Liêu Đường số 02 - Dự án khu TĐC tập trung và nhà ở xã hội Đồng Cao Văn Lầu (phường 5) 1.380.000 - - - - Đất SX-KD
1376 Thành phố Bạc Liêu Đường số 03 - Dự án khu TĐC tập trung và nhà ở xã hội Đồng Cao Văn Lầu (phường 5) 1.380.000 - - - - Đất SX-KD
1377 Thành phố Bạc Liêu Đường số 07 - Dự án khu TĐC tập trung và nhà ở xã hội Đồng Cao Văn Lầu (phường 5) 1.380.000 - - - - Đất SX-KD
1378 Thành phố Bạc Liêu Đường số 08 - Dự án khu TĐC tập trung và nhà ở xã hội Đồng Cao Văn Lầu (phường 5) 1.380.000 - - - - Đất SX-KD
1379 Thành phố Bạc Liêu Đường Thị Chậm (đường D1 cũ) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát 2.520.000 - - - - Đất SX-KD
1380 Thành phố Bạc Liêu Đường Huỳnh Thị Lãnh (đường D2 cũ) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát 2.520.000 - - - - Đất SX-KD
1381 Thành phố Bạc Liêu Đường Nguyễn Khuyến (đường D3 cũ) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát 3.120.000 - - - - Đất SX-KD
1382 Thành phố Bạc Liêu Đường Lê Thị Bảy (đường D4 cũ) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát 2.520.000 - - - - Đất SX-KD
1383 Thành phố Bạc Liêu Đường Hồ Tùng Mậu (đường D5 cũ) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát 3.000.000 - - - - Đất SX-KD
1384 Thành phố Bạc Liêu Đường Trương Thị Phụng (đường D6 cũ) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát 2.520.000 - - - - Đất SX-KD
1385 Thành phố Bạc Liêu Đường Võ Thị Tư (đường D7 cũ) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát 2.520.000 - - - - Đất SX-KD
1386 Thành phố Bạc Liêu Đường Lê Thị Nhơn (đường D8 cũ) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát 2.400.000 - - - - Đất SX-KD
1387 Thành phố Bạc Liêu Đường Đào Thị Thanh (đường D9 cũ) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát 2.400.000 - - - - Đất SX-KD
1388 Thành phố Bạc Liêu Đường Trần Thị Chinh (đường D11 cũ) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát 2.520.000 - - - - Đất SX-KD
1389 Thành phố Bạc Liêu Đường Trần Thị Lang (đường D13 cũ) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát 2.520.000 - - - - Đất SX-KD
1390 Thành phố Bạc Liêu Đường D12 - Dự án khu dân cư Hoàng Phát 2.520.000 - - - - Đất SX-KD
1391 Thành phố Bạc Liêu Đường Trần Thị Thanh Hương (đường D14 cũ) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát 2.520.000 - - - - Đất SX-KD
1392 Thành phố Bạc Liêu Đường Huỳnh Thị Đê (đường D15 cũ) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát 2.520.000 - - - - Đất SX-KD
1393 Thành phố Bạc Liêu Đường Nguyễn Thị Đương (đường D16 cũ) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát 2.520.000 - - - - Đất SX-KD
1394 Thành phố Bạc Liêu Đường Nguyễn Thị Sen (đường D17 cũ) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát 2.520.000 - - - - Đất SX-KD
1395 Thành phố Bạc Liêu Đường Nguyễn Thị Huệ (đường D18 cũ) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát 2.520.000 - - - - Đất SX-KD
1396 Thành phố Bạc Liêu Đường Nguyễn Thị Hải (đường D19 cũ) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát 2.520.000 - - - - Đất SX-KD
1397 Thành phố Bạc Liêu Đường Nguyễn Thị Cầu (đường D20 cũ) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát 2.520.000 - - - - Đất SX-KD
1398 Thành phố Bạc Liêu Đường Trần Thị Hạnh (đường D21 cũ) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát 2.520.000 - - - - Đất SX-KD
1399 Thành phố Bạc Liêu Đường Phạm Thị Chữ (đường N2 cũ) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát 2.520.000 - - - - Đất SX-KD
1400 Thành phố Bạc Liêu Đường Nguyễn Thị Thiên (đường N3 cũ) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát 2.520.000 - - - - Đất SX-KD