STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Phước Long | Kênh xáng Hòa Bình (dưới lộ) - Xã Hưng Phú | Bắt đầu từ giáp ranh xã Vĩnh Phú Đông - Đến giáp ranh huyện Vĩnh Lợi (bên lộ nhựa) | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2 | Huyện Phước Long | Kênh xáng Hòa Bình (dưới lộ) - Xã Hưng Phú | Bắt đầu từ giáp ranh xã Vĩnh Phú Đông - Đến giáp ranh huyện Vĩnh Lợi (bên lộ nhựa) | 304.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
3 | Huyện Phước Long | Kênh xáng Hòa Bình (dưới lộ) - Xã Hưng Phú | Bắt đầu từ giáp ranh xã Vĩnh Phú Đông - Đến giáp ranh huyện Vĩnh Lợi (bên lộ nhựa) | 228.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
Bảng Giá Đất Xã Hưng Phú, Huyện Phước Long, Bạc Liêu: Cập Nhật Tháng 10/2023
Bảng giá đất của Kênh xáng Hòa Bình (dưới lộ) - Xã Hưng Phú, huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu cho loại đất ở đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 380.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Kênh xáng Hòa Bình (dưới lộ) có mức giá 380.000 VNĐ/m². Khu vực này bắt đầu từ giáp ranh xã Vĩnh Phú Đông và kết thúc tại giáp ranh huyện Vĩnh Lợi (bên lộ nhựa). Mức giá này phản ánh giá trị đất tại khu vực này, cho thấy đây là mức giá cao trong đoạn đường được xác định. Các yếu tố như vị trí gần lộ nhựa, điều kiện hạ tầng và tiện ích xung quanh có thể là những nguyên nhân dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các khu vực khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Kênh xáng Hòa Bình (dưới lộ) - Xã Hưng Phú, huyện Phước Long. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.