Văn bản hợp nhất 11/VBHN-VPQH năm 2014 hợp nhất Luật giáo dục đại học do Văn phòng Quốc hội ban hành

Số hiệu 11/VBHN-VPQH
Ngày ban hành 11/12/2014
Ngày có hiệu lực 11/12/2014
Loại văn bản Văn bản hợp nhất
Cơ quan ban hành Văn phòng Chính phủ
Người ký Nguyễn Hạnh Phúc
Lĩnh vực Giáo dục

VĂN PHÒNG QUỐC HỘI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 11/VBHN-VPQH

Hà Nội, ngày 11 tháng 12 năm 2014

 

LUẬT

GIÁO DC ĐẠI HỌC

Luật giáo dục đi học s 08/2012/QH13 ny 18 tháng 6 năm 2012 ca Quc hi, có hiệu lc k t ngày 01 tháng 01 năm 2013, đưc sa đi, b sung bi:

Luật giáo dc ngh nghip s 74/2014/QH13 ny 27 tháng 11 năm 2014 ca Quốc hi, có hiu lc kt ny 01 tháng 7 năm 2015.

Căn c Hiến pháp nưc Cộng a xã hội ch nghĩa Việt Namm 1992 đã đưc sa đổi, b sung một s điều theo Ngh quyết s 51/2001/QH10;

Quốc hi ban nh Lut giáo dc đi hc[1].

Chương I

NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chnh

Luật này quy định vt chức, nhiệm vụ, quyền hn ca s giáo dc đại hc, hoạt động đào to, hoạt đng khoa hc công nghệ, hoạt động hp tác quc tế, bo đảm chất lưng và kiểm định cht lưng giáo dc đại học, giảng viên, ngưi hc, tài chính, tài sn ca s giáo dc đại hc và quản lý nhà nưc v giáo dc đại hc.

Điều 2. Đối tưng áp dụng

Luật này áp dng đối với[2] trưng đại hc, hc vin, đại hc vùng, đại hc quc gia; viện nghn cu khoa hc đưc phép đào to trình đ tiến sĩ; t chc nn có liên quan đến giáo dc đại hc.

Điều 3. Áp dụng Lut giáo dục đi hc

T chức, hot đng ca s giáo dc đại hc quản lý giáo dc đi học tuân theo quy định ca Luật này, Luật go dc các quy đnh khác ca pháp lut có liên quan.

Điều 4. Gii thích từ ng

Trong Luật này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:

1. Giáo dc chính quy là nh thức đào to theo các khoá hc tp trung toàn bthi gian ti cơ sgiáo dc đại hc đthc hin chương trình đào to mt trình độ ca giáo dc đi hc.

2. Giáo dc thường xun gm va làm va học và đào to t xa, là nh thc đào to theo các lp hc, ka hc ti s giáo dc đi hc hoặc s liên kết đào to, phù hp vi yêu cầu ca ngưi hc đthc hin chương trình đào to trình độ[3] đại học.

3. Ngành đào tạo là mt tp hp những kiến thc knăng chuyên môn ca mt lĩnh vc hot động ngh nghip, khoa hc nhất định. Ngành đào tạo bao gm nhiu chuyên ngành đào to.

4. Chuyên ngành đào to là mt tp hợp những kiến thc knăng chuyên môn chuyên sâu của mt ngành đào to.

5. Liên thông trong go dc đi hc là biện pháp t chức đào to trong đó ngưi hc đưc s dụng kết quhc tp đã đhc tiếp trình đ cao hơn cùng ngành đào to hoặc khi chuyển sang ngành đào to hay trình đ đào to khác.

6. Chun kiến thức, kỹ năng ca chương trình đào tạo là yêu cầu tối thiu vkiến thc, knăng mà ngưi hc phi đt đưc sau khi kết thúc mt chương trình đào to.

7. s go dục đi hc tư thc s giáo dc đi hc vn đu tư nưc ngoài hot đng không vì li nhun là s giáo dc đại hc mà phần li nhun ch y hàng năm là tài sản chung không chia, đ tái đầu tư phát trin sgiáo dc đại hc; các cổ đông hoặc các thành viên góp vn không hưng li tc hoặc hưng li tc hàng năm không vưt quái sut trái phiếu Chính ph.

8. Đi hc là s giáo dc đại học bao gm t hp c[4] trưng đi học, vin nghiên cu khoa học thành viên thuc các lĩnh vc chuyên môn khác nhau, t chc theo hai cp, đđào tạo các trình đ ca giáo dc đi hc.

Điều 5. Mục tiêu ca giáo dục đi hc

1. Mục tiêu chung:

a) Đào to nn lc, ng cao dân trí, bi dưng nhân tài; nghiên cu khoa học, công nghệ tạo ra tri thc, sn phẩm mới, phc v yêu cầu pt trin kinh tế - xã hội, bo đảm quốc phòng, an ninh và hi nhp quc tế;

b) Đào to ngưi học có phẩm cht chính tr, đo đc; có kiến thc, k năng thc hành ngh nghip, năng lực nghiên cu và phát triển ứng dụng khoa hc và công nghtương xng vi trình đ đào to; có sc khe; có kh năng sáng tạo và trách nhiệm ngh nghip, thích nghi vi môi trường làm việc; ý thc phc vnhân dân.

[...]