Thông báo 8998/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là Dung dịch chống gỉ sét cho kim loại do Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu | 8998/TB-TCHQ |
Ngày ban hành | 01/10/2015 |
Ngày có hiệu lực | 01/10/2015 |
Loại văn bản | Thông báo |
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Người ký | Nguyễn Văn Cẩn |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu,Thuế - Phí - Lệ Phí |
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 8998/TB-TCHQ |
Hà Nội, ngày 01 tháng 10 năm 2015 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa xuất nhập khẩu (Chi nhánh tại TP. Hồ Chí Minh) tại thông báo số 1496/TB-PTPL ngày 8/7/2015 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Dung dịch chống gỉ sét cho kim loại YTS300N18 (18 Litters). Hàng mới 100%. 2. Đơn vị xuất khẩu/nhập khẩu: Công ty TNHH Tự động hóa hệ thống Việt Lợi; Địa chỉ: Tầng 31, Sài gòn Trade Center, 37 Tôn Đức Thắng, phường Bến Nghé, quận 1, TP. Hồ Chí Minh; MST: 0312371232. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10043725006/A11 ngày 12/6/2015 tại Chi cục Hải quan Cảng Sài gòn KV1 (Cục Hải quan TP. Hồ Chí Minh). |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Ammonium mercaptoacetate dạng hòa tan trong nước, hàm lượng chất rắn ~ 6.5%. |
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Ammonium mercaptoacetate dạng hòa tan trong nước, hàm lượng chất rắn ~ 6.5%. thuộc nhóm 29.30 “Hợp chất lưu huỳnh-hữu cơ”, phân nhóm 2930.90 “- Loại khác”, mã số 2930.90.90 “- - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam./. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
Nơi nhận: |
KT.
TỔNG CỤC TRƯỞNG |