Thông báo 8891/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Giấy bìa carton Ensocat đã tráng định lượng 300GSM do Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu | 8891/TB-TCHQ |
Ngày ban hành | 29/09/2015 |
Ngày có hiệu lực | 29/09/2015 |
Loại văn bản | Thông báo |
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Người ký | Nguyễn Dương Thái |
Lĩnh vực | Thương mại,Xuất nhập khẩu,Thuế - Phí - Lệ Phí |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 8891/TB-TCHQ |
Hà Nội, ngày 29 tháng 09 năm 2015 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại - Chi nhánh tại TP.Hồ Chí Minh tại thông báo số 1571/TB-PTPLHCM ngày 20/7/2015 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Giấy bìa carton Ensocat đã tráng định lượng 300GSM (size: 660x306mm) (Mục 1) 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH TOIN Việt Nam. Địa chỉ: Lô B_1C_CN, Đường DE4&NE4A, KCN Mỹ Phước 3, Bến Cát, Bình Dương. Mã số thuế: 3702169080 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10044747566/A12 ngày 29/06/2015 đăng ký tại Chi cục Hải quan KCN Mỹ Phước (Cục Hải quan tỉnh Bình Dương) |
|
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Bìa kraft đã tráng phủ hai mặt bằng canxi cacbonat, thành phần bột giấy tẩy trắng có hàm lượng bột giấy từ gỗ thu được từ quá trình hóa học trên 95%, định lượng 310 g/m2, dạng cuộn, chiều rộng 66cm, dùng làm bao bì |
|
5. Kết quả phân loại:
thuộc nhóm 48.10 “Giấy và bìa, đã tráng một hoặc cả hai mặt bằng cao lanh (China clay) hoặc bằng các chất vô cơ khác, có hoặc không có chất kết dính, và không có lớp phủ tráng nào khác, có hoặc không nhuộm màu bề mặt, có hoặc không trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), với mọi kích cỡ”, phân nhóm “- Giấy kraft và bìa kraft, trừ loại dùng để viết, in hoặc dùng cho các mục đích đồ bản khác”, phân nhóm 4810.32 “- - Loại làm toàn bộ bằng bột giấy tẩy trắng có hàm lượng bột giấy từ gỗ thu được từ quá trình hóa học trên 95% so với tổng lượng bột giấy tính theo trọng lượng, và có định lượng trên 150 g/m2”, mã số 4810.32.90 “- - - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
Nơi nhận: |
KT. TỔNG CỤC
TRƯỞNG |