Thông báo 863/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là hương kem dùng trong công nghiệp sản xuất đồ uống do Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu | 863/TB-TCHQ |
Ngày ban hành | 28/01/2016 |
Ngày có hiệu lực | 28/01/2016 |
Loại văn bản | Thông báo |
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Người ký | Nguyễn Dương Thái |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu,Thuế - Phí - Lệ Phí |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 863/TB-TCHQ |
Hà Nội, ngày 28 tháng 01 năm 2016 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 103/2015/TT-BTC ngày 01/7/2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại-Chi nhánh tại TP.Hồ Chí Minh tại thông báo số 2548/TB-PTPLHCM ngày 20/11/2015 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Hương kem- Cream flavor SC502060 (Chế phẩm hương liệu dùng trong công nghiệp sản xuất đồ uống)- hàng xin tạm áp mã HS. 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty cổ phần thực phẩm dinh dưỡng Nutifood Bình Dương; Địa chỉ: Lô E3-E4, KCN Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương; Mã số thuế: 3700521162. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10059593542/A12 ngày 19/10/2015 tại Chi cục Hải quan KCN Mỹ Phước- Cục Hải quan tỉnh Bình Dương. |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Chế phẩm dạng bột dùng trong sản xuất thực phẩm, thành phần chính: vanillin, muối ≈ 65%, đường,...hàm ẩm ≈ 5%. |
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Chế phẩm dạng bột dùng trong sản xuất thực phẩm, thành phần chính: vanillin, muối ≈ 65%, đường,...hàm ẩm ≈ 5%. Thuộc nhóm 21.06 “Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác”, phân nhóm 2106.90 “- Loại khác”, phân nhóm “- - Loại khác”, mã số 2106.90.98 “- - - Các chế phẩm hương liệu khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
Nơi nhận: |
KT. TỔNG CỤC
TRƯỞNG |