Thông báo 7990/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chất trợ hoàn tất 5 do Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu | 7990/TB-TCHQ |
Ngày ban hành | 01/09/2015 |
Ngày có hiệu lực | 01/09/2015 |
Loại văn bản | Thông báo |
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Người ký | Nguyễn Dương Thái |
Lĩnh vực | Thương mại,Xuất nhập khẩu,Thuế - Phí - Lệ Phí |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 7990/TB-TCHQ |
Hà Nội, ngày 01 tháng 09 năm 2015 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK - Chi nhánh Tp. Hồ Chí Minh tại Thông báo số 1461/TB-PTPLHCM ngày 30/6/2015 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Mục 2: Chất trợ hoàn tất 5. 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH Formosa Taffeta Việt Nam; Đ/c: Ấp 1, xã Nhựt Chánh, huyện Bến Lức, tỉnh Long An; Mã số thuế: 1100102744. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10037613973/E31 ngày 22/4/2015 tại Chi cục Hải quan Bến Lức - Cục Hải quan Long An. |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Chất làm mềm vải có thành phần từ silicon biến tính phân tán trong nước, dùng trong ngành dệt. |
5. Kết quả phân loại: Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Chất làm mềm vải có thành phần từ silicon biến tính phân tán trong nước, dùng trong ngành dệt. thuộc nhóm 38.09 “Chất để hoàn tất, các chất tải thuốc để làm tăng tốc độ nhuộm màu hoặc để hãm màu và các sản phẩm và chế phẩm khác (ví dụ, chất xử lý hoàn tất vải và thuốc gắn màu), dùng trong ngành dệt, giấy, thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác” phân nhóm 3809.91 “- - Loại dùng trong công nghiệp dệt hoặc các ngành công nghiệp tương tự”, mã số 3809.91.10 “- - - Tác nhân làm mềm (chất làm mềm)” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
|
KT.
TỔNG CỤC TRƯỞNG |