Thông báo 7913/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là hóa chất xử lý cuối - Protefix FF435 do Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu | 7913/TB-TCHQ |
Ngày ban hành | 31/08/2015 |
Ngày có hiệu lực | 31/08/2015 |
Loại văn bản | Thông báo |
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Người ký | Nguyễn Dương Thái |
Lĩnh vực | Thương mại,Xuất nhập khẩu,Thuế - Phí - Lệ Phí |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Hà Nội, ngày 31 tháng 08 năm 2015 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích và công văn trao đổi nghiệp vụ của Trung tâm phân tích phân loại hàng hóa XNK tại thông báo số 777/TB-PTPL ngày 10/07/2015 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: FF435 Hóa chất xử lý cuối: Protefix FF435. Tên hóa học: Poly Ammonnium base polyme mixture 30%. (Mục 16 tại TKHQ). 2. Đơn vị xuất khẩu/nhập khẩu: Công ty TNHH MTV Pang Rim Neotex; Địa chỉ: Bến Gót, Việt Trì, Phú Thọ. MST: 2600109588; 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10037816181/E31 ngày 23/04/2015 đăng ký tại: Chi cục HQ Phú Thọ. (Cục HQ TP. Hà Nội). |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Chế phẩm dùng trong công nghiệp dệt, thành phần chính là acrylic polyme quaternary ammonium. |
5. Kết quả phân loại: Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Chế phẩm dùng trong công nghiệp dệt, thành phần chính là acrylic polyme quaternary ammonium. thuộc nhóm 38.09 “Chất để hoàn tất, các chất tải thuốc để làm tăng tốc độ nhuộm màu hoặc để hãm màu và các sản phẩm và chế phẩm khác (ví dụ, chất xử lý hoàn tất vải và thuốc gắn màu), dùng trong ngành dệt, giấy, thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.”; phân nhóm 3809.91 “- - Loại dùng trong công nghiệp dệt hoặc các ngành công nghiệp tương tự”; mã số 3809.91.90 “- - - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
|
KT. TỔNG CỤC
TRƯỞNG |