Thông báo 7682/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là hạt nhựa màu nguyên sinh PE do Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu | 7682/TB-TCHQ |
Ngày ban hành | 10/08/2016 |
Ngày có hiệu lực | 10/08/2016 |
Loại văn bản | Thông báo |
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Người ký | Nguyễn Dương Thái |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu,Thuế - Phí - Lệ Phí |
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 7682/TB-TCHQ |
Hà Nội, ngày 10 tháng 08 năm 2016 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 103/2015/TT- BTC ngày 01/07/2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK (Chi nhánh tại TP. Hồ Chí Minh) tại thông báo số 571/TB-PTPL ngày 08/04/2016 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Hạt nhựa màu nguyên sinh PE dùng trong ngành nhựa, hàng mới 100%, gồm 4 bao, 5kg/bao (BLUE 730605, GREEN 610227, GREEN 610103, BLACK 2040/F) (Mục 2). 2. Đơn vị xuất khẩu/nhập khẩu: Công ty TNHH Cẩm Quang; địa chỉ: 15/4 Vạn Hạnh, Trung Chánh, Huyện Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh; mã số thuế: 0313453248. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10076784374/H11 ngày 07/03/2016 tại Chi cục HQ CK Sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất (Cục Hải quan TP. Hồ Chí Minh). |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: + BLUE 730605: Copolyme etylen nguyên sinh, dạng hạt, màu xanh dương; + GREEN 610227: Polyetylen nguyên sinh, dạng hạt, chứa chất độn carbonat màu xanh lá cây; + GREEN 610103: Polyetylen nguyên sinh, dạng hạt, màu xanh lá cây; + BLACK 2040/F: Polyetylen nguyên sinh, dạng hạt, màu đen, có chứa chất độn vô cơ cacbon black. |
5. Kết quả phân loại: Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: + BLUE 730605: Copolyme etylen nguyên sinh, dạng hạt, màu xanh dương; + GREEN 610227: Polyetylen nguyên sinh, dạng hạt chứa chất độn carbonat màu xanh lá cây; + GREEN 610103: Polyetylen nguyên sinh, dạng hạt, màu xanh lá cây; + BLACK 2040/F: Polyetylen nguyên sinh, dạng hạt, màu đen, có chứa chất độn vô cơ cacbon black. thuộc nhóm 39.01 “Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh”, phân nhóm 3901.90 “- Loại khác”, mã số 3901.90.90 “- - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
|
KT. TỔNG CỤC
TRƯỞNG |