Thông báo 7448/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là dung dịch ăn mòn vô hại với môi trường do Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu | 7448/TB-TCHQ |
Ngày ban hành | 03/08/2016 |
Ngày có hiệu lực | 03/08/2016 |
Loại văn bản | Thông báo |
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Người ký | Nguyễn Dương Thái |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu,Thuế - Phí - Lệ Phí |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 7448/TB-TCHQ |
Hà Nội, ngày 03 tháng 08 năm 2016 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 103/2015/TT-BTC ngày 01/7/2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK - Chi nhánh Tp. Hải Phòng tại Thông báo số 409/TB1-CNHP ngày 25/5/2016 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Mục 1: Dung dịch ăn mòn vô hại với môi trường SE-200 (Micro soft etching solution SE-200) (NaC6H7O6, (C2H4OnH2O, H2SO4) dùng để xử lý bề mặt PCB. 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH Điện tử Naret; Đ/c: TT Yên Mỹ, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên; MST: 0900882192. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10084867930/A11 ngày 06/5/2016 tại Chi cục Hải quan cửa khẩu Cảng Hải Phòng KVI - Cục Hải quan Hải Phòng. |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Chế phẩm hóa học có thành phần chính là polyethylen glycol, muối sulphat của hợp chất vô cơ và phụ gia, Hạng lỏng. |
5. Kết quả phân loại: Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Chế phẩm hóa học có thành phần chính là polyethylen glycol, muối sulphat của hợp chất vô cơ và phụ gia, dạng lỏng. thuộc nhóm 38.24 “Chất gắn đã điều chế dùng cho các loại khuôn đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan (kể cả các sản phẩm và chế phẩm chứa hỗn hợp các sản phẩm tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác” phân nhóm 3824.90 “- Loại khác”, phân nhóm “- - Loại khác” mã số 3824.90.99 “- - - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
|
KT. TỔNG CỤC
TRƯỞNG |