Thông báo 7358/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là keo dùng trong sản xuất cục sạc do Tổng cục Hải quan ban hành

Số hiệu 7358/TB-TCHQ
Ngày ban hành 01/08/2016
Ngày có hiệu lực 01/08/2016
Loại văn bản Thông báo
Cơ quan ban hành Tổng cục Hải quan
Người ký Nguyễn Dương Thái
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu,Thuế - Phí - Lệ Phí

BỘ TÀI CHÍNH
TNG CỤC HẢI QUAN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 7358/TB-TCHQ

Hà Nội, ngày 01 tháng 08 năm 2016

 

THÔNG BÁO

VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU

Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;

Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích đkiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư s103/2015/TT-BTC ngày 01/07/2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;

Trên cơ sở kết quả phân tích tại Thông báo kết quả phân tích số 1481/TB-PTPL ngày 24/06/2016 của Trung tâm phân tích phân loại hàng hóa xuất nhập khẩu chi nhánh TP. Hồ Chí Minh và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:

1. Tên hàng theo khai báo: 1819690#&Keo dùng trong sản xuất cục sạc-Casting Resin PU 552 FL/10 (mục 2 PLTK).

2. Đơn vị xuất khẩu/nhập khẩu: Công ty TNHH Friwo Việt Nam.

Địa chỉ: Lô 240, Đường số 12, KCN Amata, TP. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.

MST: 3603289362.

3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10085667455/A12 ngày 12/05/2016 đăng ký tại Chi cục HQ Biên Hòa (Cục Hải quan tỉnh Đồng Nai).

4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa:

Chất kết dính hai thành phần từ Polyurethane có bản chất là dầu Castor (Sử dụng cùng với Hardener 300 theo tỷ lệ Hardener 300 : Casting resin PU 552 FL/10 là 1 : 5).

5. Kết quả phân loại:

Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Chất kết dính hai thành phần từ Polyurethane có bản chất là dầu Castor (Sử dụng cùng với Hardener 300 theo tỷ lệ Hardener 300 : Casting resin PU 552 FL/10 là 1 : 5).

thuộc nhóm 35.06 “Keo đã điu chế và các chất dính đã điều chế khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các sản phẩm phù hợp dùng như keo hoặc các chất kết dính, đã đóng gói để bán lẻ như keo hoặc như các chất kết dính, trọng lượng tịnh không quá 1 kg.”, phân nhóm “- Loại khác:”, mã s3506.91.00 “- - Chất kết dính làm từ các polyme thuộc các nhóm từ 39.01 đến 39.13 hoặc từ cao su tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam./.

Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Tổng cục trưởng (đ báo cáo);
- Các Cục HQ tỉnh, TP (để
t/hiện);
- Chi cục HQ Long B
ình Tân - Cục HQ tỉnh Đồng Nai;
- Trung tâm PTPL HH XNK và các chi nhánh;
- Công ty TNHH Friwo Việt Nam (Đ/c: Lô 240,
Đường số 12, KCN Amata, TP. Biên Hòa, Tnh Đồng Nai);
- Website Hải quan;
- Lưu: VT, TXNK-PL- Hường (3b).

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Dương Thái