Thông báo 697/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Hạt nhựa TPR do Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu | 697/TB-TCHQ |
Ngày ban hành | 26/01/2016 |
Ngày có hiệu lực | 26/01/2016 |
Loại văn bản | Thông báo |
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Người ký | Nguyễn Dương Thái |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu,Thuế - Phí - Lệ Phí |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 697/TB-TCHQ |
Hà Nội, ngày 26 tháng 01 năm 2016 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 103/2015/TT-BTC ngày 01/07/2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK (Chi nhánh tại TP. Hồ Chí Minh) tại thông báo số 2813/TB-PTPL ngày 21/12/2015 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Mục 4- Hạt nhựa TPR (TPR resin). Dạng nguyên sinh-NPL sản xuất phụ tùng xe đạp 2. Đơn vị xuất khẩu/nhập khẩu: Công ty TNHH Asama Yuh Jiun International Việt Nam. Địa chỉ: Số 19 Lô N, Đường DT743 KCN Sóng Thần II, Dĩ An Bình Dương. Mã số thuế: 3700326669 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10061868026/A12 ngày 05/11/2015 đăng ký tại Chi cục Hải quan KCN Sóng Thần - Cục Hải quan tỉnh Bình Dương |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Cao su hỗn hợp, dạng hạt. Thành phần gồm có copolyme styren, dầu khoáng, canxi cacbonat |
5. Kết quả phân loại: |
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Cao su hỗn hợp, dạng hạt. Thành phần gồm có copolyme styren, dầu khoáng, canxi cacbonat |
thuộc nhóm 40.05 “Cao su hỗn hợp, chưa lưu hóa, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải”, phân nhóm “- Loại khác”, phân nhóm 4005.99 “- - Loại khác”, mã số 4005.99.90 “- - - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./
|
KT. TỔNG CỤC
TRƯỞNG |