Thông báo 6853/TB-TCHQ năm 2018 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Thép hợp kim cán phẳng do Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu | 6853/TB-TCHQ |
Ngày ban hành | 21/11/2018 |
Ngày có hiệu lực | 21/11/2018 |
Loại văn bản | Thông báo |
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Người ký | Nguyễn Dương Thái |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6853/TB-TCHQ |
Hà Nội, ngày 21 tháng 11 năm 2018 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 103/2015/TT-BTC ngày 01/07/2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Chi cục Kiểm định Hải quan 2 tại thông báo số 79/TB-KĐ2 ngày 12/01/2018 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Mục 10: Thép hợp kim cán phẳng (hàm lượng C~ 0.38%, Cr ~ 5%, Mo ~ 1.3% tính theo trọng lượng), dạng tấm, chưa được gia công quá mức cán nóng, phủ sơn DH2F, KT: 75*405*4040mm. Mới 100%, TC: DAIDO. 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH Daido Amistar; Mã số thuế: 0900299992; Địa chỉ: Đường B2, Khu B, KCN Phố Nối A, xã Lạc Hồng, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: Tờ khai số: 10170105935/A12 ngày 09/11/2017 đăng ký tại Chi cục Hải quan quản lý hàng ĐTGC- Cục Hải quan TP Hải Phòng. |
|
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Thép hợp kim cán phẳng (hàm lượng Cr ≈ 4,61%; Mo ≈1,10% tính theo trọng lượng), chiều rộng 405mm, chiều dày 75mm, cán nóng, bề mặt phủ lớp sơn đen bảo quản |
|
5. Kết quả phân loại:
thuộc nhóm 72.26 “Sản phẩm của thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm”, phân nhóm “- Loại khác”, phân nhóm 7226.91 “- - Chưa được gia công quá mức cán nóng”, mã số 7226.91.90 “- - - Loại khác”, tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam./. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
|
KT.
TỔNG CỤC TRƯỞNG |