Thông báo 5516/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu | 5516/TB-TCHQ |
Ngày ban hành | 14/06/2016 |
Ngày có hiệu lực | 14/06/2016 |
Loại văn bản | Thông báo |
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Người ký | Nguyễn Dương Thái |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5516/TB-TCHQ |
Hà Nội, ngày 14 tháng 6 năm 2016 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 103/2015/TT-BTC ngày 01/07/2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 182/2015/TT-BTC ngày 16/11/2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK (Chi nhánh TP. Hải Phòng) tại thông báo số 201/TB1-CNHP ngày 30/3/2016 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Mục 1: Đầu ép tiêu chuẩn dùng để ép cáp DIN3093, bằng nhôm, size 16mm, 0.1096kg. 2. Đơn vị xuất/nhập khẩu: Công ty TNHH Phượng Thư; Địa chỉ: số 94 Tam Bạc, phường Phạm Hồng Thái, quận Hồng Bàng, TP. Hải Phòng; Mã số thuế: 0200453543. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10071873255/A11 ngày 20/01/2016 đăng ký tại Chi cục Hải quan CK cảng Hải Phòng KV1 - Cục Hải quan TP. Hải Phòng. |
|
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Sản phẩm được làm bằng nhôm, thường được sử dụng để kẹp, giữ dây cáp. |
|
5. Kết quả phân loại:
thuộc nhóm 76.16 “Các sản phẩm khác bằng nhôm”, phân nhóm “- Loại khác”, phân nhóm 7616.99 “- - Loại khác”, phân nhóm “- - - Loại khác”, mã số 7616.99.99 “- - - - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
|
KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |