CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 51/TB-TCHQ
Hà Nội, ngày 03
tháng 01 năm 2024
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ XÁC ĐỊNH
TRƯỚC MÃ SỐ
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng
6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01
năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về
thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan; Nghị định số
59/2018/NĐ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25 tháng 03
năm 2015 của Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải
quan, thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất
khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Bộ Tài
chính sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25 tháng
3 năm 2015; Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2015 của Bộ Tài
chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân
tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 17/2021/TT-BTC
ngày 26 tháng 02 năm 2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2015/TT-BTC
ngày 30 tháng 01 năm 2015; Thông tư số 31/2022/TT-BTC ngày 08 tháng 6 năm 2022
của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt
Nam;
Trên cơ sở Đơn đề nghị xác định mã số số 10/ĐĐN-VDI
ngày 29/11/2023 của Công ty cổ phần Đầu tư Kỹ thuật số Việt (MST: 0105570286)
và hồ sơ kèm theo;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế Xuất nhập khẩu,
Tổng cục Hải quan thông báo kết quả xác định trước
mã số như sau:
1. Hàng hóa đề nghị xác định trước mã số do tổ
chức, cá nhân cung cấp:
Tên thương mại: AscentComTech SFP-AG-CO-02
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Module chuyển đổi
giao diện.
Ký, mã hiệu, chủng loại: SFP-AG-CO- 02
Nhà sản xuất: AscentComTech
2. Tóm tắt mô tả hàng hóa được xác định trước
mã số: Theo hồ sơ đề nghị xác định trước mã số, thông tin mặt hàng như
sau:
- Thành phần, cấu tạo: Theo tiêu chuẩn, quy chuẩn
của hàng sản xuất.
Ký mã hiệu
các thành phần cấu tạo
Mô tả
Chức năng
SFP-AG-CO-02
SFP Plug-in, 10/100/1000
Base T Copper, 1.25Gbps, 100m, Auto Negotiation, RJ45
Module chuyển đổi giao diện, phom chuẩn SFP, hỗ
trợ tốc độ lên tới 1.25Gbps, giao diện kết nối 10/100/1000 BaseT (dùng cáp
đồng jack cắm RJ45)
- Cơ chế hoạt động, cách thức sử dụng: Module này
giúp các khe cắm chuẩn SFP có thể sử dụng cáp đồng jack RJ45 để kết nối (thay
vì phải dùng cáp quang). Thiết bị được gắn vào các thiết bị định tuyến, giúp
thiết bị định tuyến có thêm các giao diện mạng sử dụng cáp đồng jack cắm
RJ45.
- Hàm lượng tính trên trọng lượng: 18-20 gram
(không tính bao bì, vỏ hộp dựng)
- Thông số kỹ thuật: Kích thước (Dài x Rộng x
cao): 55.9 x 12.7 x 7.6 mm; Trọng lượng: 18 - 20 gram; Chất liệu: Kim loại;
Nhiệt độ hoạt động: 0 tới 70°C
- Công dụng theo thiết kế: Module chuyển đổi giao
diện.
3. Kết quả xác định trước mã số:
Theo khai báo của Doanh nghiệp và tài liệu kỹ
thuật kèm theo hồ sơ đề nghị xác định trước mã số thì:
Tên thương mại: AscentComTech SFP-AG-CQ-02.
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Module chuyển
đổi giao diện.
- Thành phần, cấu tạo: Theo tiêu chuẩn, quy chuẩn
của hãng sản xuất.
Ký mã hiệu
các thành phần cấu tạo
Mô tả
Chức năng
SFP-AG-CO-02
SFP Plug-in, 10/100/1000
Base T Copper, 1.25Gbps, 100m, Auto Negotiation, RJ45
Module chuyển đổi giao diện, phom chuẩn SFP, hỗ
trợ tốc độ lên tới 1.25Gbps, giao diện kết nối 10/100/1000 Basel (dùng cáp
đồng jack cắm RJ45)
- Cơ chế hoạt động, cách thức sử dụng: Module này
giúp các khe cắm chuẩn SFP có thể sử dụng cáp đồng jack RJ45 để kết nối (thay
vì phải dùng cáp quang). Thiết bị dược gắn vào các thiết bị định tuyến, giúp
thiết bị định tuyến có thêm các giao diện mạng sử dụng cáp đồng jack cắm
RJ45.
- Hàm lượng tính trên trọng lượng: 18-20 gram
(không tính bao bì, vỏ hộp đựng)
- Thông số kỹ thuật: Kích thước (Dài × Rộng ×
cao): 55.9 × 12.7 × 7.6 mm; Trọng lượng: 18-20 gram; Chất liệu: Kim loại; Nhiệt
độ hoạt động: 0 tới70°C
- Công dụng theo thiết kế: Module chuyển đổi giao
diện.
Ký, mã hiệu, chủng loại: SFP-AG-CO-02
Nhà sản xuất: AscentComTech
thuộc nhóm 85.17“Bộ điện thoại, kể cả điện
thoại thông minh và điện thoại khác cho mạng di động tế bào hoặc mạng không
dây khác; thiết bị khác để truyền hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu
khác, kể cả các thiết bị viễn thông nối mạng hữu tuyến hoặc không dây (như
loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng), trừ loại thiết bị truyền
hoặc thu của nhóm 84.43, 85.25, 85.27 hoặc 85.28”, phân nhóm “- Thiết bị
khác để phát hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác, kể cả thiết bị
thông tin hữu tuyến hoặc không dây (như loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc
mạng diện rộng)”, phân nhóm 8517.62“- - Máy thu, đổi và truyền
hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh hoặc dạng dữ liệu khác, kể cả thiết bị chuyển
mạch và thiết bị định tuyến”, phân nhóm “- - - Loại khác”, mã số 8517.62.99“- - - - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt
Nam.
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 51/TB-TCHQ
Hà Nội, ngày 03
tháng 01 năm 2024
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ XÁC ĐỊNH
TRƯỚC MÃ SỐ
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng
6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01
năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về
thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan; Nghị định số
59/2018/NĐ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25 tháng 03
năm 2015 của Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải
quan, thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất
khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Bộ Tài
chính sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25 tháng
3 năm 2015; Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2015 của Bộ Tài
chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân
tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 17/2021/TT-BTC
ngày 26 tháng 02 năm 2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2015/TT-BTC
ngày 30 tháng 01 năm 2015; Thông tư số 31/2022/TT-BTC ngày 08 tháng 6 năm 2022
của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt
Nam;
Trên cơ sở Đơn đề nghị xác định mã số số 10/ĐĐN-VDI
ngày 29/11/2023 của Công ty cổ phần Đầu tư Kỹ thuật số Việt (MST: 0105570286)
và hồ sơ kèm theo;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế Xuất nhập khẩu,
Tổng cục Hải quan thông báo kết quả xác định trước
mã số như sau:
1. Hàng hóa đề nghị xác định trước mã số do tổ
chức, cá nhân cung cấp:
Tên thương mại: AscentComTech SFP-AG-CO-02
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Module chuyển đổi
giao diện.
Ký, mã hiệu, chủng loại: SFP-AG-CO- 02
Nhà sản xuất: AscentComTech
2. Tóm tắt mô tả hàng hóa được xác định trước
mã số: Theo hồ sơ đề nghị xác định trước mã số, thông tin mặt hàng như
sau:
- Thành phần, cấu tạo: Theo tiêu chuẩn, quy chuẩn
của hàng sản xuất.
Ký mã hiệu
các thành phần cấu tạo
Mô tả
Chức năng
SFP-AG-CO-02
SFP Plug-in, 10/100/1000
Base T Copper, 1.25Gbps, 100m, Auto Negotiation, RJ45
Module chuyển đổi giao diện, phom chuẩn SFP, hỗ
trợ tốc độ lên tới 1.25Gbps, giao diện kết nối 10/100/1000 BaseT (dùng cáp
đồng jack cắm RJ45)
- Cơ chế hoạt động, cách thức sử dụng: Module này
giúp các khe cắm chuẩn SFP có thể sử dụng cáp đồng jack RJ45 để kết nối (thay
vì phải dùng cáp quang). Thiết bị được gắn vào các thiết bị định tuyến, giúp
thiết bị định tuyến có thêm các giao diện mạng sử dụng cáp đồng jack cắm
RJ45.
- Hàm lượng tính trên trọng lượng: 18-20 gram
(không tính bao bì, vỏ hộp dựng)
- Thông số kỹ thuật: Kích thước (Dài x Rộng x
cao): 55.9 x 12.7 x 7.6 mm; Trọng lượng: 18 - 20 gram; Chất liệu: Kim loại;
Nhiệt độ hoạt động: 0 tới 70°C
- Công dụng theo thiết kế: Module chuyển đổi giao
diện.
3. Kết quả xác định trước mã số:
Theo khai báo của Doanh nghiệp và tài liệu kỹ
thuật kèm theo hồ sơ đề nghị xác định trước mã số thì:
Tên thương mại: AscentComTech SFP-AG-CQ-02.
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Module chuyển
đổi giao diện.
- Thành phần, cấu tạo: Theo tiêu chuẩn, quy chuẩn
của hãng sản xuất.
Ký mã hiệu
các thành phần cấu tạo
Mô tả
Chức năng
SFP-AG-CO-02
SFP Plug-in, 10/100/1000
Base T Copper, 1.25Gbps, 100m, Auto Negotiation, RJ45
Module chuyển đổi giao diện, phom chuẩn SFP, hỗ
trợ tốc độ lên tới 1.25Gbps, giao diện kết nối 10/100/1000 Basel (dùng cáp
đồng jack cắm RJ45)
- Cơ chế hoạt động, cách thức sử dụng: Module này
giúp các khe cắm chuẩn SFP có thể sử dụng cáp đồng jack RJ45 để kết nối (thay
vì phải dùng cáp quang). Thiết bị dược gắn vào các thiết bị định tuyến, giúp
thiết bị định tuyến có thêm các giao diện mạng sử dụng cáp đồng jack cắm
RJ45.
- Hàm lượng tính trên trọng lượng: 18-20 gram
(không tính bao bì, vỏ hộp đựng)
- Thông số kỹ thuật: Kích thước (Dài × Rộng ×
cao): 55.9 × 12.7 × 7.6 mm; Trọng lượng: 18-20 gram; Chất liệu: Kim loại; Nhiệt
độ hoạt động: 0 tới70°C
- Công dụng theo thiết kế: Module chuyển đổi giao
diện.
Ký, mã hiệu, chủng loại: SFP-AG-CO-02
Nhà sản xuất: AscentComTech
thuộc nhóm 85.17“Bộ điện thoại, kể cả điện
thoại thông minh và điện thoại khác cho mạng di động tế bào hoặc mạng không
dây khác; thiết bị khác để truyền hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu
khác, kể cả các thiết bị viễn thông nối mạng hữu tuyến hoặc không dây (như
loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng), trừ loại thiết bị truyền
hoặc thu của nhóm 84.43, 85.25, 85.27 hoặc 85.28”, phân nhóm “- Thiết bị
khác để phát hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác, kể cả thiết bị
thông tin hữu tuyến hoặc không dây (như loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc
mạng diện rộng)”, phân nhóm 8517.62“- - Máy thu, đổi và truyền
hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh hoặc dạng dữ liệu khác, kể cả thiết bị chuyển
mạch và thiết bị định tuyến”, phân nhóm “- - - Loại khác”, mã số 8517.62.99“- - - - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt
Nam.
Thông báo này có hiệu lực từ ngày ký.
Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan thông báo để Công
ty Cổ phần Đầu tư Kỹ thuật số Việt biết và thực hiện./.
Nơi nhận: - Công ty Cổ phần Đầu tư Kỹ thuật số Việt
(Tầng 21, tòa nhà đa năng ICON4, số 243A Đê La Thành, phường Láng Thượng,
quận Đống Đa, thành phố Hà Nội);
- Cục Kiểm định Hải quan;
- Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố (để t/hiện);
- Website Hải quan;
- Lưu: VT, TXNK-PL-L.Anh (3b).
KT. TỔNG CỤC
TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Hoàng Việt Cường
* Ghi chú: Kết quả xác định trước mã số trên chỉ
có giá trị sử dụng đối với tổ chức, cá nhân đã gửi đề nghị xác định trước mã số.
Toàn văn Thông báo 51/TB-TCHQ năm 2024 kết quả xác định trước mã số đối với AscentComTech SFP-AG-CO-02 do Tổng cục Hải quan ban hành
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 51/TB-TCHQ
Hà Nội, ngày 03
tháng 01 năm 2024
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ XÁC ĐỊNH
TRƯỚC MÃ SỐ
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng
6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01
năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về
thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan; Nghị định số
59/2018/NĐ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25 tháng 03
năm 2015 của Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải
quan, thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất
khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Bộ Tài
chính sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25 tháng
3 năm 2015; Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2015 của Bộ Tài
chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân
tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 17/2021/TT-BTC
ngày 26 tháng 02 năm 2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2015/TT-BTC
ngày 30 tháng 01 năm 2015; Thông tư số 31/2022/TT-BTC ngày 08 tháng 6 năm 2022
của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt
Nam;
Trên cơ sở Đơn đề nghị xác định mã số số 10/ĐĐN-VDI
ngày 29/11/2023 của Công ty cổ phần Đầu tư Kỹ thuật số Việt (MST: 0105570286)
và hồ sơ kèm theo;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế Xuất nhập khẩu,
Tổng cục Hải quan thông báo kết quả xác định trước
mã số như sau:
1. Hàng hóa đề nghị xác định trước mã số do tổ
chức, cá nhân cung cấp:
Tên thương mại: AscentComTech SFP-AG-CO-02
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Module chuyển đổi
giao diện.
Ký, mã hiệu, chủng loại: SFP-AG-CO- 02
Nhà sản xuất: AscentComTech
2. Tóm tắt mô tả hàng hóa được xác định trước
mã số: Theo hồ sơ đề nghị xác định trước mã số, thông tin mặt hàng như
sau:
- Thành phần, cấu tạo: Theo tiêu chuẩn, quy chuẩn
của hàng sản xuất.
Ký mã hiệu
các thành phần cấu tạo
Mô tả
Chức năng
SFP-AG-CO-02
SFP Plug-in, 10/100/1000
Base T Copper, 1.25Gbps, 100m, Auto Negotiation, RJ45
Module chuyển đổi giao diện, phom chuẩn SFP, hỗ
trợ tốc độ lên tới 1.25Gbps, giao diện kết nối 10/100/1000 BaseT (dùng cáp
đồng jack cắm RJ45)
- Cơ chế hoạt động, cách thức sử dụng: Module này
giúp các khe cắm chuẩn SFP có thể sử dụng cáp đồng jack RJ45 để kết nối (thay
vì phải dùng cáp quang). Thiết bị được gắn vào các thiết bị định tuyến, giúp
thiết bị định tuyến có thêm các giao diện mạng sử dụng cáp đồng jack cắm
RJ45.
- Hàm lượng tính trên trọng lượng: 18-20 gram
(không tính bao bì, vỏ hộp dựng)
- Thông số kỹ thuật: Kích thước (Dài x Rộng x
cao): 55.9 x 12.7 x 7.6 mm; Trọng lượng: 18 - 20 gram; Chất liệu: Kim loại;
Nhiệt độ hoạt động: 0 tới 70°C
- Công dụng theo thiết kế: Module chuyển đổi giao
diện.
3. Kết quả xác định trước mã số:
Theo khai báo của Doanh nghiệp và tài liệu kỹ
thuật kèm theo hồ sơ đề nghị xác định trước mã số thì:
Tên thương mại: AscentComTech SFP-AG-CQ-02.
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Module chuyển
đổi giao diện.
- Thành phần, cấu tạo: Theo tiêu chuẩn, quy chuẩn
của hãng sản xuất.
Ký mã hiệu
các thành phần cấu tạo
Mô tả
Chức năng
SFP-AG-CO-02
SFP Plug-in, 10/100/1000
Base T Copper, 1.25Gbps, 100m, Auto Negotiation, RJ45
Module chuyển đổi giao diện, phom chuẩn SFP, hỗ
trợ tốc độ lên tới 1.25Gbps, giao diện kết nối 10/100/1000 Basel (dùng cáp
đồng jack cắm RJ45)
- Cơ chế hoạt động, cách thức sử dụng: Module này
giúp các khe cắm chuẩn SFP có thể sử dụng cáp đồng jack RJ45 để kết nối (thay
vì phải dùng cáp quang). Thiết bị dược gắn vào các thiết bị định tuyến, giúp
thiết bị định tuyến có thêm các giao diện mạng sử dụng cáp đồng jack cắm
RJ45.
- Hàm lượng tính trên trọng lượng: 18-20 gram
(không tính bao bì, vỏ hộp đựng)
- Thông số kỹ thuật: Kích thước (Dài × Rộng ×
cao): 55.9 × 12.7 × 7.6 mm; Trọng lượng: 18-20 gram; Chất liệu: Kim loại; Nhiệt
độ hoạt động: 0 tới70°C
- Công dụng theo thiết kế: Module chuyển đổi giao
diện.
Ký, mã hiệu, chủng loại: SFP-AG-CO-02
Nhà sản xuất: AscentComTech
thuộc nhóm 85.17“Bộ điện thoại, kể cả điện
thoại thông minh và điện thoại khác cho mạng di động tế bào hoặc mạng không
dây khác; thiết bị khác để truyền hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu
khác, kể cả các thiết bị viễn thông nối mạng hữu tuyến hoặc không dây (như
loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng), trừ loại thiết bị truyền
hoặc thu của nhóm 84.43, 85.25, 85.27 hoặc 85.28”, phân nhóm “- Thiết bị
khác để phát hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác, kể cả thiết bị
thông tin hữu tuyến hoặc không dây (như loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc
mạng diện rộng)”, phân nhóm 8517.62“- - Máy thu, đổi và truyền
hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh hoặc dạng dữ liệu khác, kể cả thiết bị chuyển
mạch và thiết bị định tuyến”, phân nhóm “- - - Loại khác”, mã số 8517.62.99“- - - - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt
Nam.
Thông báo này có hiệu lực từ ngày ký.
Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan thông báo để Công
ty Cổ phần Đầu tư Kỹ thuật số Việt biết và thực hiện./.
Nơi nhận: - Công ty Cổ phần Đầu tư Kỹ thuật số Việt
(Tầng 21, tòa nhà đa năng ICON4, số 243A Đê La Thành, phường Láng Thượng,
quận Đống Đa, thành phố Hà Nội);
- Cục Kiểm định Hải quan;
- Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố (để t/hiện);
- Website Hải quan;
- Lưu: VT, TXNK-PL-L.Anh (3b).
KT. TỔNG CỤC
TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Hoàng Việt Cường
* Ghi chú: Kết quả xác định trước mã số trên chỉ
có giá trị sử dụng đối với tổ chức, cá nhân đã gửi đề nghị xác định trước mã số.