Thông báo 4814/TB-TCHQ năm 2018 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Dung dịch ăn mòn vô hại với môi trường SE-200 do Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu | 4814/TB-TCHQ |
Ngày ban hành | 16/08/2018 |
Ngày có hiệu lực | 16/08/2018 |
Loại văn bản | Thông báo |
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Người ký | Nguyễn Dương Thái |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4814/TB-TCHQ |
Hà Nội, ngày 16 tháng 8 năm 2018 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27/06/2017 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Chi cục Kiểm định Hải quan 2 tại thông báo số 693/TB-KĐ2 ngày 27/04/2018 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Mục 1: Mục 1: Dung dịch ăn mòn vô hại với môi trường SE-200 (Microsoft etching solution SE-200) (Sodium alginate: NaC6H7O6, polyethylene glycol: C2H4OnH2O, Sulfuric acid: H2SO4) dùng để xử lý bề mặt PCB, mới 100%. 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH Điện tử Naret; Mã số thuế: 0900882192; Địa chỉ: Thôn Trai Trang, Thị trấn Yên Mỹ, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10195264193/A11 ngày 12/04/2018 đăng ký tại Chi cục Hải quan cửa khẩu cảng Hải Phòng KV3 - Cục Hải quan TP Hải Phòng. |
|
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Chế phẩm hóa học có thành phần chính là polyethylene glycol, muối sulphat của hợp chất vô cơ và phụ gia, dạng lỏng. |
|
5. Kết quả phân loại:
thuộc nhóm 38.24 “Chất gắn đã điều chế dùng cho các loại khuôn đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan (kể cả các sản phẩm và chế phẩm chứa hỗn hợp các sản phẩm tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác”, phân nhóm “- Loại khác”, phân nhóm 3824.99 “- - Loại khác”, phân nhóm “- - - Loại khác”, mã số 3824.99.99 “- - - - Loại khác”, tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam./. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
|
KT. TỔNG CỤC
TRƯỞNG |