Thông báo 3990/TB-TCHQ năm 2019 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Filament tổng hợp từ các polyester do Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu | 3990/TB-TCHQ |
Ngày ban hành | 17/06/2019 |
Ngày có hiệu lực | 17/06/2019 |
Loại văn bản | Thông báo |
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Người ký | Nguyễn Dương Thái |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3990/TB-TCHQ |
Hà Nội, ngày 17 tháng 6 năm 2019 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan; Nghị định số 59/2018/NĐ-CP ngày 20 tháng 04 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27/6/2017 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Chi cục Kiểm định Hải quan 4 tại Thông báo 736/TB-KĐ4 ngày 20/5/2019 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Filament tổng hợp từ các polyester, polyester Flock Pet Pile - Color: 18-0601 TPX (Mục 1 Phụ lục Tờ khai) 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH Shink wang Việt Nam - Địa chỉ: Số 4, đường 4A, phường Long Bình Tân, KCN Biên Hòa II, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. MST: 3600525526. 3. Tờ khai số: 10232123835/A12 ngày 09/11/2019 đăng ký tại Chi cục HQ Biên Hòa - Cục Hải quan tỉnh Đồng Nai. |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Xơ vụn từ polyeste, chiều dài xơ không quá 5mm. |
5. Kết quả phân loại: Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Xơ vụn từ polyeste, chiều dài xơ không quá 5mm. thuộc nhóm 56.01 “Mền xơ bằng vật liệu dệt và các sản phẩm của nó; các loại xơ dệt, chiều dài không quá 5mm (xơ vụn), bụi xơ và kết xơ (neps)”, phân nhóm 5601.30 “- Xơ vụn và bụi xơ và kết xơ”, mã số 5601.30.90 “- - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
|
KT.
TỔNG CỤC TRƯỞNG |