Thông báo 387/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là thép làm khuôn dao, thìa, dĩa do Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu | 387/TB-TCHQ |
Ngày ban hành | 14/01/2016 |
Ngày có hiệu lực | 14/01/2016 |
Loại văn bản | Thông báo |
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Người ký | Nguyễn Dương Thái |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu,Thuế - Phí - Lệ Phí |
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 387/TB-TCHQ |
Hà Nội, ngày 14 tháng 01 năm 2016 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 103/2015/TT-BTC ngày 01/7/2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa xuất nhập khẩu Chi nhánh tại thành phố Hải Phòng tại thông báo số 431/TB1-CNHP ngày 23 tháng 12 năm 2015 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Thép làm khuôn dao, thìa, dĩa - SKD11 (TC: JIS G4404). Loại thép hợp kim, dạng thanh, đã được gia công nguội. (Mục 4 TK hải quan). 2. Đơn vị xuất khẩu/nhập khẩu: Công ty TNHH TAEYANG Việt Nam; Địa chỉ: KCN Phố Nối A, Trưng Trắc, Văn Lâm, Hưng Yên. MST: 0900182899 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10061544814/A12 ngày 03/11/2015 tại Chi cục Hải quan Hưng Yên (Cục Hải quan thành phố Hải Phòng). |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Thép hợp kim, (hàm lượng Mo ≈ 0, 877%, V ≈ 0,268% tính theo trọng lượng), dạng thanh, mặt cắt ngang hình chữ nhật, gia công kết thúc nguội. |
5. Kết quả phân loại: Thép hợp kim, (hàm lượng Mo ≈ 0,877%, V ≈ 0,268% tính theo trọng lượng), dạng thanh, mặt cắt ngang hình chữ nhật, gia công kết thúc nguội. Thuộc Nhóm 7228 “Các dạng thanh và que khác bằng thép hợp kim khác; các dạng góc, khuôn và hình, bằng thép hợp kim khác; thanh và que rỗng, bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim”, phân nhóm 7228.50 “- Các loại thanh và que khác, chưa được gia công quá mức cán nguội hoặc gia công kết thúc nguội”, mã số 7228.50.90 “- - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
|
KT.
TỔNG CỤC TRƯỞNG |