Thông báo 326/TB-TCHQ năm 2020 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là 1310100053/Ranitidin HCl UPS (nguyên liệu sản xuất thuốc) do Tổng cục Hải quan ban hành

Số hiệu 326/TB-TCHQ
Ngày ban hành 15/01/2020
Ngày có hiệu lực 15/01/2020
Loại văn bản Thông báo
Cơ quan ban hành Tổng cục Hải quan
Người ký Nguyễn Dương Thái
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 326/TB-TCHQ

Hà Nội, ngày 15 tháng 01 năm 2020

 

THÔNG BÁO

VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU

Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;

Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích đkiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27/6/2017 của Bộ Tài chính ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 09/2019/TT-BTC ngày 15/02/2019 sửa đổi bổ sung một số nội dung tại các Phụ lục của Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27/6/2017 của Bộ Tài chính;

Trên cơ sở kết quả phân tích của Chi cục Kiểm định hải quan 3 tại Thông báo số 1098/TB-KĐ3 ngày 19/6/2019 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:

1. Tên hàng theo khai báo: 1310100053/Ranitidin HCl UPS (nguyên liệu sx thuốc)

2. Đơn vị xuất khẩu/nhập khẩu: Công ty cổ phần Korea United Pharm Int’l

Địa chỉ: 2A, Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam-Singapore, phường Thuận Giao, thị xã Thuận An, Bình Dương

MST: 3700372898

3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10264870815/A12 ngày 17/05/2019 ký tại Chi cục Hải quan KCN Việt Nam-Singapore - Cục Hải quan tỉnh Bình Dương

4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Ranitidine hydrochloride, dạng bột.

5. Kết quả phân loại:

Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Ranitidine hydrochloride, dạng bột.

thuộc nhóm 29.32 “Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố oxy.”, phân nhóm “- Hợp chất có chứa một vòng furan chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:”, mã số 2932.19.00 “- - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam./.

Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Tổng cục trưởng (để báo cáo);
- Các Cục HQ
tỉnh,TP (để t/hiện);
- Chi cục Hải quan
Quản lý hàng XNK ngoài khu công nghiệp (Cục Hải quan tỉnh Bình Dương);
- Cục Kiểm định hải quan và các Chi cục trực thuộc (để t/hiện);
- Công ty Cổ phần Korea United Pharm Int’l (2A, Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam-Singapore,
phường Thuận Giao, thị xã Thuận An, Bình Dương);
- Website Hải quan;
- Lưu: VT, TXNK, PL-Uyên (3b).

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG





Nguyễn Dương Thái