Thông báo 2957/TB-TCHQ năm 2018 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là bông tấm do Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu | 2957/TB-TCHQ |
Ngày ban hành | 28/05/2018 |
Ngày có hiệu lực | 28/05/2018 |
Loại văn bản | Thông báo |
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Người ký | Nguyễn Dương Thái |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu,Thuế - Phí - Lệ Phí |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2957/TB-TCHQ |
Hà Nội, ngày 28 tháng 05 năm 2018 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27/06/2017 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Chi cục Kiểm định Hải quan 2 tại Thông báo 657/TB-KĐ2 ngày 23/04/2018 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Bông tấm từ filament nhân tạo, thành phần 100% polyester không dệt, bề mặt chưa ngâm tẩm, tráng phủ hay ép lớp, dùng để sản xuất chăn mùa hè, khổ 205cm, định lượng 100gsm, mới 100% (Mục 3 tờ khai). 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH xuất nhập khẩu và phân phối Thanh Nga - Địa chỉ: Số nhà 253, đường Trạm, tổ 13, P.Long biên, Q.Long Biên, TP Hà Nội, Việt Nam. MST: 0107381291. 3. Tờ khai số: 10181861481/A11 ngày 16/01/2018 đăng ký tại Chi cục HQ cửa khẩu cảng Hải phòng KV3 - Cục Hải quan Tp. Hải Phòng. |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Mền xơ từ xơ staple polyester, chưa ngâm tẩm hay tráng phủ bề mặt, độ dày ≈ 2.6cm, kích thước mẫu (2,25 x 1,5)m. |
5. Kết quả phân loại: Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Mền xơ từ xơ staple polyester, chưa ngâm tẩm hay tráng phủ bề mặt, độ dày ≈ 2.6cm, kích thước mẫu (2,25 x 1,5)m. Thuộc nhóm 56.01 “Mền xơ bằng vật liệu dệt và các sản phẩm của nó; các loại xơ dệt, chiều dài không quá 5 mm (xơ vụn), bụi xơ và kết xơ (neps)”, phân nhóm 5601.22 “- - Từ xơ nhân tạo” , mã số 5601.22.90 “- - - Loại khác” , tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
|
KT. TỔNG CỤC
TRƯỞNG |