Thông báo 2843/TB-TCHQ năm 2018 về kết quả phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu đối với Tá dược bao phim do Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu | 2843/TB-TCHQ |
Ngày ban hành | 23/05/2018 |
Ngày có hiệu lực | 23/05/2018 |
Loại văn bản | Thông báo |
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Người ký | Nguyễn Dương Thái |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2843/TB-TCHQ |
Hà Nội, ngày 23 tháng 05 năm 2018 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 103/2015/TT-BTC ngày 01/7/2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Chi cục Kiểm định Hải quan 3 tại Thông báo số 330/TB-KĐ3 ngày 05/3/2018 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Mục 1: Acryl-EZE CLEAR 93F19255 (Acryl-Eze Aqueous Acrylic Enteric System 93F19255 Clear). NSX: 12/2017- HD: 12/2018. (Ta duoc). 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty Cổ Phần Dược Hậu Giang; Đ/c: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, P. An Hòa, Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ; MST: 1800156801. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10177386370/A12 ngày 20/12/2017 tại Chi cục Hải quan Tây Đô - Cục Hải quan Tp. Cần Thơ. |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Tá dược bao phim, thành phần gồm talc, silica, polyacrylic, sodium lauryl sulphate..., dạng bột. |
5. Kết quả phân loại: Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Tá dược bao phim, thành phần gồm talc, silica, polyacrylic, sodium lauryl sulphate..., dạng bột. thuộc nhóm 38.24 “Chất gắn đã điều chế dùng cho các loại khuôn đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan (kể cả các sản phẩm và chế phẩm chứa hỗn hợp các sản phẩm tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác”, phân nhóm 3824.90 “- Loại khác”, phân nhóm “- - Loại khác” mã số 3824.90.99 “- - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
|
KT.
TỔNG CỤC TRƯỞNG |