Thông báo 1798/TB-TCHQ năm 2018 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Nguyên liệu dùng để sản xuất dầu nhờn có nguồn gốc từ mỡ lợn NUPRO LCT do Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu | 1798/TB-TCHQ |
Ngày ban hành | 05/04/2018 |
Ngày có hiệu lực | 05/04/2018 |
Loại văn bản | Thông báo |
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Người ký | Nguyễn Dương Thái |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 1798/TB-TCHQ |
Hà Nội, ngày 05 tháng 4 năm 2018 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 103/2015/TT-BTC ngày 01/07/2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Chi Cục Kiểm định Hải quan 3 tại thông báo số 2647/TB-KĐ3 ngày 24/11/2017 và Cục Kiểm định Hải quan và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo Nguyên liệu dùng để sản xuất dầu nhờn có nguồn gốc từ mỡ lợn NUPRO LCT (200 lít/ thùng). (Mục 22 tờ khai) 2. Đơn vị xuất khẩu/nhập khẩu: Công ty TNHH SHL ASEAN; địa chỉ: KCN Mỹ Xuân B1, Conac, X. Mỹ Xuân, H. Tân Thành, Bà Rịa - Vũng Tàu; MST: 3502309823. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10160452143/A12 ngày 13/9/2017 đăng ký tại Chi cục HQ CK Cảng Phú Mỹ - Cục Hải quan tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Dầu mỡ lợn (lard oil). |
5. Kết quả phân loại: Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Dầu mỡ lợn (lard oil). thuộc nhóm 15.03 “Stearin mỡ lợn, dầu mỡ lợn, oleostearin, dầu oleo và dầu mỡ (dầu tallow), chưa nhũ hoá, chưa pha trộn hoặc chưa chế biến cách khác”, mã số 1503.00.90 “- Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam./. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
|
KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |