Thông báo 13657/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Hương cà phê do Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu | 13657/TB-TCHQ |
Ngày ban hành | 11/11/2014 |
Ngày có hiệu lực | 11/11/2014 |
Loại văn bản | Thông báo |
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Người ký | Nguyễn Dương Thái |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13657/TB-TCHQ |
Hà Nội, ngày 11 tháng 11 năm 2014 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 193/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK (Chi nhánh tại tp. Hồ Chí Minh) tại thông báo số 4077/TB-PTPLHCM-13 ngày 27/12/2013 và công văn số 1322/PTPLHCM-NV ngày 12/8/2014, công văn số 1006/QLCL-CL2 ngày 09/6/2014 của Cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn), công văn số 16/CV/14 ngày 14/3/2014, công văn số 140/SC/2014/NVL ngày 22/8/2014 của Công ty TNHH Nestle Việt Nam và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: (NLSX cà phê) Hương cà phê (QF19690 Pure Delivery Coffee Flavouring) (Hỗn hợp các chất thơm, loại dùng trong công nghiệp thực phẩm hoặc đồ uống - Loại khác) (Hàng đồng nhất 20kg/Thùng) (Mục 1). |
|
2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH Nestle Việt Nam; địa chỉ: số 7 đường 17A, KCN Biên Hòa 2, Đồng Nai; mã số thuế: 3600235305. |
|
3. Số, ngày tờ khai hải quan: 13667/NKD05 ngày 26/11/2013 đăng ký tại Chi cục Hải quan Biên Hòa - Cục Hải quan tỉnh Đồng Nai. |
|
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Thành phần gồm: Các cấu tử mang hương ~ 0,60%: Triacetin, Acetoin... (theo tài liệu của nhà sản xuất, có các chất hương tự nhiên); tổng hydratcarbon ~ 90% trong đó Đường sacaroza ~7,8%; chất béo ~ 5,4%; cafein ~0,008%. |
|
5. Kết quả phân loại: |
|
Tên thương mại: QF19690 Pure Delivery Coffee Flavouring. |
|
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thành phần gồm: Các cấu tử mang hương ~ 0,60%: Triacetin, Acetoin... (theo tài liệu của nhà sản xuất, có các chất hương tự nhiên); tổng hydratcarbon ~ 90% trong đó Đường sacaroza ~7,8%; chất béo ~ 5,4%; cafein ~0,008%. |
|
Ký, mã hiệu, chủng loại: QF19690 Pure Deliveiy Coffee Flavouring |
Nhà sản xuất: Quest International. Indonesia. |
thuộc nhóm 21.01 "Chất chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc, từ cà phê, chè hoặc chè Paragoay và các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các sản phẩm này hoặc có thành phần cơ bản từ cà phê, chè, chè Paragoay; rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, và các chiết xuất, tính chất và chất cô đặc của chúng", phân nhóm "- Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc từ cà phê, và các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê" phân nhóm 2101.12 "-- Các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc hoặc có thành phần cơ bản là cà phê"; mã số 2101.12.90 " --- Loại khác" tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
|
KT. TỔNG CỤC
TRƯỞNG |