Thông báo 1254/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là than củi làm từ gỗ keo rừng trồng do Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu | 1254/TB-TCHQ |
Ngày ban hành | 22/02/2016 |
Ngày có hiệu lực | 22/02/2016 |
Loại văn bản | Thông báo |
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Người ký | Nguyễn Dương Thái |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1254/TB-TCHQ |
Hà Nội, ngày 22 tháng 02 năm 2016 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 103/2015/TT-BTC ngày 01/07/2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK (Chi nhánh tại TP.Hải Phòng) tại thông báo số 47/TB1-CNHP ngày 02/02/2016 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Mục 1 - Than củi (whitecharcoal) làm từ gỗ keo rừng trồng. KT (đen bóng, không nứt nẻ; độ cứng: rắn, chắc; hàm lượng tro <3%; hàm lượng carbon >70%; nhiệt lượng >7000kcal/kg; hàm lượng lưu huỳnh <0,2%; độ bốc >4%), mới 100% #&VN 2. Đơn vị xuất khẩu: Công ty TNHH thương mại Tuấn Loan. Địa chỉ: số 16 D2 Tập thể Thảm Len, phường Cát Bi, quận Hải An, Hải Phòng. Mã số thuế: 0201311037 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 30064798904/B11 ngày 15/12/2015 đăng ký tại Chi cục Hải quan CK Cảng Đình Vũ - Cục Hải quan TP.Hải Phòng |
|
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Than gỗ dạng cục cứng, rắn chắc. (Hàm lượng tro 4,7%; hàm lượng cacbon cố định 91,15%; nhiệt lượng 7055kcal/kg; hàm lượng lưu huỳnh 0,03%; hàm lượng chất bốc 4,08%) |
|
5. Kết quả phân loại:
thuộc nhóm 44.02 “Than củi (kể cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt), đã hoặc chưa đóng thành khối”, phân nhóm 4402.90 “- Loại khác”, mã số 4402.90.90 “- - Loại khác”, tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
Nơi nhận: |
KT.
TỔNG CỤC TRƯỞNG |