Thông báo 12299/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất kết dính/KA- 18 để sản xuất băng tải và bánh xích cao su do Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu | 12299/TB-TCHQ |
Ngày ban hành | 10/10/2014 |
Ngày có hiệu lực | 10/10/2014 |
Loại văn bản | Thông báo |
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Người ký | Nguyễn Dương Thái |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12299/TB-TCHQ |
Hà Nội, ngày 10 tháng 10 năm 2014 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm phân tích phân loại hàng hóa xuất nhập khẩu chi nhánh TP. Hồ Chí Minh tại thông báo số 2341/TB-PTPLHCM ngày 26/09/2014 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Chất kết dính/KA- 18 (dùng sản xuất băng tải và bánh xích cao su). (Mục 7 tại Tờ khai Hải quan). 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH Dongil Rubber Belt Việt Nam; Địa chỉ: Lô F-1-CN&F-7-CN; KCN Mỹ Phước 2, Bến Cát, Bình Dương. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10009207774/A12 ngày 07/08/2014 đăng ký tại Chi cục HQ KCN Mỹ Phước (Cục Hải quan Bình Dương). |
||||||
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Nhựa phenolic, nguyên sinh, dạng hạt. |
||||||
5. Kết quả phân loại:
|
||||||
thuộc nhóm 39.09 “Nhựa amino, nhựa phenolic và polyurethan, dạng nguyên sinh.”; phân nhóm 3909.40 “- Nhựa phenol”; mã số 3909.40.90 “- - Loại khác”. tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
Nơi nhận: |
KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |