CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
1062/TB-TCHQ
Hà
Nội, ngày 30 tháng 3 năm 2022
THÔNG BÁO
VỀ KẾT
QUẢ XÁC ĐỊNH TRƯỚC MÃ SỐ
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13
ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP
ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành
Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan; Nghị
định số 59/2018/NĐ-CP ngày 20 tháng 04 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 38/2015/TT-BTC
ngày 25/03/2015 của Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra giám
sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa
xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài
chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân
tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số
39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số
38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính; Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày
27/6/2017 của Bộ Tài chính ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt
Nam; Thông tư số 09/2019/TT-BTC ngày 15/02/2019 sửa đổi bổ sung một số nội dung
tại các Phụ lục của Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27/6/2017 của Bộ Tài chính;
Trên cơ sở hồ sơ đề nghị xác định
trước mã số, Đơn đề nghị số 211022/LSP-DA ngày 20/12/2021 của Công ty TNHH Hóa
Dầu Long Sơn, mã số thuế: 3500890966, công văn số 162/KĐHQ-NV ngày 23/3/2022
của Cục Kiểm định hải quan;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế
xuất nhập khẩu,
Tổng cục Hải quan thông báo kết quả
xác định trước mã số như sau:
1. Hàng hóa đề nghị xác định
trước mã số do tổ chức, cá nhân cung cấp:
Tên thương mại: Xăng nhiệt phân -
Pyrolysis Gasoline (Py gas)
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng:
Xăng nhiệt phân, Pyrolysis Gasoline (Py gas).
Ký, mã hiệu, chủng loại: không có
Nhà sản xuất: PT. Chandra ASRI Petrochemical
Tbk (CAP)
2. Tóm tắt mô tả hàng hóa được
xác định trước mã số: Theo
hồ sơ xác định trước mã số, thông tin mặt hàng như sau:
- Thành phần, cấu tạo, công thức
hóa học:
+ C5 và nhẹ hơn < 1.5%;
+ Có chứa: Styrene < 1%;
+ Tổng hàm lượng Benzene, Toluene,
Xylene: > 60%
+ Thành phần không thơm (C6 và nặng
hơn): < 40%
- Cơ chế hoạt động, cách thức sử
dụng: Nguyên liệu cho giai đoạn chạy thử và khởi động, kiểm tra hiệu suất nhà
máy. Sản phẩm này sẽ không được bán trên thị trường nội địa như là nguyên
liệu sản xuất xăng dầu, nguyên liệu sử dụng cho động cơ đốt trong
- Hàm lượng tính trên trọng lượng:
+ C5 và nhẹ hơn < 1.5%;
+ Có chứa: Styrene < 1%;
+ Tổng hàm lượng Benzene, Toluene,
Xylene: > 60%
+ Thành phần không thơm (C6 và nặng
hơn): < 40%
- Thông số kỹ thuật:
+ Trạng thái/ hình thức vật lý:
Chất lỏng màu hổ phách với mùi olefinic;
+ Màu sắc: Màu vàng nhạt;
+ Mùi: thơm;
+ Ngưỡng mùi: Không có sẵn;
[...]
BỘ
TÀI CHÍNH TỔNG CỤC HẢI QUAN
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
1062/TB-TCHQ
Hà
Nội, ngày 30 tháng 3 năm 2022
THÔNG BÁO
VỀ KẾT
QUẢ XÁC ĐỊNH TRƯỚC MÃ SỐ
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13
ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP
ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành
Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan; Nghị
định số 59/2018/NĐ-CP ngày 20 tháng 04 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 38/2015/TT-BTC
ngày 25/03/2015 của Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra giám
sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa
xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài
chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân
tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số
39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số
38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính; Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày
27/6/2017 của Bộ Tài chính ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt
Nam; Thông tư số 09/2019/TT-BTC ngày 15/02/2019 sửa đổi bổ sung một số nội dung
tại các Phụ lục của Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27/6/2017 của Bộ Tài chính;
Trên cơ sở hồ sơ đề nghị xác định
trước mã số, Đơn đề nghị số 211022/LSP-DA ngày 20/12/2021 của Công ty TNHH Hóa
Dầu Long Sơn, mã số thuế: 3500890966, công văn số 162/KĐHQ-NV ngày 23/3/2022
của Cục Kiểm định hải quan;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế
xuất nhập khẩu,
Tổng cục Hải quan thông báo kết quả
xác định trước mã số như sau:
1. Hàng hóa đề nghị xác định
trước mã số do tổ chức, cá nhân cung cấp:
Tên thương mại: Xăng nhiệt phân -
Pyrolysis Gasoline (Py gas)
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng:
Xăng nhiệt phân, Pyrolysis Gasoline (Py gas).
Ký, mã hiệu, chủng loại: không có
Nhà sản xuất: PT. Chandra ASRI Petrochemical
Tbk (CAP)
2. Tóm tắt mô tả hàng hóa được
xác định trước mã số: Theo
hồ sơ xác định trước mã số, thông tin mặt hàng như sau:
- Thành phần, cấu tạo, công thức
hóa học:
+ C5 và nhẹ hơn < 1.5%;
+ Có chứa: Styrene < 1%;
+ Tổng hàm lượng Benzene, Toluene,
Xylene: > 60%
+ Thành phần không thơm (C6 và nặng
hơn): < 40%
- Cơ chế hoạt động, cách thức sử
dụng: Nguyên liệu cho giai đoạn chạy thử và khởi động, kiểm tra hiệu suất nhà
máy. Sản phẩm này sẽ không được bán trên thị trường nội địa như là nguyên
liệu sản xuất xăng dầu, nguyên liệu sử dụng cho động cơ đốt trong
- Hàm lượng tính trên trọng lượng:
+ C5 và nhẹ hơn < 1.5%;
+ Có chứa: Styrene < 1%;
+ Tổng hàm lượng Benzene, Toluene,
Xylene: > 60%
+ Thành phần không thơm (C6 và nặng
hơn): < 40%
- Thông số kỹ thuật:
+ Trạng thái/ hình thức vật lý:
Chất lỏng màu hổ phách với mùi olefinic;
+ Màu sắc: Màu vàng nhạt;
+ Mùi: thơm;
+ Ngưỡng mùi: Không có sẵn;
+ pH: Không có sẵn;
+ Nhiệt độ sôi/ Khoảng sôi: 70°C
đến 160°C (158°F to 320°F) IBP-EP;
+ Nhiệt độ tự bốc cháy: 400-500°C
(752-932°F);
+ Điểm chớp cháy dưới: 1.3%;
+ Điểm chớp cháy trên: 7.5%;
+ Độ hòa tan: Hòa tan trong dung
môi HC, không hòa tan trong nước;
+ Tốc độ bay hơi: Không có sẵn;
+ Áp suất hơi: 3.5psia ở 38°C
+ Độ nhớt: 0.9 cSt tại 40°C (104°F);
+ Hệ số phân tán octanol/nước:
Không áp dụng;
+ Mật độ hơi tương đối (air =1):
2.8;
+ Các tính chất vật lý và hóa học
bổ sung: Không có thông tin bổ sung;
+ Điểm tan chảy: -95°C (-139°F);
+ Điểm chớp: -7°C (-19.5°F);
- Quy trình sản xuất: Hỗn hợp này
được hình thành trong quá trình phản ứng bẻ gãy mạch carbon.
- Công dụng theo thiết kế: Nguyên
liệu hoá dầu.
3. Kết quả xác định trước mã số: Theo thông tin trên Đơn đề nghị xác định trước mã số, thông tin tại
tài liệu đính kèm hồ sơ, mặt hàng như sau:
Tên thương mại: Xăng nhiệt phân
- Thành phần, cấu tạo, công thức
hóa học:
+ C5 và nhẹ hơn < 1.5%;
+ Có chứa: Styrene < 1%;
+ Tổng hàm
lượng Benzene, Toluene, Xylene: > 60%
+ Thành phần không thơm (C6 và
nặng hơn): < 40%
- Cơ chế hoạt động, cách thức sử
dụng: Nguyên liệu cho giai đoạn chạy thử và khởi động, kiểm tra hiệu suất
nhà máy. Sản phẩm này sẽ không được bán trên thị trường nội địa như là
nguyên liệu sản xuất xăng dầu, nguyên liệu sử dụng cho động cơ đốt trong
- Hàm lượng tính trên trọng lượng:
+ C5 và nhẹ hơn < 1.5%;
+ Có chứa: Styrene < 1 %;
+ Tổng hàm
lượng Benzene, Toluene, Xylene: > 60%
+ Thành phần không thơm (C6 và
nặng hơn): < 40%
- Thông số kỹ thuật:
+ Trạng thái/ hình thức vật lý:
Chất lỏng màu hổ phách với mùi olefinic;
+ Màu sắc: Màu vàng nhạt;
+ Mùi: thơm;
+ Ngưỡng mùi: Không có sẵn;
+ pH: Không có sẵn;
+ Nhiệt độ sôi/ Khoảng sôi: 70°C
đến 160°C (158°F to 320°F) IBP-EP;
+ Nhiệt độ tự bốc cháy: 400-500°C
(752-932°F);
+ Điểm chớp cháy dưới: 1.3%;
+ Điểm chớp cháy trên: 7.5%;
+ Độ hòa tan: Hòa tan trong dung
môi HC, không hòa tan trong nước;
+ Tốc độ bay hơi: Không có sẵn;
+ Áp suất hơi: 3.5psia ở 38°C
+ Độ nhớt: 0.9 cSt tại 40°C (104°F);
+ Hệ số phân tán octanol/nước:
Không áp dụng;
+ Mật độ hơi tương đối (air =1):
2.8;
+ Các tính chất vật lý và hóa học
bổ sung: Không có thông tin bổ sung;
+ Điểm tan chảy: -95°C (-139°F);
+ Điểm chớp: -7°C (-19.5°F);
- Quy trình sản xuất: Hỗn hợp này
được hình thành trong quá trình phản ứng bẻ gãy mạch carbon.
- Công dụng theo thiết kế: Nguyên
liệu hoá dầu.
Ký, mã hiệu, chủng loại: không có
Nhà sản xuất: PT. Chandra ASRI
Petrochemical Tbk (CAP)
thuộc nhóm 27.07“Dầu và
các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao; các sản phẩm
tương tự có khối lượng cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm.”, phân nhóm
“- Loại khác:”, phân nhóm 2707.99“- - Loại khác:”, mã
số 2707.99.90 “- - - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất
khẩu, nhập khẩu Việt Nam./.
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày
ban hành.
Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan
thông báo để Công ty TNHH Hóa Dầu Long Sơn biết và thực hiện./.
Nơi nhận: - Công ty TNHH Hóa Dầu
Long Sơn (Tầng 3, Tòa nhà Ruby, số 12, Đường 3/2, Phường 8, TP. Vũng Tàu,
tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu);
- Các cục HQ tỉnh, thành phố (để thực hiện);
- Cục Kiểm định hải quan;
- Website Hải quan;
- Lưu: VT, TXNK-PL-Uyên (3b).
KT.
TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Lưu Mạnh Tưởng
* Ghi chú: Kết quả xác định trước
mã số trên chỉ có giá trị sử dụng đối với tổ chức, cá nhân đã gửi đề nghị xác
định trước mã số.
Toàn văn Thông báo 1062/TB-TCHQ năm 2022 kết quả xác định trước mã số đối với Xăng nhiệt phân - Pyrolysis Gasoline (Py gas) do Tổng cục Hải quan ban hành
BỘ
TÀI CHÍNH TỔNG CỤC HẢI QUAN
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
1062/TB-TCHQ
Hà
Nội, ngày 30 tháng 3 năm 2022
THÔNG BÁO
VỀ KẾT
QUẢ XÁC ĐỊNH TRƯỚC MÃ SỐ
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13
ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP
ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành
Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan; Nghị
định số 59/2018/NĐ-CP ngày 20 tháng 04 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 38/2015/TT-BTC
ngày 25/03/2015 của Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra giám
sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa
xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài
chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân
tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số
39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số
38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính; Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày
27/6/2017 của Bộ Tài chính ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt
Nam; Thông tư số 09/2019/TT-BTC ngày 15/02/2019 sửa đổi bổ sung một số nội dung
tại các Phụ lục của Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27/6/2017 của Bộ Tài chính;
Trên cơ sở hồ sơ đề nghị xác định
trước mã số, Đơn đề nghị số 211022/LSP-DA ngày 20/12/2021 của Công ty TNHH Hóa
Dầu Long Sơn, mã số thuế: 3500890966, công văn số 162/KĐHQ-NV ngày 23/3/2022
của Cục Kiểm định hải quan;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế
xuất nhập khẩu,
Tổng cục Hải quan thông báo kết quả
xác định trước mã số như sau:
1. Hàng hóa đề nghị xác định
trước mã số do tổ chức, cá nhân cung cấp:
Tên thương mại: Xăng nhiệt phân -
Pyrolysis Gasoline (Py gas)
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng:
Xăng nhiệt phân, Pyrolysis Gasoline (Py gas).
Ký, mã hiệu, chủng loại: không có
Nhà sản xuất: PT. Chandra ASRI Petrochemical
Tbk (CAP)
2. Tóm tắt mô tả hàng hóa được
xác định trước mã số: Theo
hồ sơ xác định trước mã số, thông tin mặt hàng như sau:
- Thành phần, cấu tạo, công thức
hóa học:
+ C5 và nhẹ hơn < 1.5%;
+ Có chứa: Styrene < 1%;
+ Tổng hàm lượng Benzene, Toluene,
Xylene: > 60%
+ Thành phần không thơm (C6 và nặng
hơn): < 40%
- Cơ chế hoạt động, cách thức sử
dụng: Nguyên liệu cho giai đoạn chạy thử và khởi động, kiểm tra hiệu suất nhà
máy. Sản phẩm này sẽ không được bán trên thị trường nội địa như là nguyên
liệu sản xuất xăng dầu, nguyên liệu sử dụng cho động cơ đốt trong
- Hàm lượng tính trên trọng lượng:
+ C5 và nhẹ hơn < 1.5%;
+ Có chứa: Styrene < 1%;
+ Tổng hàm lượng Benzene, Toluene,
Xylene: > 60%
+ Thành phần không thơm (C6 và nặng
hơn): < 40%
- Thông số kỹ thuật:
+ Trạng thái/ hình thức vật lý:
Chất lỏng màu hổ phách với mùi olefinic;
+ Màu sắc: Màu vàng nhạt;
+ Mùi: thơm;
+ Ngưỡng mùi: Không có sẵn;
+ pH: Không có sẵn;
+ Nhiệt độ sôi/ Khoảng sôi: 70°C
đến 160°C (158°F to 320°F) IBP-EP;
+ Nhiệt độ tự bốc cháy: 400-500°C
(752-932°F);
+ Điểm chớp cháy dưới: 1.3%;
+ Điểm chớp cháy trên: 7.5%;
+ Độ hòa tan: Hòa tan trong dung
môi HC, không hòa tan trong nước;
+ Tốc độ bay hơi: Không có sẵn;
+ Áp suất hơi: 3.5psia ở 38°C
+ Độ nhớt: 0.9 cSt tại 40°C (104°F);
+ Hệ số phân tán octanol/nước:
Không áp dụng;
+ Mật độ hơi tương đối (air =1):
2.8;
+ Các tính chất vật lý và hóa học
bổ sung: Không có thông tin bổ sung;
+ Điểm tan chảy: -95°C (-139°F);
+ Điểm chớp: -7°C (-19.5°F);
- Quy trình sản xuất: Hỗn hợp này
được hình thành trong quá trình phản ứng bẻ gãy mạch carbon.
- Công dụng theo thiết kế: Nguyên
liệu hoá dầu.
3. Kết quả xác định trước mã số: Theo thông tin trên Đơn đề nghị xác định trước mã số, thông tin tại
tài liệu đính kèm hồ sơ, mặt hàng như sau:
Tên thương mại: Xăng nhiệt phân
- Thành phần, cấu tạo, công thức
hóa học:
+ C5 và nhẹ hơn < 1.5%;
+ Có chứa: Styrene < 1%;
+ Tổng hàm
lượng Benzene, Toluene, Xylene: > 60%
+ Thành phần không thơm (C6 và
nặng hơn): < 40%
- Cơ chế hoạt động, cách thức sử
dụng: Nguyên liệu cho giai đoạn chạy thử và khởi động, kiểm tra hiệu suất
nhà máy. Sản phẩm này sẽ không được bán trên thị trường nội địa như là
nguyên liệu sản xuất xăng dầu, nguyên liệu sử dụng cho động cơ đốt trong
- Hàm lượng tính trên trọng lượng:
+ C5 và nhẹ hơn < 1.5%;
+ Có chứa: Styrene < 1 %;
+ Tổng hàm
lượng Benzene, Toluene, Xylene: > 60%
+ Thành phần không thơm (C6 và
nặng hơn): < 40%
- Thông số kỹ thuật:
+ Trạng thái/ hình thức vật lý:
Chất lỏng màu hổ phách với mùi olefinic;
+ Màu sắc: Màu vàng nhạt;
+ Mùi: thơm;
+ Ngưỡng mùi: Không có sẵn;
+ pH: Không có sẵn;
+ Nhiệt độ sôi/ Khoảng sôi: 70°C
đến 160°C (158°F to 320°F) IBP-EP;
+ Nhiệt độ tự bốc cháy: 400-500°C
(752-932°F);
+ Điểm chớp cháy dưới: 1.3%;
+ Điểm chớp cháy trên: 7.5%;
+ Độ hòa tan: Hòa tan trong dung
môi HC, không hòa tan trong nước;
+ Tốc độ bay hơi: Không có sẵn;
+ Áp suất hơi: 3.5psia ở 38°C
+ Độ nhớt: 0.9 cSt tại 40°C (104°F);
+ Hệ số phân tán octanol/nước:
Không áp dụng;
+ Mật độ hơi tương đối (air =1):
2.8;
+ Các tính chất vật lý và hóa học
bổ sung: Không có thông tin bổ sung;
+ Điểm tan chảy: -95°C (-139°F);
+ Điểm chớp: -7°C (-19.5°F);
- Quy trình sản xuất: Hỗn hợp này
được hình thành trong quá trình phản ứng bẻ gãy mạch carbon.
- Công dụng theo thiết kế: Nguyên
liệu hoá dầu.
Ký, mã hiệu, chủng loại: không có
Nhà sản xuất: PT. Chandra ASRI
Petrochemical Tbk (CAP)
thuộc nhóm 27.07“Dầu và
các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao; các sản phẩm
tương tự có khối lượng cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm.”, phân nhóm
“- Loại khác:”, phân nhóm 2707.99“- - Loại khác:”, mã
số 2707.99.90 “- - - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất
khẩu, nhập khẩu Việt Nam./.
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày
ban hành.
Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan
thông báo để Công ty TNHH Hóa Dầu Long Sơn biết và thực hiện./.
Nơi nhận: - Công ty TNHH Hóa Dầu
Long Sơn (Tầng 3, Tòa nhà Ruby, số 12, Đường 3/2, Phường 8, TP. Vũng Tàu,
tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu);
- Các cục HQ tỉnh, thành phố (để thực hiện);
- Cục Kiểm định hải quan;
- Website Hải quan;
- Lưu: VT, TXNK-PL-Uyên (3b).
KT.
TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Lưu Mạnh Tưởng
* Ghi chú: Kết quả xác định trước
mã số trên chỉ có giá trị sử dụng đối với tổ chức, cá nhân đã gửi đề nghị xác
định trước mã số.