Thông báo 101/TB-TCHQ năm 2023 về kết quả xác định trước mã số đối với Chốt cài nhựa MEC00001913, dùng để lắp ráp cốp để đồ của xe máy điện do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng
6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01
năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về
thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan; Nghị định số
59/2018/NĐ-CP ngày 20 tháng 04 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/03/2015 của
Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất
khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân
loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng,
kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/4/ 2018 sửa đổi,
bổ sung một số điều tại Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài
chính; Thông tư số 31/2022/TT-BTC ngày 8/6/2022 của Bộ Tài chính ban hành Danh mục
hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở hồ sơ đề nghị xác định trước mã số, Đơn
đề nghị số 01/HS-INABATA ngày 12/12/2022 của Công ty TNHH INABATA Việt Nam, mã
số thuế: 0102795154;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu,
Tổng cục Hải quan thông báo kết quả xác định trước
mã số như sau:
1. Hàng hóa đề nghị xác định trước mã số do tổ
chức, cá nhân cung cấp:
Tên thương mại: Chốt cài nhựa MEC00001913, dùng
để lắp ráp cốp để đồ của xe máy điện.
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Chốt cài nhựa
dùng để lắp ráp cốp để đồ của xe máy điện.
Ký, mã hiệu, chủng loại:
CLIP BPR SEAL MEC00001913
Nhà sản xuất: Union Nifco Co., Ltd
2. Tóm tắt mô tả hàng hóa được xác định trước
mã số: Theo hồ sơ xác định trước mã số, thông tin mặt hàng như sau:
- Thành phần, cấu tạo, công thức hóa học, hàm lượng
tính trên trọng lượng:
Chất liệu: Polvoxymethylene, hay còn tên khác là
polyacetal(POM) M90-45, chất màu
- Cơ chế hoạt động, cách thức sử dụng:
Chốt cài được làm bằng nhựa, có các ngạnh đàn hồi.
Khi cắm vào lỗ sẵn có trên cốp xe máy điện, các ngạnh sẽ co vào khi qua lỗ nhỏ
ở phía trên, sau đó nở ra khi đi vào hoàn toàn. Các ngạnh này sẽ giữ cố định
các chi tiết giữa xe máy điện và cốp để đồ.
- Thông số kỹ thuật:
Kích thước:
(1) Đường kính: 12 mm (Max: +0,5mm; Min: -0,5mm)
(2) Đường kính: 4,7 mm (Max: +0,2mm; Min: -0,2mm)
(3) Đường kính: 12 mm (Max: +0,5mm; Min: -0,5mm)
Lực nén:
F1: 10Kgf(98N) Max
F2: 20Kgf (200N) Min
- Quy trình sản xuất: Nguyên liệu thô →chuẩn bị
nguyên liệu→ ép đùn→hoàn thiện→đóng gói
- Công dụng theo thiết kế: Chốt cài nhựa dùng để
làm chốt cốp để đồ của xe máy điện
3. Kết quả xác định trước mã số: Theo
thông tin trên Đơn đề nghị xác định trước mã số, thông tin tại tài liệu đính
kèm hồ sơ, mặt hàng như sau:
Tên thương mại: Chốt cài nhựa MEC00001913, dùng
để lắp ráp cốp để đồ của xe máy điện.
- Thành phần, cấu tạo, công thức hóa học, hàm
lượng tính trên trọng lượng:
Chất liệu: Polvoxymethylcne, hay còn tên khác
là polyacetal(POM) M90-45, chất màu
- Cơ chế hoạt động, cách thức sử dụng:
Chốt cài được làm bằng nhựa, có các ngạnh đàn hồi.
Khi cắm vào lỗ sẵn có trên cốp xe máy điện, các ngạnh sẽ co vào khi qua lỗ
nhỏ ở phía trên, sau đó nở ra khi đi vào hoàn toàn. Các ngạnh này sẽ giữ cố
định các chi tiết giữa xe máy điện và cốp để đồ.
- Thông số kỹ thuật:
Kích thước:
(1) Đường kính: 12 mm (Max: +0,5mm; Min:
-0,5mm)
(2) Đường kính: 4,7 mm (Max: +0,2mm; Min:
-0,2mm)
(3) Đường kính: 12 mm (Max: +0,5mm; Min:
-0,5mm)
Lực nén:
F1: 10Kgf(98N) Max
F2: 20Kgf (200N) Min
- Quy trình sản xuất: Nguyên liệu thô →chuẩn bị
nguyên liệu→ ép đùn→hoàn thiện→đóng gói
- Công dụng theo thiết kế: Chốt cài nhựa dùng để
làm chốt cốp để đồ của xe máy điện
Ký, mã hiệu, chủng loại:
CLIP BPR SEAL MEC00001913
Nhà sản xuất: Union Nifco Co., Ltd
thuộc nhóm 39.26“Các sản phẩm khác bằng
plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 39.01 đến
39.14.”, phân nhóm 3926.90“- Loại khác: ”, phân nhóm “-
- Loại khác:”, mã số 3926.90.99“- - - Loại khác” tại Danh mục
hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam./.
[...]
BỘ TÀI CHÍNH TỔNG CỤC HẢI QUAN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng
6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01
năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về
thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan; Nghị định số
59/2018/NĐ-CP ngày 20 tháng 04 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/03/2015 của
Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất
khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân
loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng,
kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/4/ 2018 sửa đổi,
bổ sung một số điều tại Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài
chính; Thông tư số 31/2022/TT-BTC ngày 8/6/2022 của Bộ Tài chính ban hành Danh mục
hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở hồ sơ đề nghị xác định trước mã số, Đơn
đề nghị số 01/HS-INABATA ngày 12/12/2022 của Công ty TNHH INABATA Việt Nam, mã
số thuế: 0102795154;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu,
Tổng cục Hải quan thông báo kết quả xác định trước
mã số như sau:
1. Hàng hóa đề nghị xác định trước mã số do tổ
chức, cá nhân cung cấp:
Tên thương mại: Chốt cài nhựa MEC00001913, dùng
để lắp ráp cốp để đồ của xe máy điện.
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Chốt cài nhựa
dùng để lắp ráp cốp để đồ của xe máy điện.
Ký, mã hiệu, chủng loại:
CLIP BPR SEAL MEC00001913
Nhà sản xuất: Union Nifco Co., Ltd
2. Tóm tắt mô tả hàng hóa được xác định trước
mã số: Theo hồ sơ xác định trước mã số, thông tin mặt hàng như sau:
- Thành phần, cấu tạo, công thức hóa học, hàm lượng
tính trên trọng lượng:
Chất liệu: Polvoxymethylene, hay còn tên khác là
polyacetal(POM) M90-45, chất màu
- Cơ chế hoạt động, cách thức sử dụng:
Chốt cài được làm bằng nhựa, có các ngạnh đàn hồi.
Khi cắm vào lỗ sẵn có trên cốp xe máy điện, các ngạnh sẽ co vào khi qua lỗ nhỏ
ở phía trên, sau đó nở ra khi đi vào hoàn toàn. Các ngạnh này sẽ giữ cố định
các chi tiết giữa xe máy điện và cốp để đồ.
- Thông số kỹ thuật:
Kích thước:
(1) Đường kính: 12 mm (Max: +0,5mm; Min: -0,5mm)
(2) Đường kính: 4,7 mm (Max: +0,2mm; Min: -0,2mm)
(3) Đường kính: 12 mm (Max: +0,5mm; Min: -0,5mm)
Lực nén:
F1: 10Kgf(98N) Max
F2: 20Kgf (200N) Min
- Quy trình sản xuất: Nguyên liệu thô →chuẩn bị
nguyên liệu→ ép đùn→hoàn thiện→đóng gói
- Công dụng theo thiết kế: Chốt cài nhựa dùng để
làm chốt cốp để đồ của xe máy điện
3. Kết quả xác định trước mã số: Theo
thông tin trên Đơn đề nghị xác định trước mã số, thông tin tại tài liệu đính
kèm hồ sơ, mặt hàng như sau:
Tên thương mại: Chốt cài nhựa MEC00001913, dùng
để lắp ráp cốp để đồ của xe máy điện.
- Thành phần, cấu tạo, công thức hóa học, hàm
lượng tính trên trọng lượng:
Chất liệu: Polvoxymethylcne, hay còn tên khác
là polyacetal(POM) M90-45, chất màu
- Cơ chế hoạt động, cách thức sử dụng:
Chốt cài được làm bằng nhựa, có các ngạnh đàn hồi.
Khi cắm vào lỗ sẵn có trên cốp xe máy điện, các ngạnh sẽ co vào khi qua lỗ
nhỏ ở phía trên, sau đó nở ra khi đi vào hoàn toàn. Các ngạnh này sẽ giữ cố
định các chi tiết giữa xe máy điện và cốp để đồ.
- Thông số kỹ thuật:
Kích thước:
(1) Đường kính: 12 mm (Max: +0,5mm; Min:
-0,5mm)
(2) Đường kính: 4,7 mm (Max: +0,2mm; Min:
-0,2mm)
(3) Đường kính: 12 mm (Max: +0,5mm; Min:
-0,5mm)
Lực nén:
F1: 10Kgf(98N) Max
F2: 20Kgf (200N) Min
- Quy trình sản xuất: Nguyên liệu thô →chuẩn bị
nguyên liệu→ ép đùn→hoàn thiện→đóng gói
- Công dụng theo thiết kế: Chốt cài nhựa dùng để
làm chốt cốp để đồ của xe máy điện
Ký, mã hiệu, chủng loại:
CLIP BPR SEAL MEC00001913
Nhà sản xuất: Union Nifco Co., Ltd
thuộc nhóm 39.26“Các sản phẩm khác bằng
plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 39.01 đến
39.14.”, phân nhóm 3926.90“- Loại khác: ”, phân nhóm “-
- Loại khác:”, mã số 3926.90.99“- - - Loại khác” tại Danh mục
hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam./.
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan thông báo để Công
ty TNHH INABATA Việt Nam biết và thực hiện./.
Nơi nhận: - Công ty TNHH INABATA Việt Nam (Phòng 902B,
Số 23 Phan Chu Trinh, Phường Phan Chu Trinh, Quận Hoàn Kiếm, Thành phố Hà Nội);
- Các cục HQ tỉnh, thành phố (để thực hiện);
- Cục Kiểm định hải quan;
- Website Hải quan;
- Lưu: VT, TXNK-PL-Uyên (3b).
KT. TỔNG CỤC
TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Lưu Mạnh Tưởng
* Ghi chú: Kết quả xác định trước mã số trên chỉ
có giá trị sử dụng đối với tổ chức, cá nhân đã gửi đề nghị xác định trước mã số.
Toàn văn Thông báo 101/TB-TCHQ năm 2023 về kết quả xác định trước mã số đối với Chốt cài nhựa MEC00001913, dùng để lắp ráp cốp để đồ của xe máy điện do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
BỘ TÀI CHÍNH TỔNG CỤC HẢI QUAN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng
6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01
năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về
thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan; Nghị định số
59/2018/NĐ-CP ngày 20 tháng 04 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/03/2015 của
Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất
khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân
loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng,
kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/4/ 2018 sửa đổi,
bổ sung một số điều tại Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài
chính; Thông tư số 31/2022/TT-BTC ngày 8/6/2022 của Bộ Tài chính ban hành Danh mục
hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở hồ sơ đề nghị xác định trước mã số, Đơn
đề nghị số 01/HS-INABATA ngày 12/12/2022 của Công ty TNHH INABATA Việt Nam, mã
số thuế: 0102795154;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu,
Tổng cục Hải quan thông báo kết quả xác định trước
mã số như sau:
1. Hàng hóa đề nghị xác định trước mã số do tổ
chức, cá nhân cung cấp:
Tên thương mại: Chốt cài nhựa MEC00001913, dùng
để lắp ráp cốp để đồ của xe máy điện.
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Chốt cài nhựa
dùng để lắp ráp cốp để đồ của xe máy điện.
Ký, mã hiệu, chủng loại:
CLIP BPR SEAL MEC00001913
Nhà sản xuất: Union Nifco Co., Ltd
2. Tóm tắt mô tả hàng hóa được xác định trước
mã số: Theo hồ sơ xác định trước mã số, thông tin mặt hàng như sau:
- Thành phần, cấu tạo, công thức hóa học, hàm lượng
tính trên trọng lượng:
Chất liệu: Polvoxymethylene, hay còn tên khác là
polyacetal(POM) M90-45, chất màu
- Cơ chế hoạt động, cách thức sử dụng:
Chốt cài được làm bằng nhựa, có các ngạnh đàn hồi.
Khi cắm vào lỗ sẵn có trên cốp xe máy điện, các ngạnh sẽ co vào khi qua lỗ nhỏ
ở phía trên, sau đó nở ra khi đi vào hoàn toàn. Các ngạnh này sẽ giữ cố định
các chi tiết giữa xe máy điện và cốp để đồ.
- Thông số kỹ thuật:
Kích thước:
(1) Đường kính: 12 mm (Max: +0,5mm; Min: -0,5mm)
(2) Đường kính: 4,7 mm (Max: +0,2mm; Min: -0,2mm)
(3) Đường kính: 12 mm (Max: +0,5mm; Min: -0,5mm)
Lực nén:
F1: 10Kgf(98N) Max
F2: 20Kgf (200N) Min
- Quy trình sản xuất: Nguyên liệu thô →chuẩn bị
nguyên liệu→ ép đùn→hoàn thiện→đóng gói
- Công dụng theo thiết kế: Chốt cài nhựa dùng để
làm chốt cốp để đồ của xe máy điện
3. Kết quả xác định trước mã số: Theo
thông tin trên Đơn đề nghị xác định trước mã số, thông tin tại tài liệu đính
kèm hồ sơ, mặt hàng như sau:
Tên thương mại: Chốt cài nhựa MEC00001913, dùng
để lắp ráp cốp để đồ của xe máy điện.
- Thành phần, cấu tạo, công thức hóa học, hàm
lượng tính trên trọng lượng:
Chất liệu: Polvoxymethylcne, hay còn tên khác
là polyacetal(POM) M90-45, chất màu
- Cơ chế hoạt động, cách thức sử dụng:
Chốt cài được làm bằng nhựa, có các ngạnh đàn hồi.
Khi cắm vào lỗ sẵn có trên cốp xe máy điện, các ngạnh sẽ co vào khi qua lỗ
nhỏ ở phía trên, sau đó nở ra khi đi vào hoàn toàn. Các ngạnh này sẽ giữ cố
định các chi tiết giữa xe máy điện và cốp để đồ.
- Thông số kỹ thuật:
Kích thước:
(1) Đường kính: 12 mm (Max: +0,5mm; Min:
-0,5mm)
(2) Đường kính: 4,7 mm (Max: +0,2mm; Min:
-0,2mm)
(3) Đường kính: 12 mm (Max: +0,5mm; Min:
-0,5mm)
Lực nén:
F1: 10Kgf(98N) Max
F2: 20Kgf (200N) Min
- Quy trình sản xuất: Nguyên liệu thô →chuẩn bị
nguyên liệu→ ép đùn→hoàn thiện→đóng gói
- Công dụng theo thiết kế: Chốt cài nhựa dùng để
làm chốt cốp để đồ của xe máy điện
Ký, mã hiệu, chủng loại:
CLIP BPR SEAL MEC00001913
Nhà sản xuất: Union Nifco Co., Ltd
thuộc nhóm 39.26“Các sản phẩm khác bằng
plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 39.01 đến
39.14.”, phân nhóm 3926.90“- Loại khác: ”, phân nhóm “-
- Loại khác:”, mã số 3926.90.99“- - - Loại khác” tại Danh mục
hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam./.
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan thông báo để Công
ty TNHH INABATA Việt Nam biết và thực hiện./.
Nơi nhận: - Công ty TNHH INABATA Việt Nam (Phòng 902B,
Số 23 Phan Chu Trinh, Phường Phan Chu Trinh, Quận Hoàn Kiếm, Thành phố Hà Nội);
- Các cục HQ tỉnh, thành phố (để thực hiện);
- Cục Kiểm định hải quan;
- Website Hải quan;
- Lưu: VT, TXNK-PL-Uyên (3b).
KT. TỔNG CỤC
TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Lưu Mạnh Tưởng
* Ghi chú: Kết quả xác định trước mã số trên chỉ
có giá trị sử dụng đối với tổ chức, cá nhân đã gửi đề nghị xác định trước mã số.