Quyết định 997/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
Số hiệu | 997/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/05/2024 |
Ngày có hiệu lực | 09/05/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nam Định |
Người ký | Phạm Đình Nghị |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 997/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 09 tháng 5 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP, UBND CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2321/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng; nhà ở; hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 40/2021/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 của UBND tỉnh Nam Định về việc ban hành Quy định một số nội dung về phân cấp, trách nhiệm cấp giấy phép xây dựng và quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Nam Định;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 63/TTr-SXD ngày 26/4/2024 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp, UBND cấp huyện.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp, UBND cấp huyện (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các nội dung công bố đối với 06 thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng đã được ban hành tại phần C Phụ lục kèm theo Quyết định số 2321/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Trưởng ban Ban Quản lý các Khu công nghiệp; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP, UBND CÁC HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số: 997/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Nam Định)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Nội dung sửa đổi |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/ Theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
- Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp, UBND cấp huyện (thực hiện theo phân cấp của UBND tỉnh tại Quyết định số 40/2021/QĐ- UBND ngày 22/9/2021). |
20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh (đối với cơ quan thực hiện là Ban Quản lý các khu công nghiệp); - Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện (đối với cơ quan thực hiện là UBND cấp huyện). |
- Đối với công trình khác: 100.000 đồng. - Đối với nhà ở riêng lẻ của nhân dân: 50.000 đồng. |
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Quyết định số 40/2021/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 của UBND tỉnh Nam Định; - Nghị định số 35/2023/NĐ- CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ. |
2 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/ Theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
- Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp, UBND cấp huyện (thực hiện theo phân cấp của UBND tỉnh tại Quyết định số 40/2021/QĐ- UBND ngày 22/9/2021). |
20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh (đối với cơ quan thực hiện là Ban Quản lý các khu công nghiệp); - Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện (đối với cơ quan thực hiện là UBND cấp huyện). |
- Đối với công trình khác: 100.000 đồng. - Đối với nhà ở riêng lẻ của nhân dân: 50.000 đồng. |
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Quyết định số 40/2021/QĐ- UBND ngày 22/9/2021 của UBND tỉnh Nam Định; - Nghị định số 35/2023/NĐ- CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ. |
3 |
Thủ tục cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/ Theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
- Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp, UBND cấp huyện (thực hiện theo phân cấp của UBND tỉnh tại Quyết định số 40/2021/QĐ- UBND ngày 22/9/2021). |
20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh (đối với cơ quan thực hiện là Ban Quản lý các khu công nghiệp); - Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện (đối với cơ quan thực hiện là UBND cấp huyện). |
- Đối với công trình khác: 100.000 đồng. - Đối với nhà ở riêng lẻ của nhân dân: 50.000 đồng. |
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Quyết định số 40/2021/QĐ- UBND ngày 22/9/2021 của UBND tỉnh Nam Định; - Nghị định số 35/2023/NĐ- CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ. |
4 |
Thủ tục cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/ Theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
- Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp, UBND cấp huyện (thực hiện theo phân cấp của UBND tỉnh tại Quyết định số 40/2021/QĐ- UBND ngày 22/9/2021). |
20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh (đối với cơ quan thực hiện là Ban Quản lý các khu công nghiệp); - Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện (đối với cơ quan thực hiện là UBND cấp huyện). |
- Đối với công trình khác: 100.000 đồng. - Đối với nhà ở riêng lẻ của nhân dân: 50.000 đồng. |
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Quyết định số 40/2021/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 của UBND tỉnh Nam Định; - Nghị định số 35/2023/NĐ- CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ. |
5 |
Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/ Theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
- Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp, UBND cấp huyện (thực hiện theo phân cấp của UBND tỉnh tại Quyết định số 40/2021/QĐ- UBND ngày 22/9/2021). |
05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh (đối với cơ quan thực hiện là Ban Quản lý các khu công nghiệp); - Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện (đối với cơ quan thực hiện là UBND cấp huyện). |
10.000 đồng |
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Quyết định số 40/2021/QĐ- UBND ngày 22/9/2021 của UBND tỉnh Nam Định; - Nghị định số 35/2023/NĐ- CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ. |
6 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/ Theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
- Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp, UBND cấp huyện (thực hiện theo phân cấp của UBND tỉnh tại Quyết định số 40/2021/QĐ- UBND ngày 22/9/2021). |
05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh (đối với cơ quan thực hiện là Ban Quản lý các khu công nghiệp); - Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện (đối với cơ quan thực hiện là UBND cấp huyện). |
Không |
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Quyết định số 40/2021/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 của UBND tỉnh Nam Định; - Nghị định số 35/2023/NĐ- CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ. |