Quyết định 963/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế (thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận)
Số hiệu | 963/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/06/2019 |
Ngày có hiệu lực | 17/06/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký | Lưu Xuân Vĩnh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 963/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 17 tháng 06 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ (THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH NINH THUẬN)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 31/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Đề án thành lập Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 59/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 60/QĐ-UBND ngày 26/02/2019/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế hoạt động của thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 13/TTr-VPUB ngày 17/6/2019,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế (thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Y tế căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh niêm yết, công khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 293/QĐ-UBND ngày 01/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ (THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ
HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 963/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Thuận)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I. |
Lĩnh vực về Điều kiện sản xuất mỹ phẩm: |
||||
1 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
30 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; số 44, đường 16/4, Thành phố PR-TC |
6.000.000 đồng |
Quyết định số 820/QĐ- UBND ngày 23/5/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
05 ngày làm việc |
- Như trên - |
Chưa quy định |
- Như trên - |
3 |
Thủ tục Cấp số tiếp nhận phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
- 03 ngày làm việc (đối với trường hợp cấp số tiếp nhận); - 05 ngày làm việc (đối với trường hợp chưa cấp số tiếp nhận). |
- Như trên - |
500.000 đồng |
- Như trên - |
4 |
Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
04 ngày làm việc |
- Như trên - |
Chưa quy định |
- Như trên - |
II. |
Lĩnh vực về Dược phẩm |
||||
5 |
Thủ tục Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề được bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ |
15 ngày làm việc |
-Như trên- |
500.000 đồng |
Quyết định số 820/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
6 |
Thủ tục Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp CCHND bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp CCHND |
05 ngày làm việc |
- Như trên - |
Chưa quy định |
- Như trên - |
7 |
Thủ tục Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) |
05 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
8 |
Thủ tục Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
05 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
9 |
Thủ tục Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
- 20 ngày làm việc đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở; - 30 ngày làm việc đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở |
- Như trên - |
- Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000 đồng/hồ sơ - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000 đồng - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 đồng |
- Như trên - |
10 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi địa Điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
11 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
- 15 ngày làm việc đối với trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh được bị mất, hư hỏng. - 07 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại do lỗi của cơ quan cấp Giấy CN ĐDKKD |
- Như trên - |
Chưa quy định |
- Như trên - |
12 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
20 ngày đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở; - 30 ngày đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở. |
- Như trên - |
- Thẩm định cơ sở bán buôn GDP): 4.000.000 đồng/hồ sơ - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000 đồng/cơ sở - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó - khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 đồng/cơ sở. |
- Như trên - |
13 |
Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
15 ngày làm việc |
- Như trên - |
Chưa quy định |
- Như trên - |
14 |
Thủ tục Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
05 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
15 |
Thủ tục Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
07 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
16 |
Thủ tục Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
07 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
17 |
Thủ tục Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
10 ngày làm việc |
- Như trên - |
1.600.000 đồng |
- Như trên - |
18 |
Thủ tục Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước |
07 ngày làm việc |
- Như trên - |
100.000 đồng |
- Như trên - |
19 |
Thủ tục cho phép bán lẻ thuốc thuộc danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
21 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000 đồng/cơ sở - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 đồng/cơ sở. |
- Như trên - |
20 |
Thủ tục cho phép bán lẻ thuốc thuộc danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
05 ngày làm việc |
- Như trên - |
Chưa có quy định |
- Như trên - |
21 |
Thủ tục Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
30 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 đồng/cơ sở. - Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 đồng/ cơ sở. |
- Như trên - |
22 |
Thủ tục Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất, thuốc phóng xạ |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
23 |
Thủ tục Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực. |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
24 |
Thủ tục Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
- Như trên - |
- Như trên - |
Chưa quy định |
- Như trên - |
25 |
Thủ tục Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt bán lẻ thuốc đối với cơ sở có kinh doanh thuốc chất gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
26 |
Thủ tục Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực. |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
27 |
Thủ tục Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT |
10 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
28 |
Thủ tục Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc. |
30 ngày làm việc |
- Như trên - |
4.000.000 đồng/cơ sở |
- Như trên - |
29 |
Thủ tục Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất |
- Như trên - |
- Như trên - |
4.000.000 đồng/cơ sở |
- Như trên - |
30 |
Thủ tục Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, được chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực. |
- Như trên - |
- Như trên - |
4.000.000 đồng/cơ sở |
- Như trên - |
31 |
Thủ tục Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại |
- Như trên - |
- Như trên - |
4.000.000 đồng/cơ sở |
- Như trên - |
32 |
Thủ tục Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất không vì mục đích thương mại. |
- Như trên - |
- Như trên - |
4.000.000 đồng/cơ sở |
- Như trên - |
33 |
Thủ tục Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực không vì mục đích thương mại |
- Như trên - |
- Như trên - |
4.000.000 đồng/cơ sở |
- Như trên - |
34 |
Thủ tục Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
- Như trên - |
- Như trên - |
Chưa quy định |
- Như trên - |
35 |
Thủ tục Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất. |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
36 |
Thủ tục Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực; |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
37 |
Thủ tục Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT- BYT |
10 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
38 |
Thủ tục Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc |
05 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
III. |
Lĩnh vực Y tế dự phòng |
||||
39 |
Thủ tục Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
03 ngày làm việc (Cơ sở được thực hiện hoạt động tiêm chủng sau khi đã thực hiện việc công bố đủ điều kiện tiêm chủng) |
- Như trên - |
Chưa quy định |
- Như trên - |
40 |
Thủ tục Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
03 ngày làm việc (các cơ sở xét nghiệm được tiến hành xét nghiệm trong phạm vi chuyên môn sau khi tự công bố đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học) |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
IV. |
Lĩnh vực Trang thiết bị y tế |
||||
41 |
Thủ tục Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
Sau 03 ngày làm việc |
- Như trên - |
Chưa quy định |
- Như trên - |
42 |
Thủ tục Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên- |
- Như trên - |
43 |
Thủ tục Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
- Như trên - |
- Như trên - |
Phí thẩm định: 3.000.000 đồng/1 hồ sơ Lệ phí: không |
- Như trên - |
44 |
Thủ tục Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A |
- Như trên - |
- Như trên - |
Phí thẩm định: 1.000.000 đồng/1 hồ sơ Lệ phí: không |
- Như trên - |
45 |
Thủ tục Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
- Như trên - |
- Như trên - |
Phí thẩm định: 3.000.000 đồng/1 hồ sơ Lệ phí: không |
- Như trên - |
V. |
Lĩnh vực khám chữa bệnh |
||||
46 |
Thủ tục Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh |
21 ngày làm việc |
- Như trên - |
360.000 đồng |
Quyết định số 820/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 của UBND tỉnh |
47 |
Thủ tục Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề |
- Như trên - |
- Như trên - |
360.000 đồng |
- Như trên - |
48 |
Thủ tục Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh |
- Như trên - |
- Như trên - |
360.000 đồng |
- Như trên - |
49 |
Thủ tục Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh |
- Như trên - |
- Như trên - |
150.000 đồng |
- Như trên - |
50 |
Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh |
- Như trên - |
- Như trên - |
150.000 đồng |
- Như trên - |
51 |
Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh |
- Như trên - |
- Như trên - |
360.000 đồng |
- Như trên - |
52 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
42 ngày làm việc |
- Như trên - |
10.500.000 đồng |
- Như trên - |
53 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa |
32 ngày làm việc |
- Như trên - |
5.700.000 đồng |
- Như trên - |
54 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa |
- Như trên - |
- Như trên - |
4.300.000 đồng |
- Như trên - |
55 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng chẩn trị y học cổ truyền |
- Như trên - |
- Như trên - |
3.100.000 đồng |
- Như trên - |
56 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm |
- Như trên - |
- Như trên - |
4.300.000 đồng |
- Như trên - |
57 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh |
- Như trên - |
- Như trên - |
5.700.000 đồng |
- Như trên - |
58 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng |
- Như trên - |
- Như trên - |
4.300.000 đồng |
- Như trên - |
59 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp |
- Như trên - |
- Như trên - |
4.300.000 đồng |
- Như trên - |
60 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
- Như trên - |
- Như trên - |
4.300.000 đồng |
- Như trên - |
61 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà |
- Như trên - |
- Như trên - |
4.300.000 đồng |
- Như trên - |
62 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
32 ngày làm việc |
- Như trên - |
4.300.000 đồng |
- Như trên - |
63 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
- Như trên - |
- Như trên - |
4.300.000 đồng |
- Như trên - |
64 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang |
- Như trên - |
- Như trên - |
4.300.000 đồng |
- Như trên - |
65 |
Thủ tục Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ |
07 ngày làm việc |
- Như trên - |
Chưa quy định |
- Như trên - |
66 |
Thủ tục Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage) |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
67 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm y tế cấp xã, trạm xá |
- Như trên - |
- Như trên - |
3.100.000 đồng |
- Như trên - |
68 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
- Như trên - |
- Như trên - |
4.300.000 đồng |
- Như trên - |
69 |
Thủ tục Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
11 ngày làm việc |
- Như trên - |
Chưa quy định |
- Như trên - |
70 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm |
- Đối với bệnh viện: 42 ngày làm việc - Đối với các hình thức tổ chức KCB khác: 32 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Bệnh viện: 10.500.000 đồng - Phòng khám da khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc lực lượng công an nhân dân: 5.700.000 đồng - Phòng khám chuyên khoa; phòng khám tư vấn và điều trị dự phòng cơ sở dịch vụ y tế: 4.300.000 đồng - Phòng chẩn trị YHCT; trạm y tế xã: 3.100.000 đồng |
- Như trên - |
71 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
- Đối với bệnh viện: 42 ngày làm việc - Đối với các hình thức tổ chức KCB khác: 32 ngày làm việc |
- Như trên - |
1.500.000 đồng |
- Như trên - |
72 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Bệnh viện: 10.500.000 đồng - Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc lực lượng công an nhân dân: 5.700.000 đồng - Phòng khám chuyên khoa; phòng khám tư vấn và điều trị dự phòng; cơ sở dịch vụ y tế: 4.300.000 đồng - Phòng chẩn trị YHCT; trạm y tế xã: 3.100.000 đồng |
- Như trên - |
73 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
- Đối với bệnh viện: 42 ngày làm việc - Đối với các hình thức tổ chức KCB khác: 32 ngày làm việc |
- Như trên - |
1.500.000 đồng |
- Như trên - |
74 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do cấp không đúng thẩm quyền |
- Như trên - |
- Như trên - |
1.500.000 đồng |
- Như trên - |
VI. |
Lĩnh vực về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động |
||||
75 |
Thủ tục Công bố đủ điều kiện huấn luyện cấp chứng chỉ chứng nhận về y tế lao động đối với cơ sở y tế |
21 ngày làm việc |
- Như trên - |
Chưa quy định |
- Như trên - |
76 |
Thủ tục Công bố điều kiện thực hiện quan trắc môi trường lao động |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
VII. |
Lĩnh vực về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
||||
77 |
Thủ tục Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
04 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
78 |
Thủ tục Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
79 |
Thủ tục Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
80 |
Thủ tục Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
VIII |
Lĩnh vực về khám bệnh, chữa bệnh |
||||
81 |
Thủ tục Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cho thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam |
11 ngày làm việc |
- Như trên - |
Chưa quy định |
Quyết định số 293/QĐ-UBND ngày 01/3/2019 của UBND tỉnh |
IX. |
Lĩnh vực Đào tạo thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe |
||||
82 |
Thủ tục Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh |
11 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
X. |
Lĩnh vực về An toàn thực phẩm |
||||
83 |
Thủ tục Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
05 ngày làm việc |
- Như trên - |
Phí thẩm định hồ sơ: 1.500.000 đồng/01 sản phẩm |
Quyết định số 820/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 của UBND tỉnh |
84 |
Thủ tục Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
05 ngày làm việc |
- Như trên - |
Phí thẩm định hồ sơ: 1.500.000 đồng/01 sản phẩm |
- Như trên - |
85 |
Thủ tục Xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
07 ngày làm việc |
- Như trên - |
Phí thẩm định hồ sơ: 1.200.000 đồng/01 sản phẩm |
- Như trên - |
86 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế theo phân cấp |
12 ngày làm việc |
- Như trên - |
Phí thẩm định đối với cơ sở SX thực phẩm được cấp giấy chứng nhận cơ sở ĐĐK an toàn thực phẩm (trừ cơ sở sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe): 2.500.000 đồng/lần/cơ sở - Phí thẩm định đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống: + Phục vụ dưới 200 suất ăn: 700.000 đồng/ lần/cơ sở + Phục vụ từ 200 xuất ăn trở lên: 1.000.000 đồng/ lần/cơ sở |
- Như trên - |
XI. |
Lĩnh vực Tổ chức - Cán bộ |
||||
87 |
Thủ tục Đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần |
15 ngày làm việc |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
88 |
Thủ tục Đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần. |
10 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên- |
- Như trên - |
|
Tổng số: 88 TTHC |
Lưu ý: + Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển ngay hồ sơ của cá nhân, tổ chức đến các Sở, ban ngành trong buổi làm việc. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ 00 thì thời gian chuyển hồ sơ được tính vào đầu giờ sáng ngày làm việc tiếp theo.
+ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận kết quả từ các Sở, ban ngành và trả cho cá nhân, tổ chức ngay trong buổi làm việc.