ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 963/QĐ-CT
|
Vĩnh Phúc, ngày
08 tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TÍCH HỢP, CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG
TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH PHÚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ- CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ- CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 7 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
Điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24/06/2022 của Chính phủ về việc cung cấp thông tin và dịch
vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Khoa học
và Công nghệ tại Tờ trình số: 29/TTr-SKHCN ngày 28/06/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này 56 danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ
công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ, trong đó: Cấp tỉnh: 56 TTHC (36
TTHC toàn trình, 20 TTHC một phần).
(Chi
tiết có Danh mục kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Khoa học và Công nghệ có
trách nhiệm
a) Phối hợp với Sở Thông tin và
Truyền thông thực hiện tích hợp các dịch vụ công trực tuyến đảm bảo đáp ứng yêu
cầu theo quy định tại Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/06/2022 của Chính phủ;
b) Tổ chức công khai, tiếp
nhận, giải quyết hồ sơ TTHC được công bố cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại
Điều 1 Quyết định này, đảm bảo đúng quy định;
c) Thường xuyên rà soát, cập
nhật, đề xuất Chủ tịch UBND tỉnh công bố sửa đổi, bổ sung danh mục TTHC thực
hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần cho
phù hợp;
d) Tuyên truyền, hướng dẫn cho
tổ chức, công dân, doanh nghiệp và các đơn vị trực thuộc về việc thực hiện dịch
vụ công trực tuyến đảm bảo chất lượng, đạt tỷ lệ theo quy định.
2. Sở Thông tin và truyền thông
có trách nhiệm
Chủ trì, phối hợp với Sở Khoa
học và Công nghệ và đơn vị xây dựng phần mềm rà soát, tích hợp, đảm bảo điều
kiện kỹ thuật cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực
tuyến một phần trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh Vĩnh Phúc theo hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ, Bộ Thông tin
và Truyền thông.
3. Văn phòng UBND tỉnh có trách
nhiệm
Phối hợp với các Sở, ban, ngành
thường xuyên rà soát, đánh giá, lựa chọn TTHC cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn
trình, dịch vụ công trực tuyến một phần, kiểm soát chất lượng, trình Chủ tịch
UBND tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 421/QĐ-CT ngày
27/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Việt Văn
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, DỊCH VỤ CÔNG TRỰC
TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 963/QĐ-CT ngày 08 tháng 7 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT
|
MÃ TTHC
|
TÊN TTHC
|
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
Toàn trình
|
Một phần
|
|
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo
lường chất lượng
|
|
|
1
|
2.000212.000.00.00.H62
|
Công bố sử dụng dấu định lượng
|
x
|
|
2
|
1.000449.000.00.00.H62
|
Điều chỉnh nội dung bản công
bố sử dụng dấu định lượng
|
x
|
|
3
|
2.001209.000.00.00.H62
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa
trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
x
|
|
4
|
2.001207.000.00.00.H62
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa
trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
x
|
|
5
|
2.001277.000.00.00.H62
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình,
môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành
|
x
|
|
6
|
2.002253.000.00.00.H62
|
Cấp Giấy xác nhận đăng ký
hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá
nhân
|
x
|
|
7
|
1.001208.000.00.00.H62
|
Chỉ định tổ chức đánh giá sự
phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
x
|
|
8
|
2.001100.000.00.00.H62
|
Thay đổi, bổ sung phạm vi,
lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
|
x
|
|
9
|
2.001501.000.00.00.H62
|
Cấp lại Quyết định chỉ định
tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
x
|
|
10
|
2.001259.000.00.00.H62
|
Kiểm tra nhà nước về chất
lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Năng lượng
nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
|
|
1
|
2.002385.000.00.00.H62
|
Khai báo thiết bị X-quang
chẩn đoán trong y tế
|
x
|
|
2
|
2.002380.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép tiến hành công
việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
|
x
|
3
|
2.002381.000.00.00.H62
|
Gia hạn giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
x
|
|
4
|
2.002382.000.00.00.H62
|
Sửa đổi giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
x
|
|
5
|
2.002383.000.00.00.H62
|
Bổ sung giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
x
|
|
6
|
2.002384.000.00.00.H62
|
Cấp lại giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
x
|
|
7
|
2.002379.000.00.00.H62
|
Cấp chứng chỉ nhân viên bức
xạ (đối với người phụ trách an toàn của cơ sở X- quang chẩn đoán trong y tế).
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
|
|
|
1
|
1.011937. 000.00.00.H62
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức
giám định sở hữu công nghiệp.
|
x
|
|
2
|
1.011938.000.00.00.H62
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ
chức giám định sở hữu công nghiệp.
|
x
|
|
3
|
1.011939. 000.00.00.H62
|
Thu hồi Giấy chứng nhận tổ
chức giám định SHCN
|
x
|
|
4
|
2.002555.000.00.00.H62
|
Hỗ trợ kinh phí đăng ký tài
sản trí tuệ
|
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Hoạt động khoa
học và công nghệ
|
|
|
1
|
1.008377.000.00.00.H62
|
Xét tiếp nhận vào viên chức
và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá
nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ
|
x
|
|
2
|
1.008379.000.00.00.H62
|
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm
vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng,
không phụ thuộc năm công tác (Cấp tỉnh)
|
|
x
|
3
|
3.00259.000.00.00.H62
|
Đặt và tặng giải thưởng về
khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại
Việt Nam
|
|
x
|
4
|
1.006427.000.00.00.H62
|
Đánh giá, xác nhận kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
|
x
|
5
|
2.000079.000.00.00.H62
|
Thẩm định kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn
yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính
mạng, sức khỏe con người
|
|
x
|
6
|
2.002144.000.00.00.H62
|
Đánh giá đồng thời thẩm định
kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà
nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an
ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.
|
|
x
|
7
|
1.011812.000.00.00.H62
|
Công nhận kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu.
|
x
|
|
8
|
1.011818.000.00.00.H62
|
Đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước
và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học
và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
|
x
|
|
9
|
1.011820.000.00.00.H62
|
Đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
x
|
|
10
|
1.011819.000.00.00.H62
|
Đăng ký thông tin kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
x
|
11
|
1.001786.000.00.00.H62
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
|
12
|
1.001747.000.00.00.H62
|
Thay đổi, bổ sung nội dung
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
|
13
|
1.001716.000.00.00.H62
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động
lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
|
14
|
1.001693.000.00.00.H62
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt
động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
|
15
|
1.001677.000.00.00.H62
|
Thay đổi, bổ sung nội dung
Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa
học và công nghệ
|
x
|
|
16
|
1.011814.000.00.00.H62
|
Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu.
|
x
|
|
17
|
1.011815.000.00.00.H62
|
Mua sáng chế, sáng kiến.
|
x
|
|
18
|
1.011816.000.00.00.H62
|
Hỗ trợ kinh phí hoặc mua công
nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực
|
x
|
|
19
|
2.001143.000.00.00.H62
|
Hỗ trợ phát triển tổ chức
trung gian của thị trường khoa học và công nghệ.
|
|
x
|
20
|
2.001137.000.00.00.H62
|
Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án
thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công
nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ.
|
|
x
|
21
|
1.002690.000.00.00.H62
|
Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức,
cá nhân thực hiện giải mã công nghệ.
|
|
x
|
22
|
2.001643.000.00.00.H62
|
Hỗ trợ tổ chức khoa học và
công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ
địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
|
|
x
|
23
|
2.002248.000.00.00.H62
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và
Công nghệ)
|
x
|
|
24
|
2.002249.000.00.00.H62
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp
thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
x
|
|
25
|
2.001179.000.00.00.H62
|
Xác nhận hàng hóa sử dụng
trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp
khoa học và công nghệ
|
x
|
|
26
|
2.002278.000.00.00.H62
|
Cấp Giấy chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ.
|
x
|
|
27
|
2.001525.000.00.00.H62
|
Cấp thay đổi nội dung, cấp
lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
x
|
|
28
|
1.008874.000.00.00.H62
|
Hỗ trợ đổi mới công nghệ.
|
|
x
|
29
|
1.008875.000.00.00.H62
|
Hỗ trợ kinh phí hợp đồng
chuyển giao công nghệ.
|
|
x
|
30
|
1.008877.000.00.00.H62
|
Hỗ trợ lãi suất vốn vay để
thực hiện dự án ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học
và công nghệ
|
|
x
|
31
|
1.008878.000.00.00.H62
|
Hỗ trợ hoàn thiện kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
|
x
|
32
|
1.008879.000.00.00.H62
|
Hỗ trợ phát triển thị trường
công nghệ
|
|
x
|
33
|
1.012353.000.00.00.H62
|
Xác định dự án đầu tư có hoặc
không có sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường,
thâm dụng tài nguyên
|
|
x
|
34
|
|
Thực hiện giám định chất
lượng và giá trị máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ trong dự án đầu tư
|
|
x
|
35
|
2.002502.000.00.00.H62
|
Yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát
triển khoa học và công nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc TW
|
|
x
|