Quyết định 954/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa

Số hiệu 954/QĐ-UBND
Ngày ban hành 27/04/2020
Ngày có hiệu lực 27/04/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Khánh Hòa
Người ký Nguyễn Tấn Tuân
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 954/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 27 tháng 4 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1053/TTr-SNN ngày 13/4/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã được công bố tại Quyết định số 402/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- TT.HĐND tỉnh; Ban PC HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm CNTT và DVHCCTT tỉnh;
- Lưu: VT, Phòng KSTTHC, HTh.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Tấn Tuân

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ

GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 954/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

I. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT

1. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa: Mã số TTHC: 1.008004, có 01 quy trình, thời gian giải quyết:

- 03 ngày làm việc đối với trường hợp yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (TH1);

- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Bản đăng ký chuyển đổi hợp lệ và phù hợp (TH2);

- 05 ngày làm việc đối với trường hợp không đồng ý chuyển đổi (TH3).

Cơ quan, đơn vị

Bước thực hiện

Tên bước thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Nội dung công việc

Biểu mẫu/Kết quả

Thời gian (ngày)

Ghi chú

UBND cấp xã

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Xem xét kiểm tra hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận hồ sơ, in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, chuyển bước tiếp theo.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và kết thúc quy trình.

- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ và kết thúc quy trình.

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01-Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP);

- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02-Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP);

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03-Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP);

- Hồ sơ TTHC của công dân/tổ chức.

0,5 ngày

 

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Công chức chuyên môn

TH1: Trường hợp bản đăng ký chuyển đổi không hợp lệ, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung bản đăng ký.

TH1: Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02-Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP)

TH1: 1,5 ngày

Dừng tính cho đến khi nhận hồ sơ bổ sung

TH2: Trường hợp đạt yêu cầu: Trình lãnh đạo UBND cấp xã xác nhận vào Bản đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa.

TH2: Trình lãnh đạo UBND cấp xã xác nhận vào Bản đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa.

TH2: 3,5 ngày

 

TH3: Trường hợp không đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản trả lời.

TH3: Dự thảo văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do (Mẫu số 05.CĐ Phụ lục X kèm theo Nghị định số 94/2019/NĐ-CP)

TH3: 3,5 ngày

 

Bước 3

Xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo UBND cấp xã

TH1, TH2, TH3. Ký duyệt văn bản

TH1: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02- Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP).

TH1: 01 ngày

 

TH2: Xác nhận của UBND cấp xã vào Bản đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa.

TH2: 01 ngày

 

TH3: Văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do (Mẫu số 05.CĐ Phụ lục X kèm theo Nghị định số 94/2019/NĐ-CP).

TH3: 01 ngày

 

Bước 4

Trả kết quả

Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

- Vào sổ đóng dấu;

- Trả kết quả.

- TH1: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02- Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT- VPCP).

- TH2: Xác nhận của UBND cấp xã vào Bản đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa.

- TH3 : Văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do (Mẫu số 05.CĐ Phụ lục X kèm theo Nghị định số 94/2019/NĐ-CP).

 

 

Hồ sơ lưu trữ tại UBND cấp xã theo quy định hiện hành

Thành phần hồ sơ lưu:

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có)

- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có)

- Xác nhận của UBND cấp xã vào Bản đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

- Toàn bộ hồ sơ của tổ chức, công dân đã nộp.