Quyết định 94/2016/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 01/2015/QĐ-UBND quy định mức tỷ lệ (%) tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất để xây dựng do tỉnh Ninh Thuận ban hành
Số hiệu | 94/2016/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/12/2016 |
Ngày có hiệu lực | 29/12/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký | Lưu Xuân Vĩnh |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 94/2016/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 19 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 01/2015/QĐ-UBND NGÀY 15 THÁNG 01 NĂM 2015 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUY ĐỊNH MỨC TỶ LỆ (%) TÍNH ĐƠN GIÁ THUÊ ĐẤT, ĐƠN GIÁ THUÊ ĐẤT ĐỂ XÂY DỰNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số Điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2735/TTr-STC ngày 21 tháng 9 năm 2016, Tờ trình số 3660/TTr-STC ngày 01 tháng 12 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung khoản 5 Điều 1 Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định mức tỷ lệ (%) tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm và đơn giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận, cụ thể như sau:
1. “5. Thời điểm áp dụng: từ ngày 01 tháng 01 năm 2015”.
2. Các nội dung khác của Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh không sửa đổi, bổ sung vẫn tiếp tục thực hiện.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực ngày 29 tháng 12 năm 2016.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |