Quyết định 936/QĐ-CT/UBND năm 2012 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển lớp, học sinh cho trường trung học phổ thông, trường trung học cơ sở và trung học phổ thông, trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp huyện, thành phố năm học 2012-2013 do tỉnh Quảng Bình ban hành
Số hiệu | 936/QĐ-CT/UBND |
Ngày ban hành | 25/04/2012 |
Ngày có hiệu lực | 25/04/2012 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Bình |
Người ký | Trần Tiến Dũng |
Lĩnh vực | Giáo dục |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 936/QĐ-CT/UBND |
Quảng Bình, ngày 25 tháng 4 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN LỚP, HỌC SINH CHO CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG, TRUNG HỌC CƠ SỞ VÀ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG, TRUNG TÂM GIÁO DỤC - THƯỜNG XUYÊN, TRUNG TÂM KỸ THUẬT TỔNG HỢP - HƯỚNG NGHIỆP HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM HỌC 2012 - 2013
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông báo số 1949/KHĐT-TH ngày 15 tháng 12 năm 2012 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về giao chỉ tiêu KH năm 2012;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 653/TTr-SGD&ĐT ngày 12 tháng 4 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển lớp, học sinh cho các trường trung học phổ thông, trường trung học cơ sở và trung học phổ thông, trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp huyện, thành phố năm học 2012 - 2013 (có Biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao cho Sở Giáo dục và Đào tạo thông báo chi tiết các chỉ tiêu và chỉ đạo các đơn vị triển khai thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo và các đơn vị liên quan tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN LỚP, HỌC SINH CHO CÁC TRƯỜNG THPT, TRƯỜNG THCS VÀ THPT; CÁC TRUNG TÂM GDTX, KTTH - HN NĂM HỌC 2012 - 2013
(kèm theo Quyết định số 936/QĐ-CT ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
TT |
ĐƠN VỊ |
KẾ HOẠCH NĂM HỌC 2012 - 2013 |
GHI CHÚ |
|||||
SỐ LỚP |
SỐ HỌC SINH |
|||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
|||||
Chuyển tiếp |
Tuyển mới |
Chuyển tiếp |
Tuyển mới |
|||||
A |
THPT, THCS & THPT |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
THPT Minh Hóa |
21 |
14 |
7 |
909 |
594 |
315 |
|
2 |
THCS và THPT Trung Hóa |
20 |
14 |
6 |
772 |
502 |
270 |
|
|
a. THPT |
8 |
5 |
3 |
355 |
220 |
135 |
|
|
b. THCS |
12 |
9 |
3 |
417 |
282 |
135 |
|
3 |
THCS và THPT Hóa Tiến |
16 |
11 |
5 |
543 |
318 |
225 |
|
|
a. THPT |
8 |
5 |
3 |
319 |
184 |
135 |
|
|
b. THCS |
8 |
6 |
2 |
224 |
134 |
90 |
|
|
Cộng huyện Minh Hóa |
57 |
39 |
18 |
2224 |
1414 |
810 |
|
|
a. THPT (công lập) |
37 |
24 |
13 |
1583 |
998 |
585 |
|
|
b. THCS (công lập) |
20 |
15 |
5 |
641 |
416 |
225 |
|
4 |
THPT Tuyên Hóa |
24 |
17 |
7 |
1047 |
732 |
315 |
|
5 |
THPT Phan Bội Châu |
28 |
18 |
10 |
1233 |
783 |
450 |
|
6 |
THPT Lê Trực |
31 |
21 |
10 |
1375 |
925 |
450 |
|
7 |
THCS và THPT Bắc Sơn |
18 |
12 |
6 |
630 |
395 |
235 |
|
|
a. THPT |
10 |
6 |
4 |
425 |
245 |
180 |
|
|
b. THCS |
8 |
6 |
2 |
205 |
150 |
55 |
|
|
Cộng huyện Tuyên Hóa |
101 |
68 |
33 |
4285 |
2835 |
1450 |
|
|
a. THPT (công lập) |
93 |
62 |
31 |
4080 |
2685 |
1395 |
|
|
b. THCS (công lập) |
8 |
6 |
2 |
205 |
150 |
55 |
|
8 |
THPT Số 1 Q.Trạch |
42 |
28 |
14 |
1883 |
1253 |
630 |
|
9 |
THPT Số 2 Q.Trạch |
34 |
22 |
12 |
1525 |
985 |
540 |
|
10 |
THPT Số 3 Q.Trạch |
40 |
26 |
14 |
1769 |
1139 |
630 |
|
11 |
THPT Số 4 Q.Trạch |
30 |
19 |
11 |
1333 |
838 |
495 |
|
12 |
THPT Số 5 Q.Trạch |
18 |
11 |
7 |
795 |
480 |
315 |
|
|
Cộng huyện Quảng Trạch (công lập) |
164 |
106 |
58 |
7305 |
4695 |
2610 |
|
13 |
THPT Số 1 B.Trạch |
39 |
27 |
12 |
1735 |
1195 |
540 |
|
14 |
THPT Số 2 B.Trạch |
28 |
18 |
10 |
1223 |
773 |
450 |
|
15 |
THPT Số 3 B.Trạch |
24 |
16 |
8 |
1071 |
711 |
360 |
|
16 |
THPT Số 4 B.Trạch |
27 |
18 |
9 |
1195 |
790 |
405 |
|
17 |
THPT Số 5 B.Trạch |
25 |
16 |
9 |
1086 |
681 |
405 |
|
18 |
THCS và THPT Việt Trung |
23 |
16 |
7 |
848 |
564 |
284 |
|
|
a. THPT |
11 |
7 |
4 |
486 |
306 |
180 |
|
|
b. THCS |
12 |
9 |
3 |
362 |
258 |
104 |
|
|
Cộng huyện Bố Trạch |
166 |
111 |
55 |
7158 |
4714 |
2444 |
|
|
a. THPT (công lập) |
154 |
102 |
52 |
6796 |
4456 |
2340 |
|
|
b. THCS (công lập) |
12 |
9 |
3 |
362 |
258 |
104 |
|
19 |
THPT Đào Duy Từ |
31 |
21 |
10 |
1395 |
945 |
450 |
|
20 |
THPT Đồng Hới |
22 |
15 |
7 |
985 |
670 |
315 |
|
21 |
THPT Phan Đình Phùng |
33 |
23 |
10 |
1374 |
924 |
450 |
|
22 |
THCS & THPT Chu Văn An |
4 |
2 |
2 |
125 |
35 |
90 |
|
|
* Tư thục C3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
* Tư thục C2 |
4 |
2 |
2 |
125 |
35 |
90 |
|
|
Cộng TP Đồng Hới |
90 |
61 |
29 |
3879 |
2574 |
1305 |
|
|
THPT: * Công lập |
86 |
59 |
27 |
3754 |
2539 |
1215 |
|
|
* Tư thục |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
THCS (Tư thục) |
4 |
2 |
2 |
125 |
35 |
90 |
|
22 |
THPT Quảng Ninh |
28 |
19 |
9 |
1244 |
839 |
405 |
|
23 |
THPT Ninh Châu |
29 |
19 |
10 |
1290 |
840 |
450 |
|
24 |
Nguyễn Hữu Cảnh |
20 |
13 |
7 |
845 |
530 |
315 |
|
|
Cộng huyện Quảng Ninh |
77 |
51 |
26 |
3379 |
2209 |
1170 |
|
25 |
THPT Trần Hưng Đạo |
33 |
22 |
11 |
1484 |
989 |
495 |
|
26 |
THPT Lệ Thủy |
30 |
20 |
10 |
1345 |
895 |
450 |
|
27 |
THPT Hoàng Hoa Thám |
24 |
16 |
8 |
1071 |
711 |
360 |
|
28 |
Kỹ thuật Lệ Thủy |
14 |
9 |
5 |
563 |
363 |
200 |
|
29 |
Nguyễn Chí Thanh |
23 |
15 |
8 |
1027 |
667 |
360 |
|
30 |
THCS và THPT D. Văn An |
25 |
17 |
8 |
1042 |
682 |
360 |
|
|
a. THPT |
14 |
9 |
5 |
628 |
403 |
225 |
|
|
b. THCS |
11 |
8 |
3 |
414 |
279 |
135 |
|
|
Cộng huyện Lệ Thủy |
149 |
99 |
50 |
6532 |
4307 |
2225 |
|
|
a. THPT (công lập) |
138 |
91 |
47 |
6118 |
4028 |
2090 |
|
|
b. THCS (công lập) |
11 |
8 |
3 |
414 |
279 |
135 |
|
31 |
THPT Chuyên Quảng Bình |
29 |
19 |
10 |
932 |
582 |
350 |
Có 02 lớp k.chuyên |
32 |
THPT Dân tộc nội trú tỉnh |
11 |
7 |
4 |
361 |
221 |
140 |
|
|
CỘNG KHỐI PHỔ THÔNG |
840 |
559 |
281 |
35930 |
23516 |
12414 |
|
|
a. THPT: * Công lập |
789 |
521 |
268 |
34308 |
22413 |
11895 |
|
|
* Tư thục |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Cộng THPT |
789 |
521 |
268 |
34308 |
22413 |
11895 |
|
|
b. THCS: * Công lập |
51 |
38 |
13 |
1622 |
1103 |
519 |
|
|
* Tư thục |
4 |
2 |
2 |
125 |
35 |
90 |
|
|
Cộng THCS |
55 |
40 |
15 |
1747 |
1138 |
609 |
|
B |
BỔ TÚC THPT |
60 |
31 |
29 |
2685 |
1235 |
1450 |
|
1 |
TTGDTX Minh Hóa |
4 |
2 |
2 |
152 |
52 |
100 |
|
2 |
TTGDTX Tuyên Hóa |
9 |
6 |
3 |
380 |
230 |
150 |
|
3 |
TTGDTX Quảng Trạch |
9 |
5 |
4 |
407 |
207 |
200 |
|
4 |
TTGDTX Bố Trạch |
14 |
7 |
7 |
673 |
323 |
350 |
|
5 |
TTGDTX Đồng Hới |
4 |
2 |
2 |
142 |
42 |
100 |
|
6 |
TTGDTX Quảng Ninh |
4 |
1 |
3 |
172 |
22 |
150 |
|
7 |
TTGDTX Lệ Thủy |
16 |
8 |
8 |
759 |
359 |
400 |
|
C |
BỔ TÚC THPT CÓ HỌC NGHỀ |
12 |
3 |
9 |
526 |
121 |
405 |
|
1 |
TT KT.TH - HN Đồng Hới |
6 |
3 |
3 |
256 |
121 |
135 |
|
2 |
TT KT.TH - HN Quảng Trạch |
3 |
0 |
3 |
135 |
0 |
135 |
|
3 |
TT KT.TH - HN Bố Trạch |
3 |
0 |
3 |
135 |
0 |
135 |
|
D |
CỘNG TOÀN TỈNH |
912 |
593 |
319 |
39141 |
24872 |
14269 |
|
|
1. THPT |
789 |
521 |
268 |
34308 |
22413 |
11895 |
|
|
* Công lập |
789 |
521 |
268 |
34308 |
22413 |
11895 |
|
|
* Tư thục |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
2. BT THPT |
60 |
31 |
29 |
2685 |
1235 |
1450 |
|
|
3. BT THPT có học nghề |
12 |
3 |
9 |
526 |
121 |
405 |
|
|
4. THCS |
51 |
38 |
13 |
1622 |
1103 |
519 |
|