Quyết định 93/2011/QĐ-UBND điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2011 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu | 93/2011/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/12/2011 |
Ngày có hiệu lực | 30/12/2011 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký | Nguyễn Thị Hồng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 93/2011/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 30 tháng 12 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2011 của Chính phủ về một số giải pháp chủ yếu tập trung kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô, bảo đảm an sinh xã hội trong năm 2011;
Căn cứ Quyết định số 2145/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2011;
Căn cứ Quyết định số 3051/QĐ-BTC ngày 24 tháng 11 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2011;
Căn cứ Nghị quyết số 07/2010/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân thành phố Khoá VII, tại kỳ họp thứ 19 về dự toán và phân bổ ngân sách thành phố năm 2011;
Căn cứ Công văn số 13395/BTC-NSNN ngày 06 tháng 10 năm 2011 của Bộ Tài chính về sử dụng số tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên của 9 tháng dự toán còn lại trong dự toán năm 2011;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 16266/STC-NS ngày 30 tháng 12 năm 2011 về điều chỉnh dự toán chi ngân sách thành phố để tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên theo Nghị quyết số 11/NQ-CP đối với dự toán bổ sung năm 2011 (đợt 2),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh giảm dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2011 đối với số tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên theo Nghị quyết số 11/NQ-CP của Chính phủ của số dự toán kinh phí bổ sung năm 2011 của các sở - ban - ngành thành phố với tổng số tiền 1.882 triệu đồng, chi tiết theo Phụ lục đính kèm; đồng thời, bổ sung số tiền tiết kiệm 1.882 triệu đồng vào dự phòng ngân sách cấp thành phố.
Điều 2. Giao Sở Tài chính, Kho bạc nhà nước thành phố theo dõi, hướng dẫn các đơn vị điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước, bổ sung dự phòng ngân sách cùng cấp trong năm 2011 và sử dụng khoản dự phòng được bổ sung để xử lý các nhu cầu chi phát sinh trong lĩnh vực đảm bảo an sinh xã hội theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước thành phố, Thủ trưởng các sở - ban - ngành thành phố nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐIỀU CHỈNH GIẢM DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011 (ĐỢT 2)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 93/2011/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị : triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán bổ sung năm 2011 |
Dự toán điều chỉnh giảm theo Nghị quyết số 11 (đợt 2) |
Ghi chú |
||
Tổng |
Trong đó |
|||||
Kinh phí thường xuyên |
Kinh phí không thường xuyên |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
Tổng cộng: |
57.740 |
1.882 |
1.663 |
219 |
|
1 |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
930 |
56 |
56 |
0 |
|
|
Chi cục Thủy lợi và phòng chống lụt bão |
163 |
4 |
4 |
|
|
|
Chi cục Quản lý chất lượng & bảo vệ nguồn lợi thủy sản |
767 |
52 |
52 |
|
|
2 |
Sở Công thương |
217 |
7 |
7 |
0 |
|
|
Trung tâm Tư vấn và Hỗ trợ doanh nghiệp công nghiệp TP |
217 |
7 |
7 |
|
|
3 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
0 |
15 |
15 |
0 |
|
|
Viện Khoa học công nghệ tính toán |
|
15 |
15 |
|
|
4 |
Sở Xây dựng |
563 |
31 |
31 |
0 |
|
|
Văn phòng Sở Xây Dựng |
563 |
31 |
31 |
|
|
5 |
Sở Giao thông vận tải |
94 |
23 |
23 |
0 |
|
|
Trung tâm quản lý đường hầm Thủ Thiêm vượt sông Sài Gòn |
|
19 |
19 |
|
|
|
Ban Quản lý đầu tư dự án nạo vét luồng Soài Rạp |
94 |
4 |
4 |
|
|
6 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
168 |
8 |
8 |
0 |
|
|
Văn phòng Sở giáo dục và đào tạo |
168 |
8 |
8 |
|
|
7 |
Sở Y tế |
2.550 |
66 |
66 |
0 |
|
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
1.400 |
32 |
32 |
|
|
|
Trung tâm Pháp y |
431 |
13 |
13 |
|
|
|
Trung tâm Pháp y tâm thần |
81 |
2 |
2 |
|
|
|
Trung tâm Giám định y khoa |
350 |
12 |
12 |
|
|
|
Trung tâm Xét nghiệm y khoa |
288 |
7 |
7 |
|
|
8 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
389 |
398 |
398 |
0 |
|
|
VP Ban chỉ đạo Chương trình Giảm nghèo, tăng hộ khá TP |
19 |
1 |
1 |
|
|
|
Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội |
225 |
9 |
9 |
|
|
|
Trung tâm Dự báo nhu cầu nhân lực và Thông tin thị trường lao động |
|
21 |
21 |
|
|
|
Trường Nghiệp vụ nhà hàng |
145 |
6 |
6 |
|
|
|
Hoạt động xã hội khác |
|
361 |
361 |
|
|
9 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
3.167 |
241 |
241 |
0 |
|
|
Chi cục Bảo vệ môi trường |
3.167 |
241 |
241 |
|
|
10 |
Sở Nội vụ |
206 |
8 |
8 |
0 |
|
|
Văn phòng Sở Nội vụ |
131 |
5 |
5 |
|
|
|
Ban Thi đua - Khen thưởng thành phố |
75 |
3 |
3 |
|
|
11 |
Thanh tra Thành phố |
313 |
198 |
11 |
187 |
|
12 |
Thành Uỷ |
37.755 |
445 |
445 |
0 |
|
|
Văn phòng Thành Ủy |
37.755 |
445 |
445 |
|
|
13 |
Thành Đoàn |
3.108 |
90 |
82 |
8 |
|
|
Văn phòng Thành đoàn |
3.108 |
90 |
82 |
8 |
|
14 |
Ban quản lý Khu Nông nghiệp công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh |
1.190 |
42 |
42 |
0 |
|
|
Trung tâm Nghiên cứu và phát triển nông nghiệp công nghệ cao |
400 |
14 |
14 |
|
|
|
Trung tâm ươm tạo Doanh nghiệp nông nghiệp công nghệ cao |
790 |
28 |
28 |
|
|
15 |
Ban quản lý đầu tư - Xây dựng Khu đô thị mới Nam TP |
1.241 |
78 |
78 |
0 |
|
|
Ban quản lý đầu tư - Xây dựng Khu đô thị mới Nam TP |
1.241 |
78 |
78 |
|
|
16 |
Ủy ban Phòng chống AIDS |
56 |
1 |
1 |
|
|
17 |
Liên hiệp các hội VHNT |
2.258 |
34 |
10 |
24 |
|
|
- Liên hiệp các hội VHNT |
306 |
10 |
10 |
|
|
|
- Tuần báo văn nghệ |
1.952 |
24 |
|
24 |
|
18 |
Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị |
511 |
9 |
9 |
|
|
19 |
Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch |
240 |
2 |
2 |
|
|
20 |
Trường Thiếu sinh quân |
2.784 |
130 |
130 |
|
|